Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Trị s iôt dự kiến

Khi lượng thực vượt quá 150 %

Khối lượng thực vượt quá 100 %

Khi lượng thực chính xác

Hn hợp dung môi

g

9

g

ml

< 3

10

10

0,001

25

3

8,461

10,576

0,001

25

5

5,077

6,346

0,001

25

10

2,538

3,173

0,001

20

20

0,846

1,586

0,001

20

40

0,634

0,793

0,001

20

60

0,432

0,529

0,001

20

80

0,317

0,397

0,001

20

100

0,254

0,317

0,0005

20

120

0,212

0,264

0,0005

20

140

0,181

0,227

0,0005

20

160

0,159

0,198

0,0005

20

180

0,141

0,176

0,0005

20

200

0,127

0,159

0,0005

20

9.2  Chun b phép thử trắng với lượng dung môi và thuốc thử như trong 9.1 nhưng không có mẫu thử.

9.3  Đối với mẫu có trị s iôt thấp hơn 150, để bình ở nơi tối trong 1 h. Đối với mẫu có trị số iôt cao hơn 150, các sản phẩm polyme hóa, dầu chứa axit béo ni đôi liên hợp (ví dụ: dầu tru, dầu thầu dầu đã khử nước) và bt kỳ loại dầu nào có chứa axit béo dạng keto (như một số loại du thầu du đã hydro hóa) và các sản phm đã oxy hóa đến mức đáng kể thì để bình ở nơi tối trong 2 h.

9.4  cuối thời điểm phản ứng (9.3), thêm 20 ml dung dịch kali iodua (5.2) và 150 ml nước (5.1). Chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn natri thiosulfat (5.4) cho đến khi gần như mất hết màu vàng của iôt. Thêm một vài giọt dung dịch hồ tinh bột (5.3) và tiếp tục chuẩn độ cho đến khi lắc mạnh bình thì mất màu xanh. Ghi lại thể tích dung dịch natri thiosulfat, cần dùng để đạt đến điểm kết thúc chuẩn độ, V2. Có thể xác định điểm kết thúc bằng chuẩn độ điện thế.

9.5  Tiến hành đồng thi phép xác định sử dụng dung dịch trng (9.2). Trong bước 9.4, ghi lại thể tích dung dịch natri thiosulfat cần dùng để đạt đến kết thúc chuẩn độ, V1.

10  Tính kết quả

Trị số iôt (thường được viết tắt là IV), wl, tính bằng gam trên 100 g chất béo, theo Công thức sau

Trong đó:

c là nồng độ của dung dịch natri thiosulfat (5.4), tính bằng mol trên lít (mol/l);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V2 là thể tích dung dịch natri thiosulfat đã dùng trong phép xác định, tính bằng mililit (ml);

m là khối lượng phần mẫu thử, tính bng gam (g).

Làm tròn kết qu theo Bảng 2.

Bảng 2 - Làm tròn các kết quả

IV

g/100 g

Làm tròn đến

60

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

11  Độ chụm

11.1  Phép thử liên phòng thử nghiệm

Chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các giá tr thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có th không áp dụng cho các di nồng độ và các chất nền khác với các dải nồng độ và các chất nn đã nêu.

11.2  Độ lặp lại, r

Độ lặp lại, r, là giá trị nhỏ hơn hoặc bng chênh lệch độ hấp thụ giữa hai kết quả thử thu được trong các điều kiện lặp lại được dự kiến có xác suất 95 %.

Các điều kiện lặp lại là các điều kiện trong đó các kết quả thử độc lập thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong cùng phòng thử nghiệm, do cùng một người thao tác, sử dụng cùng một thiết bị, trong một khoảng thời gian ngn.

11.3  Độ tái lập, R

Độ tái lp, R, là giá trị nhỏ hơn hoặc bằng chênh lệch độ hấp thụ giữa hai kết qu thử thu được trong các điều kiện tái lập được dự kiến có xác suất 95 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

a) mọi thông tin cần thiết cho việc nhận biết đầy đ về mẫu;

b) phương pháp lấy mẫu, nếu biết;

c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;

d) mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưng đến kết quả;

e) kết quả thử thu được;

f) nếu kiểm tra độ lặp lại, thì ghi kết quả cuối cùng thu được.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Phép thử liên phòng thử nghiệm

Phép thử liên phòng thử nghiệm quốc tế tiến hành thiết lập độ chụm của phương pháp phù hợp với TCVN 6910 (ISO 5725)[8] do DIN t chức năm 2011.

Các kết quả thống kê được nêu trong Bng A.1 đến Bảng A.3.

Bng A.1 - Kết quả thống kê đi với phương pháp Wijs

Thông số

Mu

A

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

E

F

G

H

Dầu thực vật cứng

Du dừa

Dầu (butter fat)

Cht béo t c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Du hạt ci dầu

Dầu hướng dương

Dầu cá

Số lượng phòng thử nghiệm tham gia

15

18

19

19

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

19

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại l

12

15

17

16

17

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

Số phép thử riêng rẽ trong tt cả phòng thử nghiệm

24

30

34

32

34

34

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị trung bình, , g/100 g

0,78

8,33

32,99

51,18

81,5

113,1

124,9

199,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,07

0,07

0,17

0,21

0,6

0,8

0,6

1,1

Hệ số biến thiên lặp li, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9

0,5

0,4

0,7

0,7

0,5

0,6

Giới hại lặp lại, r(2,8 sr), g/100 g

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,48

0,59

1,7

2,2

1,7

3,1

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/100 g

0,11

0,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

1,2

1,4

1,4

5,5

Hệ số biến thiên tái lập, %

14,6

1,6

1,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

1,2

1,1

2,7

Gii hại tái lập, R(2,8 sR), g/100 g

0,32

0,36

1,54

1,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,9

3,9

15,3

Bng A.2 - Kết quả thng kê đi với phép tính từ các thành phần axit béo (Phụ lục B)

Thông số

Mu

A

B

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E

F

G

Dầu thực vật cứng

Du dừa

Dầu bơ

Dầu cọ

Dầu ôliu

Dầu hạt cải dầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phòng thử nghiệm tham gia

18

18

18

18

18

18

18

Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

16

16

18

14

15

Số phép thử riêng rẽ trong tt cả phòng thử nghiệm

34

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

36

28

30

Giá trị trung bình, , g/100 g

0,22

8,61

30,16

51,49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111,3

124,5

Độ lệch chun lặp lại, sr, g/100g

0,04

0,09

0,17

0,32

0,3

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số biến thiên lặp li, %

16,6

1,0

0,6

0,6

0,4

0,2

0,2

Giới hại lặp lại, r(2,8 sr), g/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25

0,48

0,91

0,8

0,5

0,8

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/100 g

0,23

0,87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

1,6

0,6

0,7

Hệ số biến thiên tái lập, %

104,5

10,1

6,1

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

0,6

Gii hại tái lập, R(2,8 sR), g/100 g

0,64

2,44

5,18

2,80

4,5

1,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.3 - So sánh , r, R đối với cả hai phương pháp xác định

Thông số

Mẫu

A

B

C

D

E

F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu thực vật cứng

Dầu dừa

Dầu bơ

Cht béo từ cọ

Dầu ôliu

Dầu hạt cải dầu

Dầu hạt hướng dương

Giá trị trung bình, , g/100g

Chuẩn độ Wijs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,33

32,99

51,18

81,5

113,1

124,9

Tính kết quả

0,22

8,61

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51,49

80,3

111,3

124,5

Chênh lch

0,56

0,28

2,83

0,31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,78

0,40

Giới hại lặp lại, r, , g/100g

Chuẩn độ Wijs

0,20

0,20

0,48

0,59

1,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,7

Tính kết quả

0,10

0,25

0,48

0,91

0,8

0,5

0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn độ Wijs

0,32

0,36

1,54

1,40

3,4

3,9

3,9

Tính kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,44

5,18

2,80

4,5

1,6

2,0

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1  Yêu cầu chung

Phụ lục này mô tả phương pháp tính trị số iôt của dầu thực phm trực tiếp từ các thành phn axit béo được xác định bằng sắc ký khí của metyl este của các axit béo. Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho các triglyxerit và các axit béo tự do và các sn phẩm hydro hóa của chúng. Đối với các loại du có hàm lượng chất không xà phòng hóa lớn hơn 0,5 % phần khối lượng (ví dụ: dầu cá) thì cho kết quả không chính xác nên không thể áp dụng được.

LƯU Ý - Quy trình xác định tr s iôt này không phải là phương pháp thử nhanh. Phương pháp này cho hai kết quả từ một phép phân tích.

B.2  Cách tiến hành

B.2.1  Xác định thành phần axit béo của dầu hoặc của hỗn hợp axit béo.

Tất c thành phần đng phân dạng cis-/trans, có tính đến trong phép tính.

B.2.2  Tính tr số iôt đối với các nhóm thành phần như mô tả trong B.3.

CHÚ THÍCH: Kết quả của phép thử s không chính xác khi các mu có trị số iôt thp.

B.3 Tính kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(w16:1 x 0,950) + (w18:1 x 0,860) + (w18:2 x 1,732) + (w18:3 x 2,616) + (w20:1 x 0,785) + (w22:1 x 0,723)

Trị số iôt đối với các axit béo là:

(w16:1 x 0,9976)+(w18:1 x 0,8986)+(w18:2 x 1,810)+(w18:3 x 2,735)+(w20:1 x 0,8175)+(w22:1 x 0,7497)

Trong đó:

w16:1 là phần trăm khối lượng axit hexadecenoic;

w18:1 là phần trăm khối lượng axit octadecenoic;

w18:2 là phần trăm khối lượng axit octadecadienoic;

w18:3 là phần trăm khối lưng axit octadecatrienoic;

w20:1 là phần trăm khi lượng axit eicosenoic;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các trị số dưới ở dạng nC:nene biểu thị số nguyên t cacbon trong phân tử, nC, tiếp theo là số các liên kết đôi, nene.

Các trị số iôt tính được dựa trên phép xác định axit béo bằng sắc ký khí (GC) của các vật liệu lipid không chứa triglyxerit, như các este hóa tng phần glyxerol, este hóa từng phần sorbitol, sorbitan, hỗn hợp isosorbit, este hóa từng phn polyoxyetyten sorbitol, sorbitan, hỗn hợp isosorbit hoặc glyxerol, với điều kiện trị số iôt của các axit béo chỉ được sử dụng để chuẩn bị các este hóa từng phần. Để thu được trị số iôt thực của các este hóa từng phn với các dịch pha loãng polyol không có axit béo, thì cần sử dụng phương pháp xác định tr số iôt dùng thuốc thử Wijs clo hóa. Các trị số iôt của các este hóa từng phn theo phương pháp Wijs thp hơn các tr số thu được bằng sắc ký khí (GC) do việc pha loãng có nh hưng đến polyol.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret

[2] TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Pipet một mức.

[3] TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình định mức.

[4] TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

[5] TCVN 2625 (ISO 5555) Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] ISO 8655-2, Piston-operated volumetric apparatus - Part 2: Piston pipettes

[8] ISO 8655-3, Piston-operated volumetric apparatus - Part 3: Piston burettess

[9] AOCS Official method Cd 1c-85, Calculated iodine value.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số iôt

Số hiệu: TCVN6122:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [12]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số iôt

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…