|
Mẫu |
||||
Dầu hạt cải |
Dầu hướng dương |
Dầu lanh cải biến |
Dầu thầu dầu cải biến |
Dầu thầu dầu |
|
Số phòng thử nghiệm tham gia |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Số kết quả thử đơn của tất cả phòng thử nghiệm cho mỗi mẫu |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
Giá trị trung bình |
1,473 24 |
1,4575 12 |
1,482 33 |
1,483 91 |
1,479 30 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,000 06 |
0,000 06 |
0,000 06 |
0,000 05 |
0,000 05 |
Hệ số biến thiên lặp lại,% |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
0,003 |
0,003 |
Giới hạn lặp lại r (2,8 sr) |
0,000 17 |
0,000 17 |
0,000 17 |
0,000 15 |
0,000 13 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
0,000 27 |
0,000 30 |
0,000 33 |
0,000 40 |
0,000 35 |
Hệ số biến thiên tái lập,% |
0,018 |
0,020 |
0,022 |
0,027 |
0,024 |
Giới hạn tái lập R (2,8 sR) |
0,000 75 |
0,000 84 |
0,000 94 |
0,001 12 |
0,000 98 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001), Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1: 994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2640:2007 (ISO 6320:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số khúc xạ
Số hiệu: | TCVN2640:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2640:2007 (ISO 6320:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số khúc xạ
Chưa có Video