Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 

Bình 1

Bình 2

Bình 3

Bình 4

Bình 5

Bình 6

Dung tích chuẩn TBHQ 50 mg/ml (4.3), ml

0

1

2

4

5

10

Dung dịch amoni ceri(IV) sulfat 0,1 % (4.2), ml

5

Dung dịch MBTH 0,2 % (4.1), ml

10

Nước, ml

20

19

18

16

15

10

Thời gian đun cách thủy ở nhiệt độ từ 95oC đến 100 oC, min

10

Định mức bằng etanol (4.6)

Đến 50 ml

Nồng độ TBHQ tương ứng trong các bình, mg/ml

0

1

2

4

5

10

8.1.2. Dựng đường chuẩn

Đo độ hấp thụ quang của dãy dung dịch chuẩn chứa TBHQ trong các bình từ bình 2 đến bình 6 trên máy quang phổ UV-VIS (5.1), ở bước sóng 500 nm, với dung dịch trong bình 1 làm mẫu trắng (dung dịch đối chứng).

Dựng đường chuẩn biểu thị mối tương quan giữa độ hấp thụ quang A và nồng độ C (mg/ml) của các dung dịch chuẩn tương ứng.

8.2. Xác định

Cân khoảng 10 g phần mẫu thử đã chuẩn bị (Điều 7), chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình nón dung tích 250 ml (5.6). Hòa tan phần mẫu thử bằng 50 ml cacbon tetraclorua (4.4), lọc qua giấy lọc (5.10), nếu cần.

Chiết 3 lần, mỗi lần dùng 30 ml etanol 50 % (4.7). Thu gộp toàn bộ dịch chiết ở phía trên và cô dịch chiết cho đến khi còn khoảng 5 ml bằng máy cất quay chân không (5.3) ở nhiệt độ từ 95 oC đến 100 oC hoặc cô dịch chiết trên nồi cách thủy (5.4).

Chuyển phần dịch chiết đã cô vào bình định mức 100 ml (5.5), dùng etanol tuyệt đối (4.6) để tráng dụng cụ đựng dịch chiết và chuyển dịch tráng vào bình định mức. Thêm 1g canxi cacbonat (4.5) vào bình định mức 100 ml, lắc đều rồi thêm etanol tuyệt đối (4.6) đến vạch. Để lắng rồi lọc qua giấy lọc khô (5.10), thu được dịch lọc A.

Lấy 5 ml dịch lọc A cho vào bình định mức 50 ml (5.5) rồi thực hiện như đối với bình 5 trong bước chuẩn bị dãy màu chuẩn (8.1.1) nhưng thay 5 ml dung dịch chuẩn bằng 5 ml dịch lọc A.

Đo độ hấp thụ quang Ax của dung dịch này ở bước sóng 500 nm với mẫu trắng là bình 1 (xem 8.1.1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng TBHQ trong mẫu thử, X, tính bằng miligam trên kilogam (mg/kg) theo công thức (1):

                                                                      (1)

Trong đó:

Cx là nồng độ TBHQ trong dịch lọc A, được xác định từ đường chuẩn theo độ hấp thụ quang Ax, tính bằng microgam trên mililit (mg/ml);

m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);

V  là thể tích bình định mức chứa dung dịch màu để đo quang, tính bằng mililit (trong trường hợp này V = 50 ml);

V0 là thể tích dịch chiết thu được, tính bằng mililit (V0 = 100 ml);

V1 là thể tích dịch lọc dùng để đo quang, tính bằng mililit (V1 = 5 ml).

Tiến hành phân tích trên hai mẫu thử song song với 2 lần cân mẫu riêng biệt. Hai kết quả thu được không được lệch quá 4 % so với trị giá trung bình.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp máy quang phổ có phần mềm cho phép tự động lập đường chuẩn và tính kết quả mẫu đo, thì tiến hành theo hướng dẫn của máy. Trường hợp không có phần mềm tự động lập đường chuẩn và tính kết quả thì sau khi đo được các độ hấp thụ của các dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch thử, có thể làm tiếp theo một trong 2 cách sau:

a) Dùng phần mềm Excel lập phương trình bậc 1 của đường chuẩn:

A = a + b x C

Trong đó:

A là độ hấp thụ;

C là nồng độ TBHQ

Hệ số hồi quy, r2, phải trong khoảng từ 1 đến 0,999.

Nồng độ TBHQ trong dịch lọc A:

Cx = (Ax - a) / b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

a) mọi thông tin cần thiết về nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

d) mọi điều kiện thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy ý, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;

e) kết quả thử nghiệm thu được.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] 52 TCN - TQTP 0011:2005, Thường quy kĩ thuật xác định tert-butyl hydroquinon (TBHQ) trong thực phẩm bằng phương pháp đo quang, ban hành theo Quyết định số 31/2005/QĐ-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

[3] C. S. James, Analytical chemistry of foods, Alden Press/Great Britain, 1995, p.159-160.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8896:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ

Số hiệu: TCVN8896:2012
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8896:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…