Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

(1)

Trong đó:

ε là hệ s hấp thụ phân tử của riboflavin ở bước sóng tối đa khong 444 nm. Giá trị là 12 340 l.mol-1.cm-1. Giá trị này có thể tính được từ h số tắt,  = 328, trong đệm axetat (pH = 3,8) ở 444 nm [9] và khối lượng phân tử M = 376,36. Giá trị đưa ra với bn chữ số có nghĩa.

M là khối lượng phân tử, tính bng gam trên mol. Giá tr là 376,36;

A444 là độ hấp thụ của dung dch riboflavin.

4.21  Dung dịch chuẩn

4.21.1  Dung dịch chuẩn riboflavin, p(C17H20N4O6) 10 μg/ml

Chuẩn bị dung dịch pha loãng 1:10 của dung dịch gốc riboflavin (4.20.2), ví dụ, dùng pipet lấy 10 ml dung dịch gốc riboflavin cho vào bình định mức màu nâu dung tích 100 ml và thêm axit axetic loãng (4.6) hoặc dung môi thích hợp khác đến vạch. Chun bị dung dịch mới trong ngày sử dụng.

4.21.2  Dung dịch thử chuẩn riboflavin, p(C17H20N4O6) 0,1 μg/ml đến 1 μg/ml

Dùng pipet ly các thể tích tương ứng, ví dụ từ 1,0 ml đến 10,0 ml dung dịch chuẩn (4.21.1) cho vào các bình định mức màu nâu, ví dụ dung tích 100 ml và pha loãng bằng pha động (4.15) đến vạch. Chuẩn b dung dịch mới trong ngày sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

5.1  Máy đo phổ UV, máy đo phổ UV để đo độ hấp thụ ở bước sóng xác định (444 nm), với các cuvet thích hợp, ví dụ chiều dài 1 cm.

5.2  Nồi hấp áp lực hoặc thiết bị gia nhiệt

Nồi hấp áp lực với mục đích chiết, ví dụ kiểu nồi áp suất, có dụng cụ đọc áp suất hoặc nhiệt độ; thiết b gia nhiệt bằng điện hoặc nồi cách thủy.

5.3  Hệ thống HPLC, gồm có bơm, bộ bơm mẫu, detector huỳnh quang cài đặt bước sóng kích thích và phát xạ, ví dụ 468 nm và 520 nm tương ứng (xem Phụ lục C) và hệ thống đánh giá kết quả như bộ tích phân.

5.4  Cột HPLC

Cột phân tích pha đảo, ví dụ: đường kính từ 4,0 mm đến 4,6 mm, chiu dài từ 100 mm đến 250 mm, được nhồi bằng hạt c từ 3 μm đến 10 μm. Có thể sử dụng các hệ thống khác (xem Phụ lục A) với điều kiện là tách được riboflavin ra khỏi các cht b chiết cùng.

Có thể sử dụng các cỡ hạt và các kích thước cột khác với quy định trong tiêu chuẩn này. Các thông số tách phải phù hợp với vật liệu đó để đảm bảo cho các kết quả tương đương.

5.5  Thiết bị lọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6  Cách tiến hành

6.1  Lưu ý phòng ngừa

Vitamin B2 rt nhạy với ánh sáng. Cần có các biện pháp để bảo vệ mẫu và các dung dịch tương ứng trong suốt quá trình phân tích ví dụ đựng trong dụng cụ thủy tinh màu nâu.

6.2  Chuẩn bị mẫu thử

Đng hóa mẫu thử. Nghiền nguyên liệu thô trong máy nghiền thích hợp và trộn lại. Cần thực hiện các biện pháp như làm nguội sơ bộ đ tránh mẫu tiếp xúc với nhit độ cao trong thời gian dài.

6.3  Chuẩn bị dung dịch mẫu thử

6.3.1  Chiết mẫu

Cân một lượng mẫu thích hợp, ví dụ t 2 g đến 10 g, chính xác đến miligam, cho vào cốc có mỏ hoặc bình nón. Thêm một thể tích xác định từ 50 ml đến 200 ml axit clohydric (4.8) hoặc axit sulfuric (4.10). Độ pH của dung dịch phải 2,0. Đậy vật cha bằng mặt kính đng hồ và hấp áp lực phần mẫu thử 30 min ở 121 °C, hoặc làm nóng 60 min ở 100 °C.

Dữ liệu từ nghiên cứu BCR cho thấy có thể áp dụng một dải rộng các điều kiện để thủy phân axit (nhiệt độ từ 95 °C tới 130 °C, thời gian từ 15 min đến 60 min). Nhiệt độ cao hơn thì thi gian ngắn hơn. Tuy nhiên, việc gia nhiệt kéo dài có thể làm tht thoát riboflavin và riboflavin-5'-phosphat. Đặc biệt với các loại thực phẩm chứa socola, thực tế cho thy hiệu quả quá trình chiết có thể giảm khi pH lớn hơn 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau khi làm nguội đến nhiệt độ phòng, chnh dịch chiết đến pH tối ưu đi với enzym được sử dụng bằng dung dch natri axetat (4.4) và thêm một lượng thích hợp enzym khử phosphoryl hóa (4.14) vào mẫu. hỗn hợp với khoảng thời gian và nhiệt độ tối ưu đối với enzym được sử dụng. Sau khi làm nguội đến nhiệt độ phòng, chuyển dung dịch vào bình định mức được bảo v tránh ánh sáng, sử dụng axit axetic loãng (4.6) hoặc dung môi thích hợp khác và pha loãng đến thể tích xác định (VE).

Đối với từng enzym được sử dụng, phải kiểm tra pH, thời gian ủ và nhiệt độ ủ tối ưu.

Để đảm bảo khử phosphoryl hóa tối ưu, bước sử dụng enzym phải được kiểm tra bằng cách phân tích mẫu được bổ sung muối natri riboflavin-5’-phosphat (4.19.2) và vật liệu mẫu tương tự mẫu thử này. Chất này phải là vật liệu chuẩn.

Nếu lượng riboflavin có thể sinh ra cùng với enzym thì phải được xem xét khi tính kết quả.

CHÚ THÍCH  Đ xác định các dữ liệu về độ chụm nêu trong Bng B.1, Bảng B.2 và Bảng B.3, Taka-Diastase1) (Bảng B.1) hoặc Taka-Diastase kết hợp với β-amylase từ lúa mì (Bảng B.2 và Bảng B.3) đã được sử dụng để khử phosphoryl hóa trong các điều kiện sau. Dch chiết được chnh đến pH = 4,0 và pH = 4,5 tương ứng, bằng dung dch natri axetat (4.4) và cứ một gam mẫu thì b sung 100 mg Taka-Diastase và 10 mg β-amytase. Hỗn hợp được ủ ở nhiệt độ từ 37 °C đến 45 °C trong khoảng từ 4 h đến 24 h, xem [9], [10] và [13].

6.3.3  Dung dch mẫu thử

Lọc dung dịch mẫu (6.3.2) qua giấy lọc hoặc bộ lọc màng 0,45 µm, nếu cần. Có thể cho ly tâm ở gia tốc g thích hợp. Pha loãng một lượng dịch lọc trong (VA) đến một thể tích xác định (V) bằng hỗn hợp dung môi tương thích với hệ thống HPLC được sử dụng, nếu cần. Ví dụ pha loãng 1,0 ml dịch chiết (6.3.2) với 1,0 ml metanol (4.1). Dung dịch mẫu thử này được dùng để phân tích HPLC.

6.4  Nhận biết

Bơm cùng thể tích thích hợp của các dung dịch chuẩn, mẫu và mẫu trắng vào hệ thống HPLC. Nhận biết riboflavin bằng cách so sánh thời gian lưu của pic trong sắc ký đồ thu được với dung dịch mẫu thử và với dung dịch chuẩn. Có thể thực hiện phép nhận biết pic bng cách thêm các lượng nh dung dịch chuẩn thích hợp vào dung dịch mẫu thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha tĩnh: Supelco® LC-18-DB2), 5 μm, 250 mm x 4,6 mm

Pha động: metanol (4.1): đệm phosphat, pH 3,5 (4.16) có chứa tetraetylamoniclorua 1 g/l (4.17) và natri heptansulfonat 5 mmol/l (4.18) (35:65)

Tốc độ dòng: 1,0  ml/min

Thể tích bơm: 20 μl

Detector: huỳnh quang; bước sóng kích thích là 468 nm; bước sóng phát xạ là 520 nm.

6.5  Phép xác định

Bơm các thể tích bằng nhau (đến 100 μl) của dung dịch riboflavin (4.20.2) cũng như dung dịch mẫu thử (6.3.3) vào trong hệ thống HPLC. Tiến hành đnh lượng bằng phương pháp ngoại chun, tích phân các diện tích pic hoặc xác định chiều cao pic và so sánh các kết quả với các giá trị tương ứng của chất chuẩn. Kiểm tra độ tuyến tính của hàm hiệu chuẩn.

7  Tính kết quả

Tính kết quả dựa trên đồ thị chuẩn hoặc sử dụng chương trình tương ứng của bộ tích phân hoặc sử dụng theo công thức dưới đây. Tính phần khối lượng vitamin B2 của mẫu thử, w, bằng miligam trên 100 g (mg/100 g), sử dụng Công thức (2):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

As là diện tích pic hoặc chiều cao pic của riboflavin thu được từ dung dịch mẫu thử (6.3.3), tính bằng đơn vị diện tích hoặc chiều cao;

AST  là diện tích pic hoặc chiều cao pic của riboflavin thu được với dung dịch reiboflavin (4.20.2), tính bằng đơn vị diện tích hoặc chiều cao;

V  là tổng thể tích của dung dịch mẫu thử cuối cùng (6.3.3), tính bằng mililit (ml);

VE  là thể tích của mẫu chiết (6.3.2), tính bằng mililit (ml);

VA  là th tích phần mẫu thử được dùng đ pha loãng cuối cùng (6.3.3), tính bằng mililit (ml);

p  là nồng độ khối lượng của riboflavin trong dung dịch riboflavin (4.20.2), tính bằng microgam trên mllilit (µg/ml);

ms  là khối lượng mẫu thử, tính bng gam (g);

1000  là hệ số chuyển đổi từ microgam thành miligam;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E  là phn khối lượng riboflavin có trong enzym, nh bằng miligam trên 100 g (mg/100 g);

mE  là khi lượng enzym đã sử dụng trong phép phân tích, nh bằng gam (g).

Báo cáo kết quả vitamin B2 bằng miligam trên 100 g (mg/100 g).

8  Độ chụm

8.1  Yêu cầu chung

Dữ liệu về độ chụm của các phương pháp HPLC khác nhau áp dụng cho phép xác định riboflavin bằng nghiên cứu so sánh quốc tế do Chương trình Tiêu chuẩn, Đo lường và Thử nghiệm của Ủy ban tiêu chuẩn châu Âu tổ chức thực hiện trên mẫu bột mì nguyên cám (CRM 121), mẫu sa bột/sữa bột sấy phun (CRM 421), rau hỗn hợp đông khô (CRM 485) và gan lợn đông khô (CRM 487). Nghiên cứu này cung cp thông tin thống kê nêu trong Bảng B.1, Phụ lục B. Hơn nữa, dữ liệu về độ chụm bao gồm các kết quả nghn cứu hợp tác của Pháp trong thức ăn dùng bng đường xông, thức ăn tr em bổ sung rau, sữa bột, thức ăn bổ sung rau quả, men, ngũ cốc, bột sô cô la và thực phm b sung. Kết quả của nghiên cứu này được nêu trong Bảng B.2 và Bảng B.3, Phụ lục B.

8.2  Độ lặp lại

Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử độc lập, đơn lẻ thu được trên vật liệu thử giống ht nhau do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trưng hp lớn hơn giới hạn lặp lại r.

Các giá trị riboflavin là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 1,45 mg/100 g

r = 0,13mg/100g

Gan lợn

 = 10,5 mg/100 g

r = 0,51 mg/100g

Thức ăn dùng băng đường xông

 = 0,21 mg/100 g

 

Thức ăn cho trẻ bổ sung rau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r = 0,02 mg/100 g

Sữa bột

 = 1,13 mg/100 g

r = 0,08 mg/100 g

Thức ăn bổ sung rau quả

 = 0,60 mg/100 g

r = 0,06 mg/100 g

Men

 = 4,34 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngũ cốc

 = 0,43 mg/100 g

r = 0,06 mg/100 g

Ngũ cốc

 = 2,48 mg/100 g

r = 0,18 mg/100 g

Bột socola

 = 1,26 mg/100 g

r = 0,14 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 87,1 mg/100 g

r = 9,5mg/100 g

8.3  Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử riêng rẽ, thu được khi tiến hành thử trên vật liệu giống nhau bởi hai phòng thử nghiệm khác nhau, không quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn tái lập R.

Các giá tr riboflavin là:

Sữa bột

 = 1,45 mg/ 100 g

R = 0,30mg/100 g

Gan lợn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R = 2,35 mg/100 g

Thức ăn dùng bằng đường xông

 = 0,21 mg/100 g

R = 0,02 mg/100 g

Thức ăn cho trẻ bổ sung rau

 = 0,30 mg /100 g

R = 0,09 mg/100 g

Sữa bột

 = 1,13 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thức ăn bổ sung rau quả

 = 0,60 mg /100 g

R = 0,09 mg/100 g

Men

 = 4,34 mg /100 g

R = 1,2 mg/100 g

Ngũ cốc

 = 0,43 mg /100 g

R = 0,19 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 2,48 mg /100 g

R = 0,53 mg/100 g

Bột socola

 = 1,26 mg/100 g

R = 0,37 mg/100 g

Thực phẩm bổ sung

 = 87,1 mg/100 g

R= 16,6 mg/100 g

9  Báo cáo thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) mọi thông tin cn thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

b) viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc phương pháp thử đã sử dụng;

c) ngày và quy trình lấy mẫu (nếu biết);

d) ngày nhận mẫu;

e) ngày thử nghiệm;

f) các kết quả và các đơn vị biểu th kết quả;

g) bất kỳ điểm đặc biệt nào quan sát được trong quá trình thử nghiệm;

h) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các có thể ảnh hưởng tới kết quả.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Ví dụ về sắc ký đồ HPLC

CHÚ DẪN

Y  huỳnh quang

X  thi gian (min)

1  vitamin B2 trong dung dịch chuẩn riboflavin (c = 0,5 μg/ml) 2,3 min

2  vitamin B2 trong thức ăn công thức dành cho tr sơ sinh 2.3 min

Phanh: SymmetiyShleld RP18,5 μm, 150 mm x 3,0 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ dòng: 1,0 ml/min

Thể tích bơm: 10 μl

Detector: huỳnh quang; bước sóng kích thích: 468 nm; bước sóng phát xạ: 520 nm

Hình A.1 - Ví dụ v tách a) dung dịch chuẩn riboflavin và b) thức ăn công thức dành cho tr sinh bằng HPLC

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Dữ liệu về độ chụm

Dữ liệu trong Bảng B.1 được xác định trong phép thử nghiệm liên phòng [9] theo Hướng dẫn Nghiên cứu Chứng nhận SMT của EU. Viện Nghiên cứu Thực phẩm, Norwich, Anh thay mặt cho Văn phòng Tham chiếu Cộng đng Châu Âu, tiến hành nghiên cứu. Dữ liệu nêu trong Bảng B.2 và Bảng B.3 đã được xác định trong phép thử liên phòng thử nghiệm của Pháp [10].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mu

CRM 421, Sữa bột

CRM 487, Gan ln

Cht phân tích

riboflavin

riboflavin

Năm nghn cứu liên phòng

1996

1996

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

11

Số lượng mẫu

1

1

S lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại l

12

11

Số ngoại l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Số kết quả chấp nhận được

60

55

Giá trị trung bình, , mg/100 g

1,45

10,5

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g

0,046

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lch chuẩn tương đối lặp lại, %

3,2

1,7

Giá trị lặp li, r[r = 2,83 x sr], mg/100 g

0,130

0,511

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g

0,106

0,832

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,3

7,9

Giá trị tái lập, R[R = 2,83 x sR], mg/100 g

0,30

2,35

Giá trị HorRat, theo [14]

0,6

1,0

CHÚ THÍCH  Dữ liệu thu được trong nghiên cu so sánh quốc tế này thu được bằng phương pháp tương đương khác với quy trình thử nghiệm thông thưng trong các phòng thử nghiệm dùng hệ thống HPLC mô tả trong Phụ lục C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu

Thc ăn dùng bằng đường xông

Thức ăn cho trẻ bổ sung rau

Sữa bột

Thức ăn bổ sung quả

Nấm

Năm nghiên cứu liên phòng thử nghiệm

1995

1995

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1995

1995

Số lượng phòng thử nghiệm

8

11

11

11

11

Slượng mu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1

1

1

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ

7

10

10

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số ngoại l

1

1

1

1

0

Số kết quả chấp nhận được

14

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

22

Giá trị trung bình, , mg/100 g

0,21

0,30

1,13

0,60

4,34

Độ lệch chuẩn lặp lại sr, mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

0,03

0,02

0,13

H số biến thiên lp lại, %

< 1

3

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị lặp lại, r, [r = 2,83 x sr], mg/100 g

-

0,02

0,08

0,06

0,37

Độ lệch chun tái lập sR, mg/100 g

0,01

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,03

0,43

Hệ s biến thiên tái lập, %

4

10

9

6

10

Giá trị tái lập R[R = 2,83 x sR], mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,09

0,27

0,09

1,2

Trị số HorRat, theo [14]

0,3

0,7

0,8

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.3 - Dữ liệu chính xác cho ngũ cc, bột socola và thực phẩm bổ sung

Mẫu

Ngũ cốc

Ngũ cốc

Bột socola

Thực phm bổ sung

Năm nghiên cứu liên phòng thử nghiệm

1995

1995

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1995

Số lượng phòng thử nghiệm

11

11

11

9

Số lượng mẫu

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

S lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

10

10

11

9

S ngoại lệ

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Số kết quả chấp nhận được

20

20

22

18

Giá trị trung bình, , mg/100 g

0,43

2,48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87,1

Độ lệch chuẩn lặp lại sr, mg/100 g

0,02

0,07

0,05

3,4

Hệ số biến thiên lặp lại, %

5

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Giá trị lặp lại, r, [r - 2,83 x sr], mg/100 g

0,06

0,18

0,14

9,5

Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/100 g

0,07

0,19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,9

H số biến thiên tái lập, %

16

8

11

7

Giá tr tái lập R[R = 2,83 * sR], mg/100 g

0,19

0,53

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,6

Tr số HorRat, theo [14]

1,2

0,8

1,0

1,2

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Việc tách và định lượng đã được chứng minh là đáp ứng nếu áp dụng các điều kiện sắc ký đang được áp dụng [2].

Bảng C.1 - Các hệ thống HPLC thay thế

Pha tĩnha

Kích thước cột, mm x mm

Pha động

Tốc độ dòng, ml/min

Detector huỳnh quang, nm

Hypersil®ODS, 5 μm

125 x 4,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

Kích thích: 462

Phát xạ: 520

Supelco®LC-18-DB, 5 μm

250 x 4,6

Metanol : đệm phosphat (4.16) chứa tetraetylamoniclorua, p(C8H20NCl) = 1 g/l và natri heptansulfonat, c(C7H15NaO3S) = 5 mmol/l (35:65)

1,0

Kích thích: 468

Phát xạ: 520

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25 x 4 + 125 x 4

Metanol : amoniac 0,025 % (+ 1 g axit hexansulfonat); (250:500); pH 3,6

1,5

Kích thích: 467

Phát xạ: 525

Apex® C18, 3 μm

250 x 4

Metanol : nước (1:1)

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phát xạ: 510

Bondapak® C18 radialpak catridges

100 x 8

Metanol : 5 mmol đệm phosphat pH 7 (35:65)

1,0

Kích thích: 440

Phát xạ: 520

Spherisorb® ODS2, 5 μm

250 x 4,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

Kích thích: 450

Phát xạ: 510

μBondapak®C18, 10 μm

100 x 8

Metanol : đệm natri axetat 0,05 mol/l, pH 4,5 (40:60)

1,0

Kích thích: 422

Phát xạ: 522

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250 x 4,6

Metanol : nước (40:60)

1,0

Kích thích: 440

Phát xạ: 520

Eurospher®C18, 5 μm

250 x 4,6

Metanol : nước (50:50)

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phát xạ: 530

Spherisorb® ODS, 5 μm

250 x 4,6

Metanol : nước (50:50)

1,0

Kích thích: 410

Phát xạ: 510

Spherisorb® ODS, 5 pm

250 x 4,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8

Kích thích: 450

Phát xạ: 520

a Thương hiệu của các sản phm được liệt kê là nhng ví dụ v các sản phm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chun và không n định phải sử dụng sản phm này.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] LUMLEV I.D., WIGGINS R.A. Determination of riboflavin and flavin mononucleotide in foodstuffs using high-performance liquid chromatography and a column-enrichment technique. Analyst (Lond.). 1981, 106 pp. 1103-1108

[2] FINGLAS P.M., FAULKS R. M: Critical review of HPLC methods for the determination of thiamin, riboflavin and niacin in food. J. Micronutr. Anal. 1987, 3 pp. 251-283

[3] BALL F.M. in g. F. M. Ball (Ed.): Water-Soluble Vitamin Assays in Food Analysis. Elsevier Applied Science, London, 1994, 237-246

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[5] OLLILAINEN V., MATTILA P., VARO P., KOIVISTOINEN P.. HUTTUNEN J. The HPLC determination of total riboflavin in foods. J. Micronutr. Anal 1990, 8 pp. 199-207

[6] HAGG M., KUMPULAINEN J. Thiamin and riboflavin contents in domestic and imported cereal products in Finland. J. Food Compos. Anal. 1993, 6 pp. 299-306

[7] HAGG M. Effect of various commercially available enzymes in the liquid chromatographic determination with external standardization of thiamin and riboflavin in foods. J. AOAC Int 1994, 77 pp. 681-686

[8] EITENMILLER R.R., LANDEN W.O. Vitamin Analysis for the Health and Food Sciences. CRC Press, Boca Raton, London, New York, Washington, D.C., 1999, pp. 299-337.

[9] FINGLAS P.M., SCOTT K.J., WITTHOFT C.M., VAN DEN BERG H., DE FROIDMONT-GORTZ I. The certification of the mass fractions of vitamins in four reference materials: Wholemeal flour (CRM 121), milk powder (CRM 421), lyophitised mixed vegetables (CRM 485) and lyophilised pig's liver (CRM 487). EUR- report 18320. Office for Official Publications of the European Communities, Luxembourg, 1999

[10] ARELLA F., LAHELY S„ BOURGUIGNON J.B., HASSELMANN C. Liquid chromatographic determination of vitamin B1 and B2 in foods. A collaborative study. Food Chem. 1996, 56 pp. 81-86

[11] OLLILAINEN V., FINGLAS P.M., VAN DEN BERG H., DE FROIDMONT-GORTZ I. Certification of B-Group Vitamins (B1, B2, B6, and B12) in Four Food Reference Materials. J. Agric. Food Chem. 2001, 49 pp. 315-321

[12] European Pharmacopoeia 1997: 1997: 0292; Riboflavine. 1442-1443

[13] NDAW S., BERGAENZLE M., AOUOE-WERNER D„ HASSELMANN C. Extraction procedures for the liquid chromatography determination of thiamine, riboflavin and vitamin BQ in foodstuffs. Food Chem. 2000, 71 pp. 129-138

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[15] THOMPSON M. Recent trends in inter-laboratory precision at ppb and sub-ppb concentrations in relation to fitness for purpose criteria in proficiency testing. Analyst (Lond.). 2000, 125 pp. 385-386

[16] JAKOBSEN J. Food Chem. 2008, 106 pp. 1209-1217. Available at: Optimisation of the determination of thiamin, 2-(1-hydroxyethyl)thiamin, and riboflavin in food samples by use of HPLC

[17] TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn

1) Thông tin của nhà cung cấp Taka-Diastase, Pfaltz & Bauer, Waterbury, CT 06708, USA (No T00040) và Serva đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không n định phải sử dụng sn phm này. Có th sử dụng các sản phm tương tự nếu cho kết quả tương đương.

2) Supelco® LC-18-DB là ví d v sản phm thích hợp có bán sẵn. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không n định phải sử dụng sản phẩm này.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Số hiệu: TCVN8975:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…