Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

1

2

3

4

1. Dạng bên ngoài

Hạt phải sạch vỏ lụa (+)

2. Màu sắc

Màu tự nhiên của mỗi giống

3. Mùi

Mùi đặc trưng, không có mùi lạ

4. Hàm lượng cà phê in tính theo %, chất khô không ít hơn

1

1

1

5. Độ ẩm tính theo % khối lượng, không lớn hơn

13

13

13

6. Hàm lượng tro toàn phần tính theo % chất khô không lớn hơn

5

5

5

7. Hàm lượng tro không tan trong HCl tính theo % chất khô, không lớn hơn

0,1

0,1

0,1

8. Cỡ hạt, tỷ lệ hạt còn lại trên rây tính theo % khối lượng, không ít hơn

 

 

 

8.1 Rây lỗ tròn № 16/№ 14 = f 6,3mm/ f 5,6 mm

90/10

 

 

8.2 Rây lỗ tròn № 14/№ 12 = f 5,6mm/ f 4,8 mm

 

80/20

 

8.1 Rây lỗ tròn № 12/№ 10 = f 4,8mm/ f 4,0 mm

 

 

80/20

9. Tỉ lệ hạt bị lỗi tính theo % khối lượng, không lớn hơn

5

10

20

(trong đó tỷ lệ hạt đen không lớn hơn, % khối lượng)

1

2

5

10. Tỉ lệ tạp chất tính theo % khối lượng, không lớn hơn

0,5

1

2

11. Sâu mọt sống (con/kg)

Không cho phép

12. Tỉ lệ lẫn loại tính theo % khối lượng

 

 

 

12.1 Cà phê chè - Arabica (A)

 

 

 

- Tỉ lệ lẫn (R)

Không cho phép

≤ 2

≤ 5

- Tỉ lệ lẫn (C)

Không cho phép

Không cho phép

≤ 1

12.2 Cà phê vối - Robusta (R)

Không cho phép

 

 

- Tỉ lệ lẫn (C)

 

≤ 3

≤ 5

- Tỉ lệ lẫn (A)

 

Cho phép

 

12.3 Cà phê mít - Chari (C)

 

 

 

- Tỉ lệ lẫn (A) và (C)

 

Cho phép

 

(+) Chú thích: Hạt có 1/2 diện tích bóc vỏ lụa trở lên được coi là hạt sạch vỏ lụa.

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu theo TCVN 5702 - 1993 và TCVN 4809 - 89 (ISO 6666 - 1983)

3.2. Xác định hàm lượng cà phê in theo TCVN 5703 - 1993

3.3. Xác định độ ẩm theo TCVN 5701 - 1993

3.4. Xác định hàm lượng tro toàn phần và không tan trong HCl theo TCVN 5253 - 90.

3.5. Xác định cỡ hạt theo TCVN 4807 - 89 (ISO 4150 - 1980)

3.6. Xác định tỉ lệ hạt bị lỗi và tỷ lệ tạp chất theo TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 - 1980).

3.7. Xác định sâu mọt sống theo TCVN 4295 - 85.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.9. Thuật ngữ và định nghĩa theo TCVN 4334 - 86.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Số hiệu: TCVN4193:1993
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 09/02/1993
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…