Thông số |
Mẫu |
Trung bình |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
Số phòng thử nghiệm tham gia sau khi trừ ngoại lệ, nr |
11 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
Giá trị trung bình, , % |
0,036 |
0,080 |
0,057 |
0,082 |
0,035 |
0,064 |
|
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, % |
0,005 |
0,004 |
0,004 |
0,005 |
0,005 |
0,003 |
0,004 |
Giới hạn lặp lại, r = 2,8 sr, % |
0,013 |
0,010 |
0,011 |
0,014 |
0,013 |
0,008 |
0,012 |
Hệ số biến thiên lặp lại, CV,r, % |
13,28 |
4,40 |
7,20 |
6,12 |
13,19 |
4,50 |
|
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, % |
0,010 |
0,027 |
0,017 |
0,026 |
0,010 |
0,021 |
0,019 |
Giới hạn tái lập, R = 2,8 sR, % |
0,027 |
0,074 |
0,048 |
0,074 |
0,027 |
0,058 |
0,051 |
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R, % |
27,21 |
33,00 |
30,38 |
32,30 |
27,40 |
32,17 |
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] KERWIN, H. ISENGARD, H.-D. Determination of water content of butteroil by Karl Fisher titration – Report on an interlaboratory test of a method. Bull. Int. Dairy Fed.2006, (407), pp.1-5.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7728:2011 (ISO 5536:2009) về Sản phẩm chất béo sữa – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer
Số hiệu: | TCVN7728:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7728:2011 (ISO 5536:2009) về Sản phẩm chất béo sữa – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer
Chưa có Video