Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Chè xanh túi lọc

Chè đen túi lọc

1. Màu nước pha

Xanh hoặc xanh vàng đền vàng, đặc trưng cho sản phẩm

Đỏ nâu đến nâu đỏ, tương đối trong sáng đặc trưng cho sản phẩm

2. Mùi

Thơm đặc trưng cho sản phẩm

Thơm đặc trưng cho sản phẩm

3. Vị

Chát tương đối dịu đặc trưng cho sản phẩm

Đậm dịu đặc trưng cho sản phẩm

4.3 Yêu cầu về lý – hoá

Các chỉ tiêu lý – hoá của chè túi lọc được qui định trong bảng 2

Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý – hoá của chè túi lọc

Tên chỉ tiêu

Chè xanh túi lọc

Chè đen túi lọc

1. Chất chiết trong nước, % khối lượng, không nhỏ hơn

32

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,0

9,0

3. Hàm lượng tro tổng số, % khối lượng

4-8

4-8

4. Hàm lượng tro không tan trong axit, % khối lượng, không lớn hơn

1,0

1,0

5. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,5

5. Phụ gia thực phẩm

Chỉ được phép sử dụng các loại phụ gia thực phầm theo qui định hiện hành.

6. Yêu cầu vệ sinh

6. 1 Yêu cầu về kim loại nặng

Hàm lượng tối đa của các loại kim loại nặng đối với chè túi lọc được qui định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Hàm lượng kim loại nặmg trong chè túi lọc

Tên kim loại

Mức tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

2. Cadimi, mg/kg

1,0

3. Chì, mg/kg

2,0

4. Thuỷ ngân, mg/kg

0,05

6.2 Yêu cầu về vi sinh vật

Yêu cầu vi sinh vật đối với chè túi lọc được qui định trong Bảng 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên kim loại

Mức tối đa

1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, vi khuẩn/g sản phẩm

1 x 105

2. Coliform, khuẩn lạc/g sản phẩm

1 x 103

3. Nấm men, khuẩn lạc/g sản phẩm

1x 104

4. Nấm mốc, khuẩn lạc/g sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Salmonella, khuẩn lạc/25g sản phẩm

Không được có

6.3 Yêu cầu về độc tố vi nấm

Hàm lượng aflatoxin tổng số đối với chè túi lọc: nhỏ hơn 15 g/kg.

6.4 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đối với chè túi lọc được qui định trong Bảng 5.

Bảng 5 – Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đối với chè thảo mộc túi lọc

Tên thuốc bảo vệ thực vật

Mức tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

2. Cypermetrom. mg/kg

20

3. Flenitrothion, mg/kg

0,5

4. Flucythrinate, mg/kg

20

5. Methidathion, mg/kg

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

7. Propargite, mg/kg

5

7. Phương pháp thử

7.1 Lấy mẫu, theo TCVN 5609:2007 (lSO 1839:1980).

7.2 Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 3218:1993.

7.3 Xác định hàm lượng chất chiết trong nước, theo TCVN 5610:2007 (lSO 9768:1994).

7.4 Xác định độ ẩm, theo TCVN 5613:2007 (lSO 1575:1980).

7.5 Xác định hàm lượng tro tổng số, theo TCVN 5611:2007 (lSO 1575:1987).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.7 Xác định hàm lượng xơ thô, theo TCVN 5103 (lSO 5498).

7.8 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 7601:2007.

7.9 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003).

7.10 Xác định hàm lượng cadimi, theo TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003).

7.11 Xác định hàm lượng thuỷ ngân, theo TCVN 7604:2007.

7.12 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884:2005 (lSO 4833:2003).

7.13 Xác định coliform, theo TCVN 6848:2007 (lSO 4832:2006).

7.14 Xác định nấm men, nấm mốc, theo TCVN 4993 (lSO 7954).

7.15 Xác định Salmonella, theo TCVN 4829:2005 (lSO 6579; 2002, Cor.1:2004) và Sửa đổi 1:2008 TCVN 4829:2005 (LSO 6579:2002/Amd. 1 : 2007).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.17 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, theo TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev. 1 -2003) .

8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

8.1 Bao gói

Chè được đóng vào túi nhỏ làm bằng giấy lọc (4.1.2), đảm bảo giữ được chất lượng của chè. Các túi nhỏ được đóng trong các bao bì với số lượng túi thích hợp.

Bao bì đựng các túi chè nhỏ được làm bằng vật liệu chống ẩm, giữ được chất lượng chè trong thời gian bảo quản và lưu hành.

8.2 Ghi nhãn

Nhãn sản phẩm chè túi lọc được ghi trên bao bì theo qui định hiện hành và theo TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), ngoài ra trên nhãn cần ghi rõ tên sản phẩm là "Chè xanh túi lọc" hoặc "Chè đen túi lọc", nếu sản phẩm có bổ sung hương liệu thì sau tên sản phầm ghi rõ là “hương X” trong đó X là tên của hương liệu bổ sung.

8.3 Bảo quản

Bảo quản sản phẩm chè túi lọc nơi khô, sạch, mát, tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời. Chè phải được xếp riêng từng loại và không để lẫn với các loại hàng hoá khác. Mặt thùng có tên hoặc ký hiệu của chè phải quay ra phía ngoài để dễ cho việc kiểm tra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương tiện vận chuyển sản phẩm chè túi lọc phải khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

YÊU CẦU ĐỐI VỚI GIẤY LỌC

Chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Định lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lSO 536

2. Độ bền kéo khô

- Chiều dọc

- Chiều ngang

Không nhỏ hơn

1000 N/m

150 N/m

 

TCVN 1862-2:2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Chiều ngang

 

40 N/m

 

TCVN 1862-1:2000

4. Độ thấu khí chênh lệch cột nước 12,7 mm 20 lớp giấy cho 1 lần đo

1,287 l/min/100 cm2

ISO 5636

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] "Quy định giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm" ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

[2] CAC/MRL 1-2001 Maximum Residue Limits (MRLS) for Pesticides.

[3] TCVN 1454:2007 (lSO 3720:1986) Chè đen - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản.

[4] Compendium of EHLA guidelines foodstuff specifications for herbal intusion products, Edition 2000.

l5] EHLA'S recommended microbiological specircation for herbal infusions (dry), 2008.

[6] Good manufacturing practice leaf tea and herbal infusions (Unilever), 2005.

[7] Guidelines for good agricultural and hygiene practices for raw materials used for herbal infusions (GAHP).

[8] Notircation of the Ministry of Public Health. Thailand, 2000.

[9] Sri Lanka standard specircation for pure instant tea.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1 1] 02.09.2001 Turkish Lagislation.

[12] SNL 01-1902-1995 Black tea.

[13] TCVN 1862-1:2000 Giấy và cactông - Xác định độ bền kéo - Phương pháp tải trọng không đổi.

[14] TCVN 1862-2:2000 Giấy và cactông - Xác định độ bền kéo - Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi.

[15] lSO 536 Paper and board - Determination of grammage.

[16] lSO 5636 Paper and board - Determination of air permeance (medium rang).

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7974:2008 về chè (camellia sinensis (l.) o. kuntze) túi lọc

Số hiệu: TCVN7974:2008
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [18]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7974:2008 về chè (camellia sinensis (l.) o. kuntze) túi lọc

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…