Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1800 – 76

ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN MÁY KÉO VÀ MÁY LIÊN HỢP

ỐNG DẪN HƯỚNG XUPÁP

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống dẫn hướng xupáp nạp và xả có kích thước danh nghĩa và kích thước sửa chữa lắp trên động cơ điêzen máy kéo và máy liên hợp.

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Ống dẫn hướng xupáp được chế tạo theo bản vẽ đã được xét duyệt và phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này

1.2. Ống dẫn hướng xupáp phải được chết tạo bằng gang chịu mài mòn; Tổ chức tế vi của mẫu đúc cắt dọc ống phải phù hợp với tiêu chuẩn về vật liệu và tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3. Các bề mặt gia công của ống dẫn hướng xupáp phải nhãn không có những vết xước, đốm đen, lõm, ba via và xây xát; Không cho phép có những vết lỗ trên bề mặt bên trong. Số lượng và kích thước các vết lỗ đúc trên bề mặt ngoài phải theo quy định trong bản vẽ chế tạo.

1.4. Độ nhẵn các bề mặt gia công của ống dẫn hướng xupáp theo TCVN 1063 – 71 không thấp hơn:

s6 – Đối với bề mặt bên trong;

s7 – Đối với bề mặt lắp ghép bên ngoài.

1.5. Độ đảo hướng tâm của bề mặt lắp ghép bên ngoài của ổng dẫn hướng xupáp so với bề mặt bên trong không được vượt quá 0,07 mm.

Độ đảo mặt mút của vai tựa của ống không được vượt quá 0,1 mm khi quay bạc trên trục tâm.

1.6. Độ côn và ôvan của bề mặt bên trong và bề mặt lắp ghép bên ngoài của ống dẫn hướng xupáp phải nằm trong giới hạn dung sai đường kính của ống

1.7. Ống dẫn hướng xupáp phải được bộ phận kiểm tra chất lượng của nhà máy kiểm tra và thu nhận. Nhà máy phải bảo đảm tất cả những ống xuất xưởng phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này.

1.8. Thời hạn phục vụ của ống dẫn hướng xupáp phải bằng thời hạn phục vụ của động cơ tính đến thời kỳ đại tu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1. Trên mỗi ống dẫn hướng xupáp phải ghi:

2.1.1. Tên gọi hay dấu hiệu hàng hóa của nhà máy chế tạo;

2.1.2. Ký hiệu kích thước sửa chữa;

2.1.3. Số hiệu ống dẫn hướng xupáp theo bản kê mẫu hàng;

Vị trí, kích thước và phương pháp ghi nhãn phải bảo đảm chúng không bị mất đi trong suốt thời hạn sử dụng ống và phải được chỉ dẫn trên bản vẽ.

2.2. Mỗi ống dẫn hướng xu páp đều phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn, phải được bọc trong giấy chống ẩm và bao gói trong phòng kín và có lót giấy chống ẩm bên trong. Khi vận chuyển trong đồ đựng, có thể bao gói trong hòm gỗ thanh.

2.3. Việc bao gói phải bảo đảm chắc chắn ống dẫn hướng xupáp không bị hư hỏng khi vận chuyển và khi bảo quản.

Khi bao gói trong hòm gỗ. Khối lượng cả bì không được quá 50 kg. Trường hợp có lý do xác đáng, được phép bao gói trong hòm giấy đã cường hóa. Khi đó khối lượng cả bì không quá 30 kg.

2.4. Trong mỗi hòm phải có chứng từ bao gói ghi rõ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4.2. Tên và địa chỉ (thành phố hay địa chỉ quy ước) của nhà máy chế tạo;

2.4.3. Tên gọi và ký hiệu sản phẩm;

2.4.4. Số lượng sản phẩm;

2.4.5. Ngày chế tạo (năm, tháng);

2.4.6. Số hiệu của tiêu chuẩn này;

2.5. Trên mỗi hòm phải ghi rõ:

2.5.1. Tên và địa chỉ (thành phố hay địa chỉ quy ước) của nhà máy chế tạo

2.5.2. Tên và ký hiệu sản phẩm;

2.5.3. Số lượng sản phẩm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6. Mỗi lô ống dẫn hướng xupáp đều phải có kèm theo giấy chứng nhận bao gồm:

2.6.1. Tên cơ quan mà nhà máy trực thuộc;

2.6.2. Tên và địa chỉ (thành phố hay địa chỉ quy ước) của nhà máy chế tạo;

2.6.3.Tên, ký hiệu và số lượng sản phẩm;

2.6.4. Ngày chế tạo (năm, tháng)

2.6.5. Ký hiệu của tiêu chuẩn này.

2.7. Bao gói và bảo vệ chống ăn mòn phải giữ được ống dẫn hướng xupáp không bị gỉ trong thời gian ít nhất 12 tháng kể từ ngày xuất xưởng với điều kiện bảo quản chúng ở nơi khô ráo và kín.

2.8. Các yêu cầu về bao gói, vận chuyển và bảo quản của tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với những ống dẫn hướng xupáp được cung cấp làm phụ tùng dự trữ hay được cũng cấp theo sự hợp tác giữa các xí nghiệp

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1800:1976 về Động cơ điêzen máy kéo và máy liên hợp - Ống dẫn hướng xupáp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN1800:1976
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1976
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1800:1976 về Động cơ điêzen máy kéo và máy liên hợp - Ống dẫn hướng xupáp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [14]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…