Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|||
Hạng đặc biệt |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
|
1. Dạng bên ngoài |
Tơi, không vón cục, không mọt |
|||
2. Độ mịn |
Lọt qua sàng đường kính mắt sàng 3,25 mm cho phép phần còn lại trên sàng không vượt quá 5% |
|||
3. Mùi |
Có mùi đặc trưng của bột cá, không có mùi lạ |
|||
4. Mầu sắc |
Nâu nhạt |
Nâu đến nâu sẫm |
Bảng 2: Yêu cầu về lý, hoá, vi sinh vật của bột cá nhạt
Tên chỉ tiêu
Mức
Hạng đặc biệt
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
1. Hàm lượng prôtêin thô, tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không nhỏ hơn
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
30
2. Hàm lượng lipit thô, tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không lớn hơn
6
10
3. Hàm lượng muối natri clorua, tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không lớn hơn
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
4. Hàm lượng nước, tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không lớn hơn
10
12
5. Tạp chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cát sạn tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không lớn hơn
3
3,0
3,5
4
- Mảnh kim loại vụn kích thước nhỏ hơn 2 mm tính bằng g/kg sản phẩm không lớn hơn
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
- Các tạp chất khác
Không cho phép
6. Vi sinh vật
Không nhiễm vi sinh vật gây bệnh theo quy định của thú y
1.2. Thời hạn bảo hành: không dưới 3 tháng, kể từ ngày sản xuất.
1.3. Mỗi lô bột cá phải được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận trước khi xuất xưởng.
2. Phương pháp thử
Theo TCVN 1532-86; TCVN 1535-74 và sửa đổi 1; TCVN 1537-74; TCVN 1340-86; TCVN 4325-86 á TCVN 4328-86; TCVN 4330-86 á TCVN 4333-86.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Tuỳ theo điều kiện sản xuất và yêu cầu tiêu dùng, khối lượng tịnh của mỗi đơn vị bao gói có thể là 5; 10; 20; 25; hoặc 50 kg.
3.2. Bột cá nhạt phải được đóng gói trong bao bì kín, nhiều lớp, có quy cách ứng với khối lượng tịnh mỗi bao theo quy định trong bảng 3.
Bảng 3: Quy cách bao bì của bột cá nhạt
Loại bao gói
Yêu cầu bao bì
Lớp trong
Lớp ngoài
1. Loại bao 5 và 10 kg
1 lớp PE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Loại bao 20 và 25 kg
1 lớp PE
3 lớp giấy xi măng
3. Loại bao 50 kg
1 lớp PE
4 lớp giấy xi măng
(hoặc 1 lớp PP)
3.3. Nhãn được ghi bằng mực không phai hoặc sơn trên bao bì với nội dung sau:
- Tên sản phẩm, hạng chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày sản xuất và thời hạn bảo hành
- Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất và cơ quan quản lý cấp trên.
- Số hiệu tiêu chuẩn này.
3.4. Phương tiện vận chuyển bột cá phải khô, sạch, được che mưa nắng. Bốc dỡ bột cá phải nhẹ nhàng, không được quăng quật.
3.5. Kho bảo quản bột cá phải khô, sạch, thoáng mát, tránh được mưa nắng, tránh được chuột và côn trùng phá hoại, phải có biện pháp phòng cháy cho kho bảo quản bột cá.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:1986 về thức ăn chăn nuôi - Bột cá nhạt
Số hiệu: | TCVN1644:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:1986 về thức ăn chăn nuôi - Bột cá nhạt
Chưa có Video