Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Mẫu

Tài liệu tham khảo

Số phòng thử nghiệm

Giá trị trung bình

% a

r  b

% a

R  c

% a

RSD(r) d

%

RSD(R) e

%

Bơ mặn Ammix

[4]

9

15,61

0,39

0,40

0,89

0,91

Bơ nhạt Ammix

[4]

9

15,62

0,30

0,35

0,68

0,79

Bơ không muối Fritz

[4]

9

15,36

0,20

0,29

0,45

0,67

Bơ mặn Fritz

[4]

9

15,71

0,12

0,25

0,26

0,57

Bơ mặn Fritz

[4]

9

15,75

0,21

0,25

0,47

0,57

Bơ mặn Fritz

[4]

9

15,75

0,64

0,65

1,44

1,46

Bơ không muối Fritz

[4]

9

15,81

0,30

0,45

0,68

1,02

Bơ mặn Fritz

[5]

9

15,74

0,11

0,24

0,37

0,84

Bơ không muối Fritz

[5]

9

15,77

0,18

0,41

0,35

0,80

Bơ mặn Fritz

[5]

9

15,66

0,45

1,02

0,60

1,37

Bơ mặn Fritz

[5]

9

15,93

0,31

0,70

0,38

0,86

Bơ nhạt Fritz

[5]

9

15,76

0,21

0,48

0,29

0,67

Bơ mặn Ammix

[5]

9

16,04

0,13

0,29

0,23

0,50

Bơ nhạt Ammix

[5]

9

15,90

0,38

0,85

0,61

1,38

Bơ mặn Ammix

[5]

9

15,78

0,30

0,68

0,50

1,12

a Phần khối lượng.

b Giới hạn lặp lại (2,8 sr).

c Giới hạn tái lập (2,8 sR).

d Độ lệch chun tương đối lặp lại.

e Độ lệch chuẩn tương đối tái lp.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu

[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung

[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn

[4] EVERS, J.M.; CRAWFORD, R.A.; WIGHTMAN, L.M. and KISSLING, R.C. Routine methods for the determination of solids-not-fat, moisture and fat (by difference) in butter - robustness, bias and precision. International Dairy Journal, 11(3), 2001 pp. 127-136

[5] EVERS, J.M., CRAWFORD, R.A. and KISSLING, R.C. Determination of moisture, solids-not-fat and fat-by-difference in butter using routine methods according to ISO 8851|IDF 191 - an international collaborative study and a meta-analysis. International Dairy Journal. 13(1), 2003, pp 55-65

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-1:2013 (ISO 8851-1:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 1: Xác định độ ẩm

Số hiệu: TCVN10131-1:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-1:2013 (ISO 8851-1:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 1: Xác định độ ẩm

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…