Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng andehyt, tính bằng mg andehyt axetic trong 1 l rượu 100o, không lớn hơn |
50 |
2. Hàm lượng metanola, tính bằng % thể tích, không lớn hơn |
0,1 |
3. Hàm lượng rượu bậc cao theo tỷ lệ hàm lượng rượu Isopentanola và Isobutanola (3:1), không lớn hơn |
100 |
4. Hàm lượng este, tính bằng mg este etyaxetat trong 1 l rượu 100o, không lớn hơn |
200
|
5. Purfurola |
Cho phép có vết nhẹ |
6. Hàm lượng đồng (Cu), tính bằng mg trong 1 l rượu 100o, không lớn hơn |
10 |
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Theo TCVN 378 – 86, TCVN 1977 – 88.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5013:1989 về Rượu trắng và rượu mùi - Yêu cầu vệ sinh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5013:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 27/12/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5013:1989 về Rượu trắng và rượu mùi - Yêu cầu vệ sinh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video