|
Các mẻ |
|||||||
L1 |
L2 |
P1 |
P2 |
|||||
Aa |
Bb |
Aa |
Bb |
Aa |
Bb |
Aa |
Bb |
|
Các giá trị dự đoán (mg/l hoặc mg/kg) |
0,13 |
0,13 |
0,68 |
0,68 |
1,17 |
1,17 |
5,49 |
5,49 |
Số lượng phòng thử nghiệm |
9 |
8 |
11 |
11 |
9c |
10 |
11 |
10d |
Giá trị trung bình (mg/l hoặc mg/kg) |
0,13 |
0,14 |
0,46 |
0,63 |
0,65 |
0,93 |
3,36 |
5,74 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (mg/l hoặc mg/kg) |
0,06 |
0,04 |
0,22 |
0,34 |
0,26 |
0,37 |
1,08 |
2,04 |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại (%) |
45,10 |
25,90 |
48,70 |
54,10 |
40,10 |
39,30 |
32,00 |
35,60 |
Giới hạn lặp lại ở 95%, r (mg/l hoặc mg/kg) |
0,17 |
0,10 |
0,63 |
0,96 |
0,73 |
1,04 |
3,04 |
5,79 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (mg/l hoặc mg/kg) |
0,06 |
0,05 |
0,25 |
0,30 |
0,36 |
0,44 |
1,79 |
3,05 |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập (%) |
49,00 |
33,70 |
55,10 |
46,90 |
55,40 |
47,50 |
53,30 |
53,10 |
Giới hạn tái lập ở 95%, R (mg/l hoặc mg/kg) |
0,18 |
0,14 |
0,72 |
0,84 |
1,01 |
1,25 |
5,06 |
8,63 |
a A là số liệu chưa hiệu chỉnh. b B là số liệu đã hiệu chỉnh về độ thu hồi. c Số liệu từ phòng thử nghiệm số 7 cho thấy ngoại lệ đối với mẻ P1 bởi phép thử Cochran. d Số liệu từ phòng thử nghiệm số 4 cho thấy ngoại lệ đối với mẻ P2 bởi phép thử Cochran; số liệu từ phòng thử nghiệm số 6 cho thấy rời rạc đối với mẻ P2 bởi phép thử Cochran nhưng đã được bao gồm trong tính toán. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6685 (ISO 14501) Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[5] CASTEGNARO, M., HUNT, D.C., SANSONE, E.B., SCHULLER, P.L., SIRIWARDANA, M.G., TELLING, G.M., VAN EGMOND, H.P., WALKER, E.A. Laboratory decontamination and destruction of aflatoxins B1, B2, G1 and G2 in laboratory wastes. IARC Scientific Publication No 37, Int. Agency for Research on Cancer (WHO), Lyon (France), 1980, p.59.
[6] AOAC 1995 49.3.02 (980.21 Method).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7785:2007 (ISO 14674:2005) về Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lớp mỏng
Số hiệu: | TCVN7785:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7785:2007 (ISO 14674:2005) về Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lớp mỏng
Chưa có Video