Số thứ tự |
Tên thực vật học của cây (tiếng La tinh) |
Tên quả tương ứng |
||
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1.1 |
Anacardium occidentale Linnueus |
Đào lộn hột (điều) |
Cashew nut |
Cajou Pomme cajou Noi cajou, Anacarde |
1.2 |
Amygdalus communis Linnaeus syn. Pemnus amygdalus Batsch |
Hạnh |
Almond |
Amande |
1.3 |
Arachis hypogaea Linnaeus |
Lạc |
Peanut Groundnut |
Cacahuète Arachide de bouche |
1.4 |
Bertholletra excelsa Humbolt et Bonpland |
Bồ đào Braxin |
Brazil nut |
Noix de Brésil Noix de Para châtaigne du Brésil |
1.5 |
Carya oliviformis (A.Michaux) Nuttall |
Hồ đào Pecan |
Pecan |
Noix de pecan |
1.6 |
Carya Alba (Linnaeus) Nuttall |
Hồ đào trắng châu Mỹ |
Shagbark hickory |
Noix blanche d’Amérique |
1.7 |
Castanea sativa P.Miller |
Dẻ |
Chestnut Sweet Chestnut |
Châtaigne Marron |
1.8 |
Ceratonia siliqua Linnaeus |
Minh quyết |
Carob |
Caroube |
1.9 |
Cocos nucifera Linnaeus |
Dừa |
Coconut |
Noix de coco |
1.10a |
Corylus avellana Linnaeus |
Phỉ (dẻ tây) |
Hazelnut |
Noisette |
1.10b |
Corylus maxima P. Miller |
Phỉ lombacdi |
Filbert |
Aveline |
1.11 |
Juglans regia Linnaeus |
Hồ đào |
Walnut |
Noix |
1.12 |
Macadamia ternifolia F. von Muller |
Phỉ úc |
Macadamia or Queensland nut |
Noix macadamia ou Noix du Queensland |
1.13 |
Pinus pinea Linnaeus |
Hạt thông dù |
Stone pine |
Pignon |
1.14 |
Pistacia vera Linnaeus |
Đào lạc |
Pistachio nut |
Pistache |
1.15 |
Prunus armeniaca Linnaeus |
Nhân mơ |
Apricot kernel |
Amande d’abricot Noyau d’abricot |
1.16 |
Prunus mahaleb Linnaeus syn. Cerasus mahaleb Linnaeus |
Anh đào núi |
Mahaleb cherry |
Cerise Mahaleb |
1.2. Quả sấy khô: Quả mà ở một giai đoạn chín nhất định được đưa vào một quá trình làm khô (tự nhiên hoặc nhân tạo) để loại bỏ phần lớn hàm lượng nước của chúng nhằm tăng thêm thời hạn bảo quản hoặc phục vụ cho một mục đích sử dụng nào đó.
Các quả phơi, sấy thông dụng nhất trong thương mại được liệt kê trong bảng 2.
Bảng 2: Danh mục quả phơi sấy thông dụng nhất
Số thứ tự
Tên thực vật học của cây (tiếng La tinh)
Tên quả tương ứng
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
2.1
Berberis vulgaris Linnaeus
Hoàng Liên gai
Barberry
Epine vinette
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cydonia oblonga P. Miller
Mắc cọt
Quince
Coing
2.3
Ficus carica Linnaeus
Vả
Fig
Figue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fragaria ananassa Duchesne
Dâu tây
Strawberry
Fraise
2.5a
Malus domestica (Borkhausen)
Borkhausen
syn. conmus Malus sylvestris Miller et Malus pumile P.Miller
Táo tây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pomme
2.5b
Malus baccata (Linnaeus)
Moench
2.6
Morus alba Linnaeus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mulberry
Mure blanche
2.7
Musa species
Chuối
Banana
Banane
2.8
Phoenix dactylifera Linnaeus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date
Date
2.9
Prunus armeniaca Linnaeus
Mơ
Apricot
Abricot
2.10
Prunus avium Linnaeus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet cherry
Cerise douce
2.11
Prunus cerasus Linnaeus
Anh đào chua
Sour cherry
Cerise acide
2.12
Prunus persica (Linnaeus)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đào
Peach
Pôche
2.13a
Prunus domestica Linnaeus
subsp. Domestica (Borkh)
Mận
Plum
Prune
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunus domestica Linnaeus subsp. insititia (Bailey)
Mận (khô)
Prune*
Pruneau*
2.13c
Prunus salicina Lindley
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pyrus communis Linnaeus
Lê
Pear
Poire
2.15
Ribes grossularia Linnaeus
syn. Ribes Uva-orispa Linnaeus
Lý gai
Gooseberry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.16
Ribes nigrum Linnaeus
Lý đen
Blachcurrant
Casais
2.17
Ribes silvestre Lamarok
Lý chùm đỏ
Currant (Red, white)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.18
Rubus fruticosus Linnaeus
Ngấy (mâm xôi)
Blackberry
Múre sauvage
Mure de ronce
2.19
Rubus Idaeus Linnaeus
Ngấy dâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vramboise
2.20
Vaccinium myrtillus Linnaeus
Việt quất
Bilberry
Myrtille
2.21
Vitis vipifera Linnaeus
Nho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raisin*
Sultana*
Currant*
Raisin
Chú thích: * Tên của quả sấy khô
- Chữ in nghiêng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4843:1989 (ISO 4215-1979) về quả khô và quả sấy khô - định nghĩa và tên gọi
Số hiệu: | TCVN4843:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/12/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4843:1989 (ISO 4215-1979) về quả khô và quả sấy khô - định nghĩa và tên gọi
Chưa có Video