Khuyết tật |
Khối lượng g |
Phần trăm tổng số |
Hao hụt khối lượng |
Chỉ tiêu cảm quan |
||
Hệ số |
Giá trị thực |
Hệ số |
Giá trị thực |
|||
Đá |
1,2 |
0,4 |
x 1,0 |
0,4 |
x 0 |
0 |
Nhân còn vỏ trấu |
3,0 |
1,0 |
x 0,5 |
0,5 |
x 0 |
0 |
Nhân đen |
3,0 |
1,0 |
x 0 |
0 |
x 1,0 |
3,00 |
Nhân non |
10,5 |
3,5 |
x 0 |
0 |
x 0,5 |
1,75 |
Nhân trắng xốp |
9,0 |
3,0 |
x 0,5 |
1,5 |
x 0,5 |
1,50 |
Nhân nâu |
7,5 |
2,5 |
x 0 |
0 |
x 1,0 |
2,50 |
Nhân tốt |
265,8 |
88,6 |
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
300,0 |
100,0 |
|
2,4 |
|
8,75 |
Qui trình này có thể áp dụng cho bất kỳ hợp đồng mua bán cà phê nhân mà có thể được thương lượng giữa bên mua và bên bán. Đối với một loại khuyết tật nhất định, hợp đồng có thể bắt buộc phải ghi phần trăm khối lượng tối đa hoặc giá trị tối đa của “Đơn vị Ảnh hưởng Chất lượng”. Giới hạn đó có thể được xác định theo thỏa thuận giữa hai bên.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6537:2007 (ISO 1446:2001), Cà phê nhân – Xác định hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn).
[2] TCVN 4807 (ISO 4150), Cà phê nhân – Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay.
[3] TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003), Cà phê nhân – Xác định hao hụt khối lượng ở 105 oC.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4808:2007 (ISO 4149:2005) về cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất lạ và các khuyết tật
Số hiệu: | TCVN4808:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4808:2007 (ISO 4149:2005) về cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất lạ và các khuyết tật
Chưa có Video