Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Vi sinh vật hoại sinh, CFU/ml, không nhỏ hơn

1,0.108

TCVN 7185 : 2002

2. Vi sinh vật phân giải xenlulô, CFU/ml, không nhỏ hơn

1,0.108

TCVN 6168 : 2002

3. Vi sinh vật phân giải protêin, CFU/ml, không nhỏ hơn

1,0.108

TCVN 4884 : 2001

4. Vi sinh vật phân giải tinh bột, CFU/ml, không nhỏ hơn

1,0.108

TCVN 4884 : 2001

5. Độ pH

7 ¸ 8

TCVN 7185 : 2002

Chú thích - CFU (colony forming unit) là đơn vị hình thành khuẩn lạc

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu

- Việc lấy mẫu được tiến hành sao cho mẫu kiểm tra phải là mẫu đại diện cho cả lô hàng. Một lô gồm các đơn vị sản phẩm cùng loại, có cùng dung tích và được sản xuất cùng một đợt, từ cùng một nguồn nguyên liệu. Dung tích mỗi lô không nhiều hơn 10 000 lít sản phẩm.

- Mẫu được lấy từ các đơn vị bao gói nguyên, mỗi lô lấy không ít hơn 10 mẫu. Người lấy mẫu phải được đào tạo và có kinh nghiệm trong việc lấy mẫu. Trong quá trình lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu phải tránh tạp chất, không cho thêm bất kỳ chất nào từ bên ngoài vào.

5.2. Phương pháp thử

5.2.1. Chuẩn bị thử theo TCVN 4881 - 89

5.2.2. Các phương pháp thử tương ứng với từng chỉ tiêu được quy định trong bảng 1.

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

6.1. Sản phẩm được đóng trong bao bì kín (ví dụ: chai thủy tinh, nhựa…), không gây độc hại cho vi sinh vật và môi trường sinh thái.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3. Nhãn hiệu trên bao bì phải tuân theo quy định hiện hành về ghi nhãn hàng hóa, đồng thời phải có đầy đủ các thông tin sau:

- tên sản phẩm (tên viết tắt hoặc tên thương mại);

- tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất;

- số lượng các loại vi sinh vật chính;

- công dụng;

- hướng dẫn sử dụng;

- ngày sản xuất và thời hạn sử dụng;

- dung tích thực.

6.4. Sản phẩm vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh dạng lỏng được bảo quản, vận chuyển trong điều kiện khô ráo, thoáng, tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7304-2:2003 về chế phẩm sinh học - phần 2: vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - chế phẩm dạng lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN7304-2:2003
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 11/11/2003
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7304-2:2003 về chế phẩm sinh học - phần 2: vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - chế phẩm dạng lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…