Thông số |
Mẫu a |
||
LC |
HC |
VHC |
|
Số lượng phòng thử nghiệm giữ lại sau khi trừ ngoại lệ |
7 |
8 |
8 |
Số phòng ngoại lệ |
5 |
5 |
5 |
Số lượng kết quả được chấp nhận |
28 |
31 |
32 |
Hàm lượng thủy ngân trung bình (μg/kg) |
49,4 |
98,5 |
161,5 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (μg/kg) |
5,4 |
10,7 |
11,7 |
Giới hạn lặp lại r = 2,8 x sr (μg/kg) |
15,2 |
30,3 |
33,2 |
Độ lệch chuẩn tái lập, SR (μg/kg) |
18,7 |
43,4 |
71,8 |
Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sR (μg/kg) |
53,0 |
122,9 |
203,2 |
a Tinh bột ngô với: LC: hàm lượng thấp HC: hàm lượng cao VHC: hàm lượng rất cao. |
1) ISO 5725:1986 được sử dụng để thu được các số liệu thống kê nói trên hiện nay đã hủy.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-2:2012 (ISO 11212 - 2 : 1997) về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
Số hiệu: | TCVN8987-2:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-2:2012 (ISO 11212 - 2 : 1997) về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
Chưa có Video