Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

(1)

Trong đó:

10 000 là nồng độ cần đạt của dung dịch chuẩn gốc, tính bằng microgam trên lít (µg/l);

0,1 là thể tích pha loãng, tính bằng lít (I);

P là độ tinh khiết của chất chuẩn vitamin B12 (4.11), biểu thị theo số microgam cyanocobalamin trên miligam chất chuẩn (µg/mg).

4.12.3.3  Dung dịch chuẩn trung gian vitamin B12, ρ = 1 000 μg/l

Pha loãng 10 ml dung dịch chuẩn gốc vitamin B12 (4.12.3.2) bằng nước đến 100 ml. Dung dịch này được sử dụng trong 1 tuần.

4.12.3.4  Dung dịch chuẩn hiệu chuẩn vitamin B12, ρ = 2,5 µg/l đến 25 µg/l

Cho vào các bình định mức riêng rẽ các lượng: 0,5 ml; 1 ml; 2 ml; 3 ml; 4 m và 5 ml dung dịch chuẩn trung gian vitamin B12 (4.12.3.3) và pha loãng bằng axetonitril 10 % (4.12.2.5) đến 200 ml. Dung dịch này được sử dụng trong 1 tháng.

5  Thiết bị, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1  Hệ thống HPLC

Gồm có bơm gradient, cột van đổi chiều và bơm đẳng dòng, detector UV-VIS được trang bị đèn volfram, có thể kiểm soát ở bước sóng 550 nm và có bộ lấy mẫu tự động có th bơm từ 900 µl đến 2 000 µl mẫu.

5.2  Cột HPLC, kích cỡ phân tích trừ cột:

- Cỡ hạt 4 µm, kích thước 250 mm x 9,4 mm (ví dụ: sản phẩm Zorbax GF-2502), P/N 884973-901);

- Cỡ hạt 5 µm, kích thước 300 mm x 8 mm (ví dụ: sản phẩm Shodex Protein® KW-802.52), P/N F6989000) hoặc tương đương.

5.3  Cột HPLC, cột C18 phân tích:

- Cỡ hạt 3 µm, kích thước 100 mm x 4,6 mm (ví dụ: sản phẩm Thermo Scientific Aquasil TM2) P/N 77503-104630) có cột bảo vệ C18 cỡ hạt 3 µm, kích thước 10 mm x 4,6 mm (ví dụ: sản phẩm Thermo Scientific Aquasil TM2) P/N 77503-014001);

- Epic Phenyl Hexyl, cỡ hạt 3 µm, 120 A, kích thước 100 mm x 4,6 mm (sản phẩm ES Industries 125191-EPHX)2) có cột bảo vệ thích hợp hoặc cột pha đảo tương đương có 100 % dung dịch pha động).

5.4  Tủ sấy, có thể duy trì nhiệt độ ở 95 °C ± 5 °C và 105 °C ± 5 °C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.6  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,000 01 g.

5.7  Cốc thủy tinh có mỏ, có các dung tích thích hợp.

5.8  Bộ phân phối trên đnh cột, có thể phân phối 30 ml hoặc loại tương đương.

5.9  Ống đong bằng thủy tinh, được chia vạch, có các dung tích thích hợp.

5.10  Bình hút ẩm.

5.11  Bình nón, dung tích 125 ml hoặc loại tương đương.

5.12  Giấy lọc, Whatman 2V2) hoặc loại tương đương.

5.13  Phễu lọc, bằng chất dẻo, thích hợp để sử dụng cùng giấy lọc.

5.14  Găng tay, dùng một lần.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.16  Tấm chắn ánh sáng phòng thử nghiệm, tấm chắn trong suốt hoặc màu vàng có ngưỡng phổ ít nhất 385 nm.

5.17  Cột chiết pha rắn SPE

Cột C8, 900 mg (ví dụ: Alltech/Grace Davidson P/N 209662)); C18, 900 mg (ví dụ: Alltech/Grace Davidson P/N 209422)) hoặc loại tương đương. Ví dụ về cột SPE được nêu trong Phụ lục C.

5.18  Xyranh, dùng một lần, có dung tích thích hợp.

5.19  Xyranh có đầu lọc, bằng nylon, cỡ lỗ 0,45 µm.

5.20  Bộ chân không, 24 cổng, có van khóa hoặc loại tương đương.

5.21  Pipet định mức, có dung tích thích hợp.

5.22  Bình định mức, có dung tích thích hợp.

6  Lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn bị tất cả các mẫu trong ánh sáng huỳnh quang chắn UV. Các mẫu thử đã chuẩn bị nếu được bảo quản trong bình định mức đậy kín ở nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C có thể bền đến 14 ngày. Tất cả các mẫu thử càng đồng nhất càng tốt và phải là mẫu đại diện. Do đó, trước khi lấy mẫu, cần khuấy trộn đều mẫu.

6.2  Chuẩn bị mẫu thử

6.2.1  Yêu cầu chung

Đối với tất cả các mẫu có chứa tinh bột, thêm 1 ml dung dịch Taka-diastase (4.12.2.13). Cho Taka-diastase phản ứng với các mẫu ít nhất 30 min trước khi tiếp tục chiết.

6.2.1.1  Mu dạng lỏng

Đối với các mẫu dạng lỏng ăn liền, trộn kỹ để đảm bảo đồng nhất và cân chính xác khoảng 20,0 g mẫu thực phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn hoặc 25,0 g mẫu thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh cho vào bình định mức 100 ml. Tiếp tục quá trình chiết.

6.2.1.2  Mu dạng bột

Nếu chưa biết được độ đồng nhất của mẫu dạng bột, thì giả định rằng mẫu không đồng nhất và thực hiện đối với mẫu dạng bột không đồng nhất/trộn khô (6.2.1.3).

6.2.1.3  Mu dạng bột được trộn khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2.1.4  Mu dạng bột được trộn ướt

Đối với mẫu dạng bột đồng nhất trộn ướt, cân chính xác khoảng 3,0 g cho vào bình định mức 100 ml. Thêm 25 ml nước và trộn cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

6.2.1.5  Mu chứa các axit amin tự do và protein không nguyên vẹn (elemental formulas)

Đối với các sản phẩm chứa các axit amin tự do và protein không nguyên vẹn, thêm 0,5 g canxi caseinat hoặc sữa bột không béo vào 3,0 g mẫu dạng bột đồng nhất đã trộn ướt đã được pha loãng với 25 ml nước hoặc 20 g đến 25 g mẫu dạng lỏng hoặc mẫu dạng bột không đồng nht trộn khô đã hoàn nguyên. Trộn kỹ để hòa tan protein. Thêm ngay 30 ml dung dịch đệm natri axetat (4.12.2.11) và 1 ml dung dịch kali xyanua 1 %. Pha loãng bằng nước đến vạch, lọc, làm sạch và cô đặc dịch lọc đến 60 ml để đưa vào cột C8 hoặc C18 900 mg đã được ổn định trước. Không gia nhiệt mẫu trong tủ sấy 105 °C.

6.2.2  Chiết mẫu

Thêm 30 ml dung dịch đệm natri axetat (4.12.2.11) vào mỗi phần mẫu thử và lắc bình để trộn. Đặt bình vào tủ hút, thêm 1 ml dung dịch kali xyanua 1 % (4.12.2.10) mới chuẩn bị vào mỗi bình và lắc bình để trộn. Gia nhiệt mẫu trong tủ ở nhiệt độ 105 °C ít nhất 60 min và không quá 120 min. Nhiệt độ của tủ sẽ giảm khi cửa t mở. Bắt đầu tính thời gian khi nhiệt độ tủ đạt tr lại 105 °C.

Sau đó, lấy mẫu ra khỏi lò và làm nguội ngay trong bể nước đá. Pha loãng mẫu bằng nước đến vạch. Trộn kỹ. Lọc mẫu qua giấy lọc (5.12) vào bình nón 125 ml hoặc dụng cụ thủy tinh tương tự. Có thể thay giấy lọc, nếu bị tắc. Nếu mẫu đã chuẩn bị đục và có chứa một lượng rất nhỏ các hạt không hòa tan, thì ly tâm mẫu và chuyển lớp chất lỏng sang phễu có lót giấy lọc. Không gia nhiệt mẫu đã bổ sung canxi caseinat, xem 6.2.1.5.

6.2.3  Cô đặc mẫu

Đ tinh sạch và cô đặc mẫu, lắp cột SPE 900 mg (5.17) vào van khóa của bộ chân không và lắp xyranh 30 ml dùng một lần vào đỉnh từng cột. Ổn định từng cột với ít nhất 20 ml axetonitril (rửa giải bằng trọng lực) và tráng ra từng cột bằng ít nhất 10 ml nước. Dùng pipet định mức, chuyển dịch lọc mẫu vào cột theo hướng dẫn trong Bng 1. Nếu chưa biết nồng độ vitamin B12, thì sử dụng hướng dẫn đối với các sản phẩm RTF chứa từ 1 µg/l đến 10 µg/l. Nếu cần, hút chân không đủ để mẫu chảy ổn định qua cột. Tốc độ rửa giải qua cột không quá 120 giọt/min. Loại bỏ chất rửa giải.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vitamin B12 trong sản phẩm RTF, µg/l

Lượng dịch lọc được đưa lên cột SPE, ml

Thể tích pha loãng cuối cùng, ml

Nh hơn 1

80

5

Từ 1 đến 10

Từ 70 đến 80

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 50 đến 60

10

T 21 đến 50

Từ 20 đến 40

10

CHÚ THÍCH: Không đưa quá 60 ml mẫu thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn lên cột Alltech C8 hoặc C18.

Sau khi toàn bộ dịch lọc mẫu chảy qua cột SPE, tráng từng cột bằng 5 ml nước và gạn bỏ dịch rửa giải. Làm khô các cột bằng cách hút chân không cho đến khi không còn thy dịch rửa giải chảy ra. Khóa van.

Sử dụng hướng dẫn trong Bảng 1, đặt bình định mức 5 ml hoặc 10 ml phía dưới mỗi cột. Thêm 4,4 ml hỗn hợp 30 % axetonitril và nước (4.12.2.6) vào các cột SPE 900 mg. M từng van khóa và rửa giải vitamin B12 vào các bình định mức có hút chân không. Tốc độ rửa giải qua cột không quá 120 giọt/min.

Để chuẩn bị dung dịch pha loãng cuối cùng, đối với dịch lọc mẫu đựng trong bình định mức 10 ml, pha loãng bằng nước đến vạch.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lọc một lượng của các dung dịch chuẩn và dung dịch mẫu thử qua bộ lọc xyranh (5.19) vào lọ lấy mẫu tự động.

6.3  Phân tích bằng HPLC

6.3.1  Cấu hình và cài đặt hệ thống

Cu hình và cài đặt hệ thống theo Hình 1.

a) Cấu hình 1

b) Cấu hình 2

CHÚ DẪN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5  Bơm gradient

2  Bộ lấy mẫu tự động

6  Detector UV/VIS

3  Cột rây phân tử

7  Chất thải

4  Cột phân tích C18

 

Hình 1 - Cấu hình và cài đặt hệ thống HPLC

6.3.2  Điều kiện vận hành thiết bị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 min đến 35 min;

- Thể tích bơm:

0,9 ml đến 2,0 ml;

- Cấu hình của hệ thống:

xem Bảng 2.

Bảng 2 - Cấu hình của hệ thống

Thời gian,

min

Cấu hình của van

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 0 đến 10,5

1

Từ 10,5 đến 14,5

2

Từ 14,5 đến 30,0 đến 35,0

1

- Bơm đẳng dòng

- pha động D (4.12.2.4):

- điều chỉnh tốc độ dòng sao cho dịch rửa giải vitamin B12 chảy từ cột rây phân tử trong thời gian từ 10,5 min đến 14,5 min. Tốc độ dòng điển hình từ 1,1 ml/min đến 1,2 ml/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bơm gradient

- Pha động A (4.12.2.1), pha động B (4.12.2.2) và pha động C (4.12.2.3)

- Gradient để rửa giải vitamin B12 trong 24 min đến 30 min được nêu trong Bảng 3.

Bng 3 - Gradient của cột (xem 5.3)

Thời gian, min

Pha động A, %

Pha động B, %

Pha động C, %

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

0

14,5

90

10

0

14,6

40 đến 60a

từ 60 đến 40a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,0 đến 30,0

40 đến 60a

từ 60 đến 40a

0

27,1 đến 30,1

0

10

90

29,9 đến 33,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

90

a Các điều kiện gradient thích hợp phải được thiết lp cho từng cột đ tách được hết vitamin B12 và riboflavin và để rửa giải vitamin B12 trong khong thời gian từ 24 min đến 30 min. Thiết lp các điều kiện gradient thích hợp với cột mới, cài đặt thành phần gradient ở 14,6 min và 27,0 min đến 30,0 min đến điểm giữa của di cho phép trong Bng này. Bơm dung dịch mẫu thử phân giải (4.12.2.12) và tính độ phân gii (R) giữa các pic vitamin B12 và riboflavin. Chnh thành phần pha động ở 14,6 min và 27,0 min đến 30,0 min cho đến khi R > 1,5. Sau khi vitamin B12 rửa giải khỏi cột C18 hoặc cột phenyl, tráng cột bằng 90 % pha động C ít nhất 2,8 min.

- Tốc độ dòng: 1,0ml/min.

- Cài đặt detector: bước sóng phát hiện 550 nm và băng thông 10 nm.

Sau khi hệ thống đã cân bằng, bơm các chất chuẩn hiệu chuẩn và dãy mẫu. Sau khi bơm dung dịch mẫu cuối cùng, phân tích ít nhất một dung dịch chất chuẩn để khẳng định tính ổn định của hệ thống.

Các ví dụ về sắc ký đồ được nêu trong Phụ lục A.

7  Tính kết quả

7.1  Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan sát kỹ sắc ký đồ của từng chất chuẩn với sắc ký đồ của mẫu và kiểm tra chắc chắn rằng pic vitamin B12 được tách ra khỏi tất cả các pic khác trong sắc ký đồ.

Các diện tích pic được đo bằng hệ thống dữ liệu. Trước khi tính nồng độ vitamin B12 của mẫu, so sánh diện tích pic vitamin B12 của cht chuẩn với diện tích pic vitamin B12 của mẫu và kim tra diện tích pic vitamin B12 của mẫu nằm trong dải của các diện tích pic vitamin B12 của chất chuẩn.

7.2  Tính nồng độ dung dịch chuẩn

Tính nồng độ khối lượng, ρws, bằng microgam trên lít, của dung dịch chuẩn hiệu chuẩn vitamin B12 (4.12.3.4), theo Công thức (2):

(2)

Trong đó:

Sw là lượng chất chuẩn vitamin B12 đã biết khối lượng, tính bằng miligam (mg);

P là độ tinh khiết của chất chuẩn vitamin B12 (xem 4.11), tính bằng microgam cyanocobalamin (vitamin B12) trên miligam chất chuẩn (µg/mg);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200 là thể tích pha loãng cuối cùng, tính bằng mililit (ml).

7.3  Dựng đường chuẩn

Với mỗi nồng độ chất chuẩn, tính giá trị trung bình của diện tích pic của chất chuẩn được bơm trước dãy mẫu với diện tích pic của chất chuẩn được bơm sau mỗi dãy mẫu. Dựng đường chuẩn tuyến tính bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất (hồi quy) của nồng độ chất chuẩn theo diện tích pic của các dung dịch chuẩn làm việc.

7.4  Tính nồng độ vitamin B12 trong các dung dịch mẫu

Nồng độ vitamin B12 trong mỗi mẫu bơm được ngoại suy từ đường chuẩn vitamin B12 chuẩn bị trong 7.3.

Tính phần khối lượng, wρ, của vitamin B12 trong từng sản phẩm, bằng microgam trên 100 g, theo Công thức (3):

(3)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V1 là thể tích của dung dịch pha loãng đầu tiên, tính bằng mililit (ml) (trong trường hợp này V1 = 100 ml);

ms là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);

V2 là thể tích dung dịch pha loãng thứ hai (dung dịch cuối cùng), tính bằng mililit (ml);

Vf là thể tích dung dịch lọc đưa lên cột, tính bằng mililit (ml);

mpr là tổng khối lượng mẫu thử dạng bột dùng để hoàn nguyên, tính bằng gam (g) (nếu áp dụng);

mrp là khối lượng mẫu thử dạng bột đã hoàn nguyên, tính bằng gam (g) (nếu áp dụng).

CHÚ THÍCH: mprmrp bng 1 đối với mẫu dạng lỏng và mẫu dạng bột được cân trực tiếp.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sắc kí đồ điển hình

Hình A.1 - Sắc ký đồ điển hình của chuẩn

Hình A.2 - Sắc ký đồ điển hình của mẫu

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Dữ liệu độ chụm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông tin chi tiết hơn về đánh giá xác nhận phương pháp có thể tham khảo tại http://standards.iso.org/iso/20634.

 

Bảng B.1 - Dữ liệu độ chụm đối với vitamin B12

Mu

NIST SRM 1849a

1a

2b

3c

4d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6f

7g

8h

9i

10j

11k

Năm tiến hành thử liên phòng

2014

2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2014

2014

2014

2014

2014

2014

2014

2014

2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

9

10

11

10

10

10

10

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

10

Số lượng phòng thử nghiệm không tham gia

0

0

0

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0

0

0

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

10

9

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

10

10

9

10

9

8

10

Số phòng ngoại lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0

1

0

0

1

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Số lượng kết quả chấp nhận được

20

18

20

22

18

20

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

18

16

20

Giá trị trung bình, , µg/100 g

43,7l

0,272

0,300

0,373

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,250

0,636

1,48

0,428

0,227

0,967

1,08

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, µg/100 g

3,01l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0270

0,0200

0,0169

0,0244

0,0348

0,122

0,0208

0,0111

0,0289

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r, %

6,90

9,46

8,99

5,35

3,11

9,77

5,47

8,23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,90

2,98

6,74

Giới hạn lặp lại r [r = 2,8 x sr], µg/100g

8,43l

0,0720

0,0756

0,0560

0,0473

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0974

0,342

0,0582

0,0311

0,0809

0,204

Độ lệch chuẩn tái lập sR, µg/100 g

3,86l

0,0427

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0694

0,0603

0,0487

0,0587

0,171

0,0305

0,0202

0,0342

0,190

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,84

15,7

13,8

18,6

11,1

19,5

9,23

11,5

7,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,54

17,5

Giới hạn tái lập R [R = 2,8 x sR], µg/100 g

10,8l

0,120

0,116

0,194

0,169

0,136

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,479

0,0854

0,0566

0,0958

0,532

Trị s HorRat, theo Tài liệu tham khảo [5]

0,34

0,40

0,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,32

0,50

0,27

0,38

0,20

0,22

0,11

0,55

a Sữa công thức RTF dành cho tr sơ sinh, b Sữa bột dinh dưng dành cho người lớn, c Sữa dành cho tr sơ sinh dạng bột đã thủy phân một phần, d thức ăn dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, e thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh dạng bột từ đậu nành đã thủy phân từng phần, f Bột dinh dưỡng dành cho người lớn có hàm lượng chất béo thấp, g RTF dinh dưỡng có hàm lượng chất béo cao dành cho người lớn (các phép xác định riêng rẽ trong 4 phòng thử nghiệm vì hộp đựng sản phẩm dán nhãn sai), h bột đậu công thức dành cho trẻ sơ sinh, i sữa bột công thức dành cho trẻ sơ sinh, j thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ nh, k RTF dinh dưng có hàm lượng protein cao dành cho người lớn, l kết quả tính bằng µg/kg bột.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục C

(Tham khảo)

Ví dụ về quy trình chuẩn hóa cột SPE

Để thiết lập tính tương đương của cột SPE hoặc để kiểm tra tính ổn định của lô cột mới, có thể thực hiện quy trình sau đây:

Chuẩn bị dung dịch cha vitamin B12 160 µg/l trong nước.

Chuẩn bị ba mu từ một sản phẩm đại diện có chứa lượng protein cao nhất của sản phẩm bất kỳ cần phân tích bằng phương pháp này, sử dụng quy trình chiết nêu trong 6.2.1 và 6.2.2.

Gộp tất cả các dịch lọc mẫu chiết được. Thêm 1 ml dung dịch chứa vitamin B12 160 µg/l trong nước vào 80 ml hoặc 100 ml dịch lọc mẫu (mẫu thêm chuẩn) và thêm 1 ml nước vào 80 ml hoặc 100 ml dịch lọc mẫu (mẫu không thêm chuẩn).

Tiếp tục chuẩn bị mẫu thêm chuẩn và mẫu không thêm chuẩn sử dụng quy trình cô đặc mẫu và pha loãng mẫu cuối cùng như trong 6.2.3.

Phân tích sắc ký hai mẫu này. Tính nồng độ vitamin B12 của mẫu thêm chuẩn và mẫu không thêm chuẩn và tính độ thu hồi thêm chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] 2011.10, Determination of Vitamin B12 in Infant, Adult, and Pediatric Formulas by HPLC-UV and Column Switching: Collaborative Study

[2] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

[3] AOAC INTERNATIONAL. AOAC Official Methods Program, Associate Referee's Manual on development, Study, Review, and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, 1995, pp. 23-51.

[4] AOAC SMPR 2011.005, Standard Method Performance Requirements for Vitamin B12 in infant formula and Adult/Pediatric Nutritional formula

[5] M. Thompson Recent Trends in Inter-Laboratory Precision at ppb and sub-ppb Concentrations in Relation to Fitness for Purpose Criteria in Proficiency Testing. Analyst (Lond.). 2000, 125 pp. 385-386

 

1) Ví dụ v sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng. Có th sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2017 (ISO 20634:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định vitamin B12 bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo (RP-HPLC)

Số hiệu: TCVN9514:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2017 (ISO 20634:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định vitamin B12 bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo (RP-HPLC)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…