Natamyxin |
Hệ số biến thiên lặp lại CV (r) % |
Hệ số biến thiên tái lập CV(R) % |
Độ lặp lại tương đối frel = 2,83 x CV(r) % |
Độ tái lập tương đối Rrel = 2,83 x CV(R) % |
|
Khối lượng liên quan đến diện tích bề mặt mg/dm2 |
Phần khối lượng mg/kg |
||||
4a |
60a |
9,3 |
20,6 |
26 |
60 |
1a |
15a |
7,1 |
25,6 |
20 |
70 |
0,08b |
1,3b |
23,4 |
37 |
65 |
105 |
0,02b |
0,3b |
29 |
39 |
80 |
110 |
a Xác định trực tiếp. b Xác định sau khi cô đặc 10 lần. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests (nay đã hủy).
[3] DERUIG. WG., VAN OOSTROM. J.J., LEENHEER. K. Spectrometry and liquid chromatographic determination of natamycin in cheese and cheese rind. J. Assoc. Off. Chem., 1987, 70. pp.944-8.
[4] DERUIG, W.G. Determination of natamycin in cheese and cheese rind: Interlaboratory collaborative study. J.Assoc. Off. Anal. Chem., 1987, 70, pp. 949-54.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8180-2:2009 (ISO 9233-2 : 2007) về Phomat, cùi phomat và phomat chế biến - Xác định hàm lượng natamyxin - Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đối với phomat, cùi phomat và phomat chế biến
Số hiệu: | TCVN8180-2:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8180-2:2009 (ISO 9233-2 : 2007) về Phomat, cùi phomat và phomat chế biến - Xác định hàm lượng natamyxin - Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đối với phomat, cùi phomat và phomat chế biến
Chưa có Video