Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Đặc trưng

1. Màu sắc

Từ màu kem nhạt đến màu kem, đồng nhất trong toàn bộ lượng sữa.

2. Trạng thái

Sau  khi khuấy đều, toàn bộ lượng sữa có trạng thái đồng nhất, hơi sệt (dễ chảy) không vón cục. Cho phép có hạt nhỏ trên lưỡi và cặn không đáng kể.

3. Mùi vị

Có vị ngọt đặc trưng của sữa đặc có đường. Không có mùi và vị lạ.

2.3. Các chỉ tiêu hóa lý phải phù hợp với các yêu cầu trong bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Hàm lượng chất khô của sữa, tính bằng % khối lượng, không nhỏ hơn

28,0

2. Hàm lượng chất béo tính bằng % khối lượng không nhỏ hơn

8,0

3. Độ axit, không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số ml NaOH 0,1 N/100g sản phẩm

 

20,0

50,0

2.4. Cho phép hàm lượng kim loại nặng ở mức không ảnh hưởng tới sức khỏe con người nhưng không được lớn hơn lượng bình thường trong công nghệ.

2.5. Các chỉ tiêu vi sinh phải phù hợp với các yêu cầu trong bảng 3.

Bảng 3

Tên chỉ tiêu

Mức cho sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu dùng trực tiếp

Chế biến công nghiệp

1. Tổng số vi sinh vật trong 1g

100 000

250 000

2. Vi khuẩn trong đường ruột.

Không được có trong 0,1g

Không được có trong 0,01g

2.6. Khi áp dụng các phương pháp lấy mẫu, chuẩn bị và kiểm nghiệm mẫu, sản phẩm không được chứa vi khuẩn gây bệnh và chất độc có nguồn gốc vi khuẩn có hại đến sức khỏe con người.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng theo TCVN 5533 – 1991 (ST SEV 735 – 77).

3.2. Xác định hàm lượng chất béo theo quy định hiện hành.

3.3. Xác định hàm lượng sacaroza theo TCVN 5535 – 1991 (ST SEV 823 – 77).

3.4. Xác định độ axit chuẩn theo TCVN 5448 – 1991 (ST SEV 736 – 77).

3.5. Phương pháp thử vi sinh theo quy định hiện hành.

4. Ký hiệu, bao gói, bảo quản, vận chuyển.

4.1. Ký hiệu theo các quy định hiện hành.

4.2. Bao gói, bảo quản, vận chuyển theo TCVN 5541 – 1991 (ST SEV 1393 – 78).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:1991 về Sữa đặc có đường - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN5539:1991
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 30/10/1991
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:1991 về Sữa đặc có đường - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…