Hợp chất |
|
Cà chua |
Cam |
||
Aldicarb |
(mg/kg) |
0,067 |
0,081 |
0,211 |
0,238 |
r (mg/kg) |
0,015 |
0,012 |
0,014 |
0,062 |
|
R (mg/kg) |
0,026 |
0,012 |
0,033 |
0,128 |
|
Afdicarb sulfoxide |
(mg/kg) |
0,037 |
0,044 |
0,178 |
0,167 |
r (mg/kg) |
0,008 |
0,011 |
0,062 |
0,025 |
|
R (mg/kg) |
0,017 |
0,022 |
0,066 |
0,068 |
|
Aldicarb sulfone (Aldoxycarb) |
(mg/kg) |
0,048 |
0,038 |
|
|
r (mg/kg) |
0,011 |
0,008 |
|
|
|
R (mg/kg) |
0,016 |
0,012 |
|
|
|
Carbofuran |
(mg/kg) |
|
|
0,086 |
0,103 |
r (mg/kg) |
|
|
0,011 |
0,018 |
|
R (mg/kg) |
|
|
0,041 |
0,040 |
|
3-OH-catbofuran |
(mg/kg) |
|
|
0,078 |
0,110 |
r (mg/kg) |
|
|
0,010 |
0,027 |
|
R (mg/kg) |
|
|
0,022 |
0,036 |
|
Furathiocarb |
(mg/kg) |
0,074 |
0,100 |
0,091 |
0,110 |
r (mg/kg) |
0,015 |
0,034 |
0,009 |
0,026 |
|
R (mg/kg) |
0,059 |
0,066 |
0,036 |
0,038 |
|
Methomyl |
(mg/kg) |
0,155 |
0,196 |
|
|
r (mg/kg) |
0,023 |
0,031 |
|
|
|
R (mg/kg) |
0,068 |
0,067 |
|
|
|
Oxamyl |
(mg/kg) |
|
|
0,054 |
0,065 |
r (mg/kg) |
|
|
0,016 |
0,018 |
|
R (mg/kg) |
|
|
0,017 |
0,025 |
|
Propoxur |
(mg/kg) |
0,154 |
0,171 |
|
|
r (mg/kg) |
0,049 |
0,026 |
|
|
|
R (mg/kg) |
0,082 |
0,046 |
|
|
|
Thiodicarb |
(mg/kg) |
0,105 |
0,107 |
0,120 |
0,170 |
r (mg/kg) |
0,040 |
0,035 |
0,026 |
0,084 |
|
R (mg/kg) |
0,039 |
0,067 |
0,069 |
0,097 |
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
- Mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này;
- Kết quả thu được và đơn vị tính;
- Ngày lấy mẫu và phương pháp lấy mẫu (nếu biết);
- Ngày nhận mẫu;
- Ngày thử nghiệm;
- Mọi điểm đặc biệt quan sát được trong quá trình thử nghiệm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Các thông số sau đây thu được từ nghiên cứu liên phòng thử nghiệm phù hợp với ISO 5725. Các phép thử này do tám phòng thử nghiệm tham gia thực hiện với sự hướng dẫn của Nhóm Phân tích Dư lượng của Viện nghiên cứu Bảo vệ người tiêu dùng và Thuốc thú y của Liên bang Đức [3].
A.1 – Dữ liệu về độ chụm đối với Aldicarb và Aldicarb sulfoxide
Aldicarb
Aldicarb sulfoxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua
Cam
Cà chua
Cam
Năm tiến hành thử nghiệm
1998
1998
1998
1998
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1998
1998
1998
Số lượng mẫu thử
1
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm
8
8
8
8
8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
8
6
7
7
8
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng ngoại lệ
0
2
1
1
0
1
0
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
12
14
14
16
14
16
14
Giá trị bổ sung (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,087
0,233
0,259
0,045
0,054
0,180
0,172
Giá trị trung bình , mg/kg
0,067
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,211
0,238
0,037
0,044
0,178
0,167
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr (mg/kg)
0,005
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,022
0,003
0,004
0,022
0,009
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %
7,77
5,34
2,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,99
8,99
12,34
5,30
Giới hạn lặp lại r (mg/kg)
0,015
0,012
0,014
0,062
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,062
0,025
Độ lệch chuẩn tái lập, SR (mg/kg)
0,009
0,004
0,012
0,045
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,023
0,024
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
13,80
5,03
5,49
19,11
16,10
17,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,39
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
0,026
0,012
0,033
0,128
0,017
0,022
0,066
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số Horrat (RSDR quan sát/RSDR dự kiến)
0,58
0,22
0,28
0,97
0,63
0,70
0,64
0,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 – Dữ liệu về độ chụm đối với Furathiocarb và Thiodicarb
Furathiocarb
Thiodicarb
Mẫu
Cà chua
Cam
Cà chua
Cam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1998
1998
1998
1998
1998
1998
1998
1998
Số lượng mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
8
8
8
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
6
7
8
7
Số lượng ngoại lệ
1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
0
1
Số kết quả được chấp nhận
14
14
16
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
14
Giá trị bổ sung (mg/kg)
0,097
0,126
0,121
0,135
0,143
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,189
0,242
Giá trị trung bình , mg/kg
0,074
0,100
0,091
0,110
0,105
0,107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,170
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr (mg/kg)
0,005
0,012
0,003
0,009
0,014
0,012
0,009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %
7,09
11,94
3,65
8,42
13,49
11,60
7,78
17,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,034
0,009
0,026
0,040
0,035
0,026
0,084
Độ lệch chuẩn tái lập, SR (mg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,023
0,013
0,014
0,014
0,024
0,024
0,034
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
28,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,13
12,34
13,11
22,19
20,31
20,15
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
0,059
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,038
0,039
0,067
0,069
0,097
Chỉ số Horrat (RSDR quan sát/RSDR dự kiến)
1,24
1,06
0,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,61
1,04
0,99
1,02
Bảng A.3 – Dữ liệu về độ chụm đối với Aldicarb sulfon (Aldoxycarb), Carbofuran và 3-OH-Carbofuran
Aldicarb sulfone
Carbofuran
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Cà chua
Cam
Cam
Năm tiến hành thử nghiệm
1998
1998
1998
1998
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1998
Số lượng mẫu thử
1
1
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
8
8
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
7
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
Số lượng ngoại lệ
1
1
0
1
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
16
14
12
12
Giá trị bổ sung (mg/kg)
0,052
0,042
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,126
0,087
0,110
Giá trị trung bình , mg/kg
0,048
0,038
0,086
0,103
0,078
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr (mg/kg)
0,004
0,003
0,004
0,006
0,004
0,009
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %
8,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,59
6,39
4,82
8,58
Giới hạn lặp lại r (mg/kg)
0,011
0,008
0,011
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,027
Độ lệch chuẩn tái lập, SR (mg/kg)
0,005
0,004
0,014
0,014
0,008
0,012
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,86
16,86
13,77
10,17
11,41
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
0,016
0,012
0,041
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,022
0,036
Chỉ số Horrat (RSDR quan sát/RSDR dự kiến)
0,49
0,42
0,75
0,63
0,44
0,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 – Dữ liệu về độ chụm đối với Methomyl, Oxamyl và Propoxur
Methomyl
Oxamyl
Propoxur
Mẫu
Cà chua
Cam
Cà chua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1998
1998
1998
1998
1998
1998
Số lượng mẫu thử
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm
8
8
8
8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
6
7
7
6
7
7
Số lượng ngoại lệ
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1
1
Số kết quả được chấp nhận
16
14
14
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Giá trị bổ sung (mg/kg)
0,174
0,218
0,058
0,068
0,171
0,188
Giá trị trung bình , mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,196
0,054
0,065
0,154
0,171
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr (mg/kg)
0,008
0,011
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
0,009
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %
5,21
5,61
10,52
9,58
11,34
5,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,023
0,031
0,016
0,018
0,049
0,026
Độ lệch chuẩn tái lập, SR (mg/kg)
0,024
0,024
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,009
0,029
0,016
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
15,50
12,05
11,06
13,44
18,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
0,068
0,067
0,017
0,025
0,082
0,046
Chỉ số Horrat (RSDR quan sát/RSDR dự kiến)
0,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,56
0,90
0,46
[1] Krause. R. T.: Liquid chromatographic determination of N-methylcarbamate insecticides and metabolites in crops. I. Collaborative study, J.Assoc. Off. Anal. Chem. 68, 726-733 (1985).
[2] Blass, W., Philipowski, C: Bestimmimg von N-Methylcarbamat-Ruckstanden mil HPLC und on-line gekoppeltem Reaktionsdeteklor in Lebensmitteln pflanzlicher Herkunft und Boden, PRanzenschutz-Nachr. Bayer 45, 277-318 (1992).
[3] Food analysis – High performance liquid chromatographic method for the determination of N-methylcarbamate residues in fruit and vegetables (Untersuchung von Lebensmitteln – Hochdruck – flQssigchromatographische Bestimmung von N-Methycarbamat-ROckstanden in Obst und Gemiise). L29.00-6 in: Collection of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/Federal Office of Consumer Protection and Food Safety (Amtliche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LM0G: Vergfahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmitteln, Tabakerzeugnissen, kosmetischen Mitteln und Bedarfsgengenstanden/Bundesamt fur Verbraucherschutz und Lebensmittel-sicherheit) Loose leaf edition. {Loseblattausgabe), 2004, Berlin, K6ln: Beuth Verlag GmbH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 6910 Phần 1 đến 6 (ISO 5725, part 1 to 6) – Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8171-2:2009 (EN 14185-2:2006) về thực phẩm không chứa chất béo - Xác định dư lượng N-metylcarbamat - Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch trên cột diatomit
Số hiệu: | TCVN8171-2:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8171-2:2009 (EN 14185-2:2006) về thực phẩm không chứa chất béo - Xác định dư lượng N-metylcarbamat - Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch trên cột diatomit
Chưa có Video