Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Mã số INS1)

Tên phụ gia

Mức sử dụng tối đa

100(i)

Curcumin

5 mg/kg

160a(ii)

beta-Caroten (thực vật)

25 mg/kg

160a(i)

beta-Caroten (nhân tạo)

25 mg/kg (đơn l hoặc kết hợp)

160a(iii)

beta-Caroten (Blakeslea trispora)

160e

beta-apo-8'-Carotenal

160f

beta-apo-8'-Carotenoic axit, metyl este hoặc etyl este

160b(i)

Chất chiết annatto, nền bixin

10 mg/kg (theo bixin)

3.3. Chất tạo hương

Ch sử dụng các chất tạo hương tự nhiên, hương tổng hợp tương tự và hương tổng hợp khác ngoại trừ chất tạo hương được biết là có độc tố.

3.4. Chất chống oxy hóa

Mã số INS

Tên phụ gia

Mức sử dụng tối đa

304

Ascorbyl palmitat

500 mg/kg (đơn lẻ hoặc kết hợp)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ascorbyl stearat

307a

d-alpha-Tocopherol

300 mg/kg (đơn lẻ hoặc kết hợp)

307b

Tocopherol đậm đặc, hỗn hợp

307c

dl-alpha-Tocopherol

310

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 mg/kg

319

Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)

120 mg/kg

320

Hydroxyanisol đã butyl hóa (BHA)

175 mg/kg

321

Hydroxytoluen đã butyl hóa (BHT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi dùng kết hợp gallat, BHA, BHT và/hoặc TBHQ

200 mg/kg, nhưng không được vượt quá giới hạn của từng chất

389

Dilauryl thiodipropionat

200 mg/kg

3.5. Chất hỗ trợ chống oxy hóa

Mã số INS

Tên phụ gia

Mức sử dụng tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit xitric

GMP2)

331(i)

Natri dihydrogen xitrat

GMP

331 (iii)

Trinatri xitrat

GMP

384

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 mg/kg (đơn lẻ hoặc kết hợp)

472c

Xitric và ester axit béo của glycerol

3.6. Chất chống tạo bọt (đối với dầu và mỡ để rán ở nhiệt độ cao)

Mã số INS

Phụ gia

Mức sử dụng ti đa

900a

Polydimetylsiloxan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Chất nhiễm bẩn

4.1. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân th các giới hạn tối đa cho phép về chất nhiễm bn và độc tố trong CODEX STAN 193-19953) General standard for contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).

4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành.

5. Vệ sinh

5.1. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo CAC/RCP 1-19694) General principles of food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm) và các quy phạm khác có liên quan như các quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.

5.2. Các sản phẩm phải phù hợp với các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.

6. Ghi nhãn

Sản phẩm phải được ghi nhãn theo CODEX STAN 1-19855) General standard for the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.1. Tên gọi “mỡ nguyên chất” hoặc “dầu nguyên chất” có thể chỉ đưc sử dụng cho các sản phm phù hợp với định nghĩa trong 2.2 của tiêu chuẩn này.

6.1.2. Tên gọi “Mỡ ép nguội” hoặc “dầu ép nguội” chỉ được dùng cho các sản phẩm phù hợp với định nghĩa trong 2.3 của tiêu chuẩn này.

6.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán l

Ngoài tên của sản phẩm, nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói phải được ghi trên nhãn thì thông tin đối với các bao bì không dùng để bán l cũng phải ghi trên nhãn hoặc trong các tài liệu kèm theo.

Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm theo.

 

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1. Đặc tính về chất lượng

A.1.1. Màu sắc

Đặc trưng cho sản phẩm cụ thể.

A.1.2. Mùi và vị

Đặc trưng cho sản phẩm cụ thể, không có tạp chất, không có mùi ôi khé và vị lạ.

 

Mức tối đa

A.1.3. Chất bay hơi ở 105 °C:

0,2 % khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05 % khối lượng

A.1.5. Hàm lưng xà phòng:

0,005 % khối lượng

A.1.6. Sắt (Fe):

 

Dầu và mỡ tinh luyện

2,5 mg/kg

Dầu và mỡ nguyên chất

5,0 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0 mg/kg

A.1.7. Đồng (Cu):

 

Dầu và mỡ tinh luyện

0,1 mg/kg

Dầu và mỡ nguyên chất

0,4 mg/kg

Dầu và mỡ ép nguội

0,4 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dầu và mỡ tinh luyện

0,6 mg/kg KOH dầu hoặc mỡ

Dầu và mnguyên chất

4,0 mg/kg KOH dầu hoặc mỡ

Dầu và mỡ ép nguội

4,0 mg/kg KOH dầu hoặc mỡ

A.1.9. Trị số peroxit

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đến 15 mili đương lượng oxy hoạt tính/kg dầu

Dầu và mỡ khác:

đến 10 mili đương lượng oxy hoạt tính/kg dầu

A.2. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

A.2.1. Xác định trị số axit (AV), theo các tiêu chuẩn sau:

TCVN 6127:2007 (ISO 660:1996)6) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit;

IUPAC 2.201 Determination of the acid value (A.V.) and the acidity (Xác định trị số axit và độ axit).

A.2.2. Xác định trị số peroxit (PV), theo các tiêu chuẩn sau:

TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001)7) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chsố peroxit;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AOCS Cd 8b-90 (97) Peroxide value, acetic acid-isooctane method (Xác định trị số peroxit, phương pháp axit axetic-isooctan).

A.2.3. Xác định chất bay hơi ở 105 °C, theo các tiêu chuẩn sau:

TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi;

IUPAC 2.601 Determination of the moisture and volatile matter (Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi).

A.2.4. Xác định tạp chất không tan, theo các tiêu chun sau:

Theo TCVN 6125:2007 (ISO 663:1999)8) Dầu mỡ động vật và thực vt - Xác định hàm lượng tạp cht không tan hoặc IUPAC 2.604.

A.2.5. Xác định hàm lượng xà phòng, theo 2.5 trong BS 684 Methods of analysis of fats and fatty oils (Phương pháp phân tích dầu mỡ).

A.2.6. Xác định hàm lượng sắt, theo các tiêu chuẩn sau:

TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1994) Dầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng đồng, sắt, niken - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AOAC 990.05 Copper, iron, and nickel in edible oils and fats. Direct graphite furnace atomic absorption spectrophotometric method (Đồng, sắt và niken trong dầu mỡ thực phm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tdùng lò graphit).

A.2.7. Xác định hàm lượng đồng, theo các tiêu chuẩn sau:

TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1994);

IUPAC 2.631;

AOAC 990.05.

1) INS: Mã số quốc tế về Phụ gia thực phẩm.

2) GMP: Thực hành sản xuất tốt.

3) CODEX STAN 193-1995 đã được soát xét năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm, có sửa đổi về biên tập.

4) CAC/RCP 1-1969 đã được soát xét năm 2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đi với vệ sinh thực phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6) TCVN 6127:2000 (ISO 660:1996) đã bi hủy và được thay thế bằng TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit.

7) TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) Dầu mỡ động vt và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt thường).

8) TCVN 6125:2007 (ISO 663:2000) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10127:2013 (CODEX STAN 19-1981, Amd. 2013) về Dầu và mỡ thực vật không thuộc đối tượng của các tiêu chuẩn cụ thể

Số hiệu: TCVN10127:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [9]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10127:2013 (CODEX STAN 19-1981, Amd. 2013) về Dầu và mỡ thực vật không thuộc đối tượng của các tiêu chuẩn cụ thể

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…