Nhiệt độ 0C |
Thang đọc đối với chất rắn hòa tan, % (khối lượng) |
|||||||||
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
|
Hiệu chỉnh trừ |
||||||||||
15 |
0,29 |
0,31 |
0,33 |
0,34 |
0,34 |
0,35 |
0,37 |
0,38 |
0,39 |
0,40 |
16 |
0,24 |
0,25 |
0,26 |
0,27 |
0,28 |
0,28 |
0,30 |
0,30 |
0,31 |
0,32 |
17 |
0,18 |
0,19 |
0,20 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
0,23 |
0,23 |
0,24 |
18 |
0,13 |
0,13 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
0,15 |
0,16 |
0,16 |
19 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Hiệu chỉnh cộng |
|||||||||
21 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
22 |
0,13 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
23 |
0,20 |
0,21 |
0,22 |
0,22 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
24 |
0,27 |
0,28 |
0,29 |
0,30 |
0,30 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,32 |
0,32 |
25 |
0,35 |
0,36 |
0,37 |
0,38 |
0,38 |
0,39 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Bảng A.2- Hiệu chỉnh axit (đối với nước quả và nước quả cô đặc)
Axit tổng số pH = 8,1 biểu thị theo axit xitric khan (g axit/100g)
Giá trị hiệu chỉnha
Axit tổng số pH = 8,1 biểu thị theo axit xitric khan (g axit/100g)
Giá trị hiệu chỉnha
0,2
0,04
4,2
0,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
4,4
0,85
0,6
0,12
4,6
0,89
0,8
0,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
1,0
0,20
5,0
0,97
1,2
0,24
5,2
1,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
5,4
1,04
1,6
0,32
5,6
1,07
1,8
0,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,11
2,0
0,39
6,0
1,15
2,2
0,43
6,2
1,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
6,4
1,23
2,8
0,51
6,6
1,27
2,8
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
3,0
0,58
7,0
1,34
3,2
0,62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,66
3,6
0,70
3,8
0,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
0,78
a Giá trị hiệu chỉnh được nêu sẽ được cộng thêm vào số đọc trên máy đo khúc xạ với thang đo chỉ thị sacaroza thu được ở 200C ± 0,50C.
Bảng A.3 - Chỉ số khúc xạ và phần khối lượng chất rắn hòa tan tương ứng (sacaroza)
Chỉ số khúc xạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% (khối lượng)
Chỉ số khúc xạ
Chất rắn hòa tan (sacaroza)
% (khối lượng)
Chỉ số khúc xạ
Chất rắn hòa tan (sacaroza)
% (khối lượng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất rắn hòa tan (sacaroza)
% (khối lượng)
1,333 0
0
1,367 2
22
1,407 6
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
1,334 4
1
1,368 9
23
1,409 6
45
1,458 2
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1,370 6
24
1,460 6
68
1,337 3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
1,411 7
46
1,463 0
69
1,338 8
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
1,465 4
70
1,340 3
5
1,374 0
26
1,415 8
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,375 8
27
1,417 9
49
1,467 9
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1,377 5
28
1,420 1
50
1,470 3
72
1,343 3
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
1,472 8
73
1,344 8
8
1,381 1
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
1,475 3
74
1,3463
9
1,424 3
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
1,347 8
10
1,382 9
31
1,426 5
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,384 7
32
1,428 6
54
1,480 3
76
1,349 4
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
1,430 8
55
1,482 9
77
1,350 9
12
1,388 3
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,485 4
78
1,352 5
13
1,390 2
35
1,433 0
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
1,354 1
14
1,435 2
57
1,490 6
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
1,392 0
36
1,437 4
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
1,439 7
59
1,493 3
81
1,357 3
16
1,395 8
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
1,495 9
82
1,358 9
17
1,397 8
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
1,360 5
18
1,399 7
40
1,444 2
61
1,501 2
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
1,446 5
62
1,503 9
85
1,363 8
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
1,448 8
63
1,403 6
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
1,365 5
21
1,405 6
43
1,453 5
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] AOAC Official Method 932.14, Solids in sirups. AOAC Official Method of Analisys, 1995, 44.1.04.
[2] AOAC Official Method 970.59, Solids (Soluble) in Tomato Products: Refractive index method. AOAC Official Method of Analisys, 1995, 42.1.10.
[3] EN 12143:1996, Fruit and vegetable juices - Estimation of soluble solids cotent - Refractometric method
[4] TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998), Sản phẩm rau quả - Xác định độ axit chuẩn độ được.
[5] ISO 2172:1983, Fruit juice - Determination of soluble solids content - Pycnometric method.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003) về sản phẩm rau, quả - Xác định chất rắn hoà tan - Phương pháp khúc xạ
Số hiệu: | TCVN7771:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003) về sản phẩm rau, quả - Xác định chất rắn hoà tan - Phương pháp khúc xạ
Chưa có Video