|
Mẫu |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
|
Số phòng thử nghiệm tham gia |
15 |
16 |
15 |
15 |
16 |
Số phòng thử nghiệm giữ lại sau khi trừ ngoại lệ |
13 |
13 |
11 |
14 |
10 |
Số kết quả thử riêng rẽ của tất cả các phòng thử nghiệm trên cùng mẫu thử |
26 |
26 |
22 |
28 |
20 |
Giá trị trung bình, % |
16,01 |
22,28 |
11,74 |
32,06 |
20,80 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, (sr) |
0,27 |
0,29 |
0,34 |
0,33 |
0,14 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
1,7 |
1,3 |
2,9 |
1,0 |
0,7 |
Giới hạn lặp lại, (r) |
0,74 |
0,81 |
0,95 |
0,92 |
0,38 |
Độ lệch chuẩn tái lập, (sR) |
1,04 |
1,29 |
0,56 |
1,66 |
0,61 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
6,5 |
5,8 |
4,8 |
5,2 |
3,0 |
Giới hạn tái lập, (R) |
2,92 |
3,61 |
1,58 |
4,64 |
1,72 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 2625 (ISO 5555) Dầu mỡ động vật và thực vật – Lấy mẫu
[2] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
1) TCVN 6128:1996 (ISO 661:1989) đã hủy và được thay thế bằng TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003).
2) Marck số 7734 là sản phẩm có bán sẵn được cung cấp bởi Merck. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10108:2013 (ISO 8420 : 2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng các hợp chất phân cực
Số hiệu: | TCVN10108:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10108:2013 (ISO 8420 : 2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng các hợp chất phân cực
Chưa có Video