Mẫu |
Số lượng phòng thử nghiệm gửi kết quả về điểm cháy |
Số lượng phòng thử nghiệm báo cáo “có cháy” |
Số lượng phòng thử nghiệm báo cáo “không cháy” |
Các phòng thử nghiệm báo cáo “có cháy” % |
Các phòng thử nghiệm báo cáo “không cháy” % |
1 |
191) |
0 |
18 |
0,0 |
100,0 |
2 |
192) |
12 |
5 |
70,6 |
29,4 |
3 |
193) |
4 |
13 |
23,5 |
76,5 |
4 |
194) |
0 |
18 |
0,0 |
100,0 |
5 |
195) |
15 |
3 |
83,3 |
16,7 |
6 |
19 |
2 |
17 |
10,5 |
89,5 |
1) Phòng thử nghiệm 12 công bố là dầu bị chảy ra từ chai đựng mẫu và mẫu bị loại bỏ. 2) Phòng thử nghiệm 12 và 21 công bố là dầu bị chảy ra từ chai đựng mẫu và mẫu bị loại bỏ. 3) Phòng thử nghiệm 7 công bố “có cháy” và “không cháy” trong hai lần lặp lại không được đưa vào để tổng hợp. 4) Phòng thử nghiệm 10 công bố “có cháy” và “không cháy” trong hai lần lặp lại. 5) Phòng thử nghiệm 21 công bố là dầu bị chảy ra từ chai đựng mẫu và mẫu bị loại bỏ. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2641:2008 (ISO 15267:1998) về Dầu mỡ động thực vật - Phép thử giới hạn điểm cháy bằng cốc thử kín pensky-martens
Số hiệu: | TCVN2641:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2641:2008 (ISO 15267:1998) về Dầu mỡ động thực vật - Phép thử giới hạn điểm cháy bằng cốc thử kín pensky-martens
Chưa có Video