Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 

Mẫu

S1

S2

S3

S4

S5

S6

Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệa

13

13

13

13

13

13

Giá trị trung bình (g N/100 g sữa)

0,5995

0,5712

0,5414

0,4814

0,4219

0,3922

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr

0,0028

0,0008

0,0015

0,0020

0,0021

0,0021

Hệ số biến thiên lặp lại (%)

0,461

0,133

0,270

0,424

0,505

0,529

Giới hạn lặp lại, r(= 2,8 sr), (g N/100 g sữa)

0,078

0,0022

0,0041

0,0058

0,0060

0,0059

Độ lệch chuẩn tái lập, s (g N/100 g sữa)

0,0032

0,0018

0,0018

0,0045

0,0032

0,0023

Hệ số biến thiên tái lập (%)

0,526

0,312

0,334

0,939

0,762

0,581

Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR), (g N/100 g sữa)

0,0089

0,0050

0,0051

0,0128

0,0091

0,0064

a Sau khi trừ ngoại lệ 1 % Cochran và Grubbs

Các số liệu sau đây (tất cả biểu thị theo g N/100 g sữa) đã thu được

Đối với 6 mẫu trong phép thử:         sr = 0,0020 và r = 0,0055

                                                      sR = 0,0030 và R = 0,0082

Tuy nhiên, theo phép thử Cochran thì biến động của mẫu S4 theo thống kê khác với các kết quả của các mẫu khác. Điều này được tính trong việc loại trừ các kết quả của mẫu này thì số liệu về độ chụm (tất cả biểu thị theo g N/100 g sữa) sẽ là:

Đối với 5 mẫu trong phép thử:         sr = 0,0020 và r = 0,0055

                                                      sR = 0,0025 và R = 0,0071

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1. Yêu cầu chung

Quy trình mô tả trong tiêu chuẩn này được tối ưu hóa và hiệu quả thực hiện của phương pháp này đã được đánh giá cho việc phân tích sữa. Có thể sử dụng cùng quy trình với sự sửa đổi nhỏ để xác định hàm lượng nitơ trong sản phẩm sữa. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng quy tình và tính năng thực hiện đối với việc sử dụng như thế chưa được đánh giá hiệu lực.

B.2. Cách tiến hành

Theo 9.1 đến 9.4 nhưng điều chỉnh lượng mẫu thử được lấy từ mẫu thử đã chuẩn bị, sao cho phần này chứa khoảng 0,01 g nitơ hoặc 0,06 g protein (xem bảng B.1).

CHÚ THÍCH Các thông tin bổ sung liên quan đến quy trình sửa đổi cho các sản phẩm sữa được nêu trong Phụ lục A của TCVN 8099-1 (ISO 8968-1).

Bảng B.1 - Tính khối lượng phần mẫu thử cần lấy để đảm bảo rằng 0,01 g nitơ đã được phân hủy

Sản phẩm

Hàm lượng protein gần đúng

% (khối lượng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

% (khối lượng)

Hàm lượng phần mẫu thử gần đúng

% (khối lượng)

Sữa bột (nguyên chất, sữa gầy hoặc chất béo)

32,0

5,0

0,2

Bột whey

12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

Whey

0,8

0,13

8,0

Phomat

26,0

4,0

0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3 đến 2,6

0,2 đến 0,4

2,5 đến 5,0

Đối với các mẫu như cream, thì có thể cần sử dụng 20 mml axit sulfuric để phân hủy hoàn toàn mẫu. Thể tích dung dịch natri hydroxit cần bổ sung trước khi chưng cất phải được tăng tương ứng.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.

[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Các định nghĩa và nguyên tắc chung.

[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp đo tiêu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[5] TCVN 8099-2 (ISO 8968-2/IDF 20-2), Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 2: Phương pháp phân hủy kín (Phương pháp Macro).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-3:2009 (ISO 8968-3 : 2004) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 3: Phương pháp phân hủy kín (Phương pháp thông dụng nhanh semi-macro)

Số hiệu: TCVN8099-3:2009
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [7]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-3:2009 (ISO 8968-3 : 2004) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 3: Phương pháp phân hủy kín (Phương pháp thông dụng nhanh semi-macro)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…