Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Muối iốt tinh chế

Muối iốt phơi nước

Muối iốt phơi cát

Màu sắc

Trắng trong

Trắng

Trắng

Trắng có ánh màu

 

Trạng thái bên ngoài

- Khô rời, sạch, không có tạp chất lạ.

- Tương đối đồng đều theo cỡ hạt yêu cầu cho từng loại muối

Mùi vị

Không mùi. Vị mặn của muối ăn.

2.5. Các chỉ tiêu lý hóa của muối iốt theo yêu cầu ở bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Muối iốt tinh chế

Muối iốt phơi nước

Muối iốt phơi cát

1. Cỡ hạt, mm, không lớn hơn

0,8

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96,0

95,0

92,0

3. Hàm lượng kali iodat tính theo mg iốt/1kg muối iốt.

20-50

4. Độ ẩm, tính theo % không lớn hơn

5,00

10,00

13,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

ion Ca++

0,40

0,45

0,65

ion Mg++

0,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,30

ion SO4--

1,20

1,80

2,70

6. Hàm lượng chất không tan trong nước tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn

0,30

0,40

0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 3973-84.

3.2. Phương pháp phân tích

3.2.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan và các chỉ tiêu lý hóa của muối NaCl: theo TCVN 3973-84.

3.2.2. Xác định hàm lượng kali iodat KIO3 trong muối iốt.

Hóa chất, thuốc thử và dụng cụ:

- Cân có độ chính xác tới 0,01g;

- Bình nón dung tích 250 ml có nút nhám (hoặc mặt kính đồng hồ);

- Nước cất: theo TCVN 2117-77;

- Kali iodua (KL) tkpt, dung dịch 10% mới pha;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Natri thiosunfat dung dịch 0,001 mol/l;

- Tinh bột dung dịch 1% mới pha.

3.2.3. Tiến hành phân tích

Cân 30g mẫu thử với độ chính xác đến 0,01g hòa tan với 90ml nước cất trong bình nón 250ml (đậy bằng nút nhám hoặc mặt kính đồng hồ) thêm 1ml dung dịch kaliiodua KL, 1ml dung dịch axit photphorich H3PO4 85% và lắc nhanh mẫu, để mẫu yên tĩnh nơi tối 5 phút.

Sau 5 phút, thêm 1ml dung dịch hồ tinh bột 1%, rồi đem chuẩn chậm (4 giây một giọt) bằng burét thường với dung dịch natri thiosunfat 0,001 mol/l tới khi mất màu.

Tiến hành đồng thời kiểm tra mẫu trắng.

3.2.4. Tính kết quả.

Hàm lượng kaliiodat KIO3 (X), tính theo mg iốt (I2) có trong 1kg muối iốt theo công thức sau:

              

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02115 – Khối lượng miligam iốt tương ứng với 1ml dung dịch natri thiosunfat 0,001 mol/l;

V1 – Thể tích, tính ra ml, của dung dịch natri thiosunfat dùng để chuẩn mẫu thử;

V2 – Thể tích, tính ra ml, của dung dịch natri thiosunfat dùng chuẩn mẫu trắng;

m – Khối lượng, tính ra g của mẫu thử;

k – Hệ số hiệu chỉnh nồng độ dung dịch natri thiosunfat.

4. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN

4.1. Muối iốt có thể được đóng bao làm bằng giấy tráng PE, bằng PE, PP và các vật liệu địa phương phù hợp.

4.2. Khối lượng tịnh đóng bao đối với muối iốt phơi nước và phơi cát: 2; 5; 40kg, đối với muối iốt tinh chế: 0,5; 1kg.

4.3. Các bao muối iốt phải có nhãn kèm theo với nội dung:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên và loại muối;

- Các chỉ tiêu chất lượng;

- Ngày sản xuất;

- Hướng dẫn sử dụng.

4.4. Muối iốt được vận chuyển trong các sọt tre nứa theo khối lượng tịnh 30kg, trong thùng các tông sóng theo khối lượng tịnh 10kg, trong bao bố theo khối lượng tịnh 40kg.

4.5. Trên bao bì vận chuyển cần có ký hiệu “chống ẩm”, “chống nóng”.

4.6. Vận chuyển muối iốt bằng các phương tiện có mái che thích hợp.

4.7. Muối iốt cần được bảo quản nơi khô thoáng, tránh nóng và tránh ẩm ướt. Tại các kho chứa, cần đặt cách tường và cách sàn 0,30m, cách mái 0,50m. Chiều cao xếp đống đối với thùng các tông và bao bố mềm không quá 5 lớp, đối với thùng nhựa thưa hoặc sọt đan không quá 10 lớp, đảm bảo cho bao chứa muối iốt không bị vỡ khi xếp tại kho và khi xếp trên các phương tiện vận chuyển.

4.8. Thời gian bảo quản sản phẩm muối iốt là 6 tháng, kể từ ngày sản xuất.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5647:1992 về muối iốt do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN5647:1992
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1992
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5647:1992 về muối iốt do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…