Axit béo |
C14:0 |
C16:0 |
C16:1 |
C18:0 |
C18:1 |
C18:2 |
C18:3 |
A) Mỡ lợn |
|||||||
Hàm lượng trung bình, % (khối lượng) |
4,0 |
70,6 |
3,0 |
4,5 |
11,3 |
4,0 |
0,39 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,14 |
1,41 |
0,51 |
0,40 |
0,32 |
0,15 |
0,04 |
Hệ số biến thiên lặp lại (%) |
3,5 |
2,0 |
17,0 |
8,8 |
2,8 |
3,7 |
9,8 |
Giới hạn lặp lại, r |
0,40 |
4,00 |
1,45 |
1,13 |
0,89 |
0,41 |
0,12 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
0,16 |
1,78 |
0,82 |
0,40 |
0,72 |
0,81 |
0,09 |
Hệ số biến thiên tái lập (%) |
4,1 |
2,5 |
27,4 |
8,9 |
6,3 |
20,4 |
22,6 |
Giới hạn tái lập, R |
0,46 |
5,05 |
2,33 |
1,14 |
2,02 |
2,28 |
0,27 |
B) Mỡ bò |
|||||||
Hàm lượng trung bình, % (khối lượng) |
7,8 |
14,2 |
4,5 |
9,0 |
55,0 |
2,5 |
0,86 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,83 |
0,54 |
0,26 |
0,33 |
1,93 |
0,37 |
0,11 |
Hệ số biến thiên lặp lại (%) |
10,6 |
3,8 |
5,8 |
3,6 |
3,5 |
15,0 |
12,5 |
Giới hạn lặp lại, r |
2,34 |
1,51 |
0,73 |
0,92 |
5,45 |
1,05 |
0,30 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
0,84 |
0,79 |
0,26 |
0,50 |
2,18 |
0,69 |
0,49 |
Hệ số biến thiên tái lập (%) |
10,7 |
5,6 |
5,9 |
5,5 |
4,0 |
27,8 |
57,4 |
Giới hạn tái lập, R |
2,37 |
2,23 |
0,74 |
1,40 |
6,16 |
1,96 |
1,39 |
C) Hỗn hợp mỡ lợn và mỡ bò, 40/60 (theo thể tích) |
|||||||
Hàm lượng trung bình, % (khối lượng) |
6,2 |
36,8 |
3,7 |
7,2 |
38,2 |
3,0 |
0,74 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,58 |
0,44 |
0,28 |
0,74 |
1,02 |
0,20 |
0,13 |
Hệ số biến thiên lặp lại (%) |
9,4 |
1,2 |
7,5 |
10,3 |
2,7 |
6,7 |
17,3 |
Giới hạn lặp lại, r |
1,65 |
1,26 |
0,78 |
2,11 |
2,90 |
0,57 |
0,36 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
0,58 |
1,78 |
0,49 |
0,79 |
1,36 |
0,48 |
0,25 |
Hệ số biến thiên tái lập (%) |
9,4 |
4,8 |
13,1 |
10,9 |
3,6 |
16,2 |
33,7 |
Giới hạn tái lập, R |
1,65 |
5,05 |
1,38 |
2,23 |
3,84 |
1,37 |
0,71 |
Bảng B.2 - Các kết quả thống kê nghiên cứu trên dầu ôliu sử dụng phương pháp cột mao quản GLC
Mẫu
1
5
8
Số lượng phòng thử nghiệm giữ lại sau khi đã trừ ngoại lệ
23
23
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
1,39
1,02
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,06
0,07
0,06
Hệ số biến thiên lặp lại (%)
6,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,98
Giới hạn lặp lại, r
0,16
0,21
0,17
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,19
0,26
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,91
18,51
17,05
Giới hạn tái lập, R
0,53
0,73
0,49
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests
1) TCVN 6128:1996 (ISO 661:1989) đã được thay thế bởi TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003), Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
2) ISO 5509 đã được thay thế bởi ISO 12966-2:2011, tiêu chuẩn này đã được biên soạn thành TCVN 9675-2:2013 (ISO 12966-2:2011), Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo - Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo.
3) Các tên khác là: tris(hydroxymetyl)metylamin; tris(hydroxymetyl)aminometan.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9674:2013 (ISO 6800:1997) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định thành phần axit béo ở vị trí số 2 của các phân tử triglycerid
Số hiệu: | TCVN9674:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9674:2013 (ISO 6800:1997) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định thành phần axit béo ở vị trí số 2 của các phân tử triglycerid
Chưa có Video