Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 642/TCHQ-TXNK
V/v thực hiện kê khai thuế suất thuế GTGT, xác định tên và áp dụng mã HS của hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2022

 

Kính gửi:

- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Các Công ty theo danh sách kèm theo.

Tổng cục Hải quan nhận được phản ánh của một số doanh nghiệp (theo danh sách đính kèm) đề nghị hướng dẫn kê khai thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT), xác định tên và áp dụng mã HS của hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11/1/2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội. Về vấn đề này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

1. Việc kê khai, tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu phải căn cứ vào thực tế hàng hóa nhập khẩu, quy định về đối tượng chịu thuế GTGT, đối tượng chịu thuế GTGT 5%, 10% theo quy định của pháp luật thuế GTGT và quy định tại Điều 1 Nghị định số 15/2022/NĐ-CP và danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế GTGT quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP.

2. Hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 là hàng hóa có tên sản phẩm nêu tại cột 8 “tên sản phẩm” và được mô tả nội dung của sản phẩm tại cột 9 “nội dung” (trường hợp không có mô tả nội dung tại cột 9 thì áp dụng tên sản phẩm nêu tại cột 8) của Phụ lục I, phần A Phụ lục III hoặc tại cột 3 “hàng hóa” phần B Phụ lục III hoặc hàng hóa nhập khẩu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP.

Hàng hóa nhập khẩu nêu tại các Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT hoặc đối tượng chịu thuế GTGT 5% theo quy định của Luật thuế GTGT thì thực hiện theo quy định của Luật thuế GTGT.

Hàng hóa nhập khẩu không nêu tại các Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP đang thuộc đối tượng chịu thuế GTGT 10% theo quy định của Luật thuế GTGT thì được áp dụng mức thuế GTGT là 8% theo Nghị quyết 43/2022/QH15.

3. Về việc xác định hàng hóa không được giảm thuế GTGT tại cột 10 Phụ lục I, cột 10 Phần A Phụ lục III, cột 4 Phần B Phụ lục III:

3.1. Hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT là hàng hóa đáp ứng điều kiện (i) có tên sản phẩm nêu tại cột 8 “tên sản phẩm” và được mô tả nội dung của sản phẩm tại cột 9 “nội dung” (trường hợp không có mô tả nội dung tại cột 9 thì áp dụng tên sản phẩm tại cột 8) của Phụ lục I, phần A Phụ lục III hoặc tại cột 3 “hàng hóa” phần B Phụ lục III và (ii) có mã HS quy định theo Chương (02 chữ số), Nhóm (04 chữ số), Phân nhóm (06 chữ số) và mặt hàng (08 chữ số) nêu tại cột 10 Phụ lục I, cột 10 phần A Phụ lục III, cột 4 phần B Phụ lục III, thực hiện như sau:

a) Trường hợp tại cột 10 Phụ lục I, cột 10 phần A phụ lục III, cột 4 phần B phụ lục III chỉ nêu số Chương HS thì toàn bộ hàng hóa thuộc Chương đó đáp ứng điều kiện (i) nêu trên là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.

b) Trường hợp tại cột 10 Phụ lục I, cột 10 phần A phụ lục III, cột 4 phần B phụ lục III nêu số Chương, chi tiết số Nhóm thì toàn bộ hàng hóa thuộc Nhóm đó đáp ứng điều kiện (i) nêu trên là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.

c) Trường hợp tại cột 10 Phụ lục I, cột 10 phần A phụ lục III, cột 4 phần B phụ lục III nêu số Chương, số Nhóm và chi tiết số Phân nhóm thì toàn bộ hàng hóa thuộc Phân nhóm đó đáp ứng điều kiện (i) nêu trên là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.

d) Trường hợp cột 10 Phụ lục I, cột 10 phần A phụ lục III, cột 4 phần B phụ lục III nêu số Chương, số Nhóm, Phân nhóm và chi tiết mã số mặt hàng theo 8 chữ số thì toàn bộ hàng hóa thuộc mã HS 08 chữ số đáp ứng điều kiện (i) nêu trên là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.

3.2. Hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT là hàng hóa có tên sản phẩm nêu tại cột 8 “tên sản phẩm” và được mô tả nội dung của sản phẩm tại cột 9 “nội dung” (trường hợp không có mô tả nội dung tại cột 9 thì áp dụng tên sản phẩm tại cột 8) của Phụ lục I, phần A Phụ lục III hoặc tại cột 3 “hàng hóa” phần B Phụ lục III, có mã HS ký hiệu (*) thực hiện như sau:

Căn cứ thực tế hàng hóa nhập khẩu, danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 và Thông tư số 09/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC để thực hiện khai báo mã số HS 08 chữ số trên tờ khai hải quan và là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.

4. Hàng hóa có tên mô tả “Loại khác” thuộc Phần B Phụ lục III: là hàng hóa thuộc một trong các Nhóm đã được nêu tên cụ thể từ Mục I đến Mục VI và không thuộc các phân nhóm đã được nêu cụ thể tại các Nhóm này.

Ví dụ 1: Tại Mục I có nêu tên Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi; Tại các phân nhóm từ số STT 01- 05 có mô tả cụ thể tên sản phẩm và tại phân nhóm STT 06 ghi “Loại khác”: Hàng hóa nhập khẩu thuộc phân nhóm có STT 06 là hàng hóa thuộc nhóm Sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi nhưng không phải là các loại đã được liệt kê từ STT 01 đến STT 05: Máy tính tiền (STT 01), Máy kế toán (STT 02), Máy đọc sách (e- reader) (STT 03), Máy phơi bản tự động (STT 04), Máy ghi bản in CTP (STT 05).

Ví dụ 2: Tại Mục V có nêu tên Nhóm Sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện và tại các phân nhóm có nêu tên cụ thể: STT 01 (Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông), STT 02 (Điện thoại), STT 03 (Các thiết bị mạng truyền dẫn), STT 04 (Loại khác).

Trong phân nhóm STT 01 chi tiết tên mặt hàng theo STT từ 001 đến 005 và STT 006 ghi “Loại khác”: Hàng hóa nhập khẩu thuộc STT 006 là hàng hóa thuộc phân nhóm có STT 01 (Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông) nhưng không phải là các loại hàng hóa đã được liệt kê từ STT 001 đến STT 005: STT 001 (Tổng đài), STT 002 (Thiết bị ra đa), STT 003 (Thiết bị viba), STT 004 (Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu), STT 005 (Thiết bị khuếch đại công suất).

Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố và các Công ty (theo danh sách kèm theo) biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục HQ TP.Hồ Chí Minh (thay trả lời CV 244/HQTPHCM-TXNK ngày 14/02/2022);
- Cục HQ tỉnh Hà Tĩnh (thay trả lời CV 222/HQHT-NV ngày 15/2/2022);
- Cục HQ Long An (thay trả lời CV số 296/HQLA-NV ngày 22/2/2022);
- VP Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Vụ CST (BTC) (để phối hợp);
- TCT (để phối hợp);
- Các Cục, Vụ: KTSTQ, ĐTCBL, QLRR, GSQL, PC, TTr-KT (để thực hiện);
- Lưu: VT, TXNK-CST (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Lưu Mạnh Tưởng

 

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY

(kèm theo công văn số 642/TCHQ-TXNK ngày 25/02/2022 của Tổng cục Hải quan)

STT

Doanh nghiệp

Số, ngày công văn

Địa chỉ

1

Công ty TNHH Rita Võ

063-22/XNK-RTV ngày 15/2/2022

327 Xa lộ Hà Nội, P. An Phú, Thủ Đức, TP.HCM

2

Công ty TNHH Roche Việt Nam

1006/0222/HC-RV ngày 11/2/2022

Tầng 27, tòa nhà Pearl Plaza, số 561A Điện Biên Phủ, P.25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

3

Công ty TNHH TMDVSX Tùng Vĩ

01/02/22-CVTV ngày 10/02/2022

418/15 Trần Phú, Phường 7, Quận 5 TP.HCM

4

Công ty CP Liên doanh Kangaroo Quốc tế

1102/2022/CV-KGR ngày 11/2/2022

Khu CN Tân Quang, Xã Tân Quang, Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

5

Công ty CP Điện tử Benny Việt Nam

02/CV ngày 16/2/2022

Số 12 ngõ 26 Xuân Diệu, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, TP.Hà Nội

6

Công ty TNHH TMDV Giao Vận

01/TCHQ/2022 ngày 8/2/2022

208 Hoàng Hoa Thám, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM

7

Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam

025101/2022/VAMA ngày 15/2/2022

Tầng 10, Tòa nhà Đào Duy Anh, số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, TP.Hà Nội

8

Công ty TNHH Linh Hưng

CV1102/LH-HQ ngày 11/2/2022

Điểm công nghiệp Phú Lãm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội.

9

Công ty TNHH BHFLEX

20220209-01/BHFLEX ngày 9/2/2022

Khu CN Khai Quang, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

10

Công ty TNHH Cuckoo Vina

1402/CV-HQ ngày 14/2/2022

Tầng 15, Tháp C, Tòa nhà Central Point, số 219 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, HN

11

Công ty TNHH THN Việt Nam

170222/CV ngày 17/2/2022

414 Lũy Bán Bích, Phường Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM

12

Công ty TNHH Fusion Group

01/2022-FUSION ngày 17/2/2022

Lô L1-06B, Lô L1-07B, Lô L1-08B Khu du lịch sinh thái cao cấp An Khánh, An Khánh, Hoài Đức, TP.HN

13

Công ty TNHH Tân Hòa Lợi

16-22/CV-THL ngày 15/2/2022

245/61D Hòa Bình, Hiệp Tân, Tân Phú, TP.HCM

14

Công ty TNHH Panasonic Life Solutions Việt Nam

số PLSVN-09022022 ngày 9/2/2022

Số 1 Vsip II-A, Đường số 12, KCN VN-Singapore II-A, Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương

15

Công ty TNHH Nidec Mobility Việt Nam

NMOV-202202-01 ngày 14/2/2022

Tầng 21, tòa nhà Leadvisors Tower, Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội

16

Công ty TNHH MJ Logistcs Hà Nội

202202-01 ngày 09/2/2022

Tầng 15, TTC Tower, Lô B1A, cụm sản xuất TTCN và CNN quận Cầu Giấy, Dịch Vọng hậu, Cầu Giấy, HN

17

Công ty CP Hóa dược quốc tế Hà Nội

CV1102/HIPC-HQ ngày 11/2/2022

Số 8, ngõ 4, phố Xốm, Phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội

18

Công ty Cp XNK Bảo Tín

02/2022/BT-CST ngày 19/2/2022

11 đường A, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM

19

Công ty CP Thép Tung Ho Việt Nam

02.2022/CV/VMKHQ ngày 17/2/2022

KCN Phú Mỹ II, Phường Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

20

Công ty CP Thép Posco Yamato Vina

20220214/PY ngày 14/2/2022

Đường Nl, KCN Phú Mỹ II, Phường Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

21

Công ty CP Điện tử Benny

Số 08/CV, số 09/CV ngày 19/2/2022

Tầng 1, Tào A, Tòa nhà Đồng Phát, Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, TP.Hà Nội

22

Công ty CP điện tử Benny Việt Nam

số 05/cv ngày 19/2/2022

Số 12 ngõ 26 Xuân Diệu, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, Hà Nội

23

Công ty CP XNK Than - Vinacomin

số 95/CLM-KTTC ngày 21/2/2022

47 Quang Trung, Quận Hoàn Kiếm, TP.Hà Nội

24

Công ty TNHH Đất Hợp

Công văn không số ngày 21/02/2022

Số 2 đường số 4, khu nhà ở Vạn Phúc 1, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh

25

Công ty TNHH Parasonic Việt Nam

Số 2022.22.001/PSV- GDC ngày 22/2/2022

Lô J1-J2 Khu CN Thăng Long, xã Kim Chung, Đông Anh, TP.Hà Nội

26

Chi nhánh Công ty CP kỹ thuật số SBC

Số 01/CV-2022/SBC ngày 17/02/2022

182C Lê Thị Bạch Cát, Phường 11, Quận 11, TP.Hồ Chí Minh

27

Công ty TNHH ABB Automation and Electrification Việt Nam

Số 01/022022/CV- ABB ngày 23/02/2022, số 02/022022/CV- ABB ngày 22/2/2022

Tầng 19, tòa nhà Friendship, số 31 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1,TP.Hồ Chí Minh

28

Công ty CP Tập đoàn Sunhouse

Số 230222 ngày 23/2/2022

Số 139, phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

29

Công ty CP máy và Phụ tùng Ý Hợp

220222/YH ngày 22/02/2022

46/41/61 Vườn Chuối, Phường 4, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh

 

THE MINISTRY OF FINANCE OF  VIETNAM
GENERAL DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS
----------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.: 642/TCHQ-TXNK
Re: declaration of VAT rate, determination of names and HS codes of imported goods which are not eligible for VAT reduction under Decree No. 15/2022/ND-CP

Hanoi, February 25, 2022

 

To:

- Provincial Customs Departments;
- Enterprises whose names appear in the list enclosed herewith.

The General Department of Vietnam Customs has received requests from certain enterprises (whose names appear in the list enclosed herewith) for guidelines on declaration of VAT rate, determination of names and HS codes of imported goods which are not eligible for VAT reduction under the Government’s Decree No. 15/2022/ND-CP dated January 28, 2022. In response to these requests, the General Department of Vietnam Customs has some opinions as follows:

1. Declaration and calculation of VAT on imported goods should base on the actual conditions of imported goods, provisions on objects subject to VAT, 5% VAT and 10% VAT in the VAT Law and Article 1 of the Decree No. 15/2022/ND-CP, and the list of goods and services which are not eligible for VAT reduction in Appendixes enclosed with the Decree No. 15/2022/ND-CP.

2. Imported goods which are not eligible for VAT reduction under the Resolution No. 43/2022/QH15 are those goods having their names specified in column 8 “name of product” and described in column 9 “contents" (in case contents in column 9 are not available, the name of product in column 8 shall be applied) of Appendix I, Part A Appendix III or in column 3 “goods” of Part B Appendix III or those subject to excise tax in Appendix II enclosed with the Decree No. 15/2022/ND-CP.

If any of the imported goods mentioned in Appendixes I, II, III enclosed with the Decree No. 15/2022/ND-CP is not subject to VAT or is subject to 5% VAT as prescribed in the VAT Law, it shall be treated in accordance with the provisions of the VAT Law.

If an imported good other than those mentioned in Appendixes I, II, III enclosed with the Decree No. 15/2022/ND-CP is subject to 10% VAT as prescribed in the VAT Law, it may be eligible for 8% VAT as prescribed in the Resolution No. 43/2022/QH15.

3. Determination of goods which are not eligible for VAT reduction in column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, column 4 Part B Appendix III:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



a) If column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, or column 4 Part B Appendix III only indicates HS code of Chapter, all goods of that Chapter meeting the condition (i) mentioned above shall not be eligible for VAT reduction.

b) If column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, or column 4 Part B Appendix III indicates HS codes of Chapter and heading, all goods of that heading meeting the condition (i) mentioned above shall not be eligible for VAT reduction.

c) If column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, or column 4 Part B Appendix III indicates HS codes of Chapter, heading and subheading, all goods of that subheading meeting the condition (i) mentioned above shall not be eligible for VAT reduction.

d) If column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, or column 4 Part B Appendix III indicates HS codes of Chapter, heading, subheading and tariff item (8 digits), all goods bearing that 8-digit HS code and meeting the condition (i) mentioned above shall not be eligible for VAT reduction.

3.2. Imported goods which are not eligible for VAT reduction are those goods having their names specified in column 8 “name of product” and described in column 9 “contents" (in case contents in column 9 are not available, the name of product in column 8 shall be applied) of Appendix I, Part A Appendix III or in column 3 “goods” of Part B Appendix III, and marked (*), and shall be treated as follows:

Based on the actual conditions of imported goods, list of Vietnam’s imports and exports enclosed with the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 and the Circular No. 09/2019/TT-BTC of the Ministry of Finance of Vietnam, HS code specified in customs declaration forms shall be 8-digit HS code of such goods which shall not be eligible for VAT reduction.

4. Goods described as “Other” in Part B Appendix III are those goods which are classified in one of the headings specified in Section I through VI but classified in neither of the subheadings of these headings.

Example 1: Section I indicates the heading of calculating machines, network equipment and peripherals, and names of products are clearly specified in subheadings bearing ordinal number 01 – 05 but the subheadings bearing the ordinal number 06 is “Other”. In this case, imported goods in the subheadings bearing the ordinal number 06 are those goods classified in the heading of machines, network equipment and peripherals other than cash registers (No. 01), accounting machines (No. 02), e-readers (No. 03), automatic plate exposure machines (No. 04) and CTP plate making machines (No. 05).

Example 2: Section V indicates the heading of multi-media electronics, communication and telecommunications apparatus, and names of products of subheadings are specified as follows: No. 01 (Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, telecommunications apparatus), No. 02 (Telephone), No. 03 (Transmission network apparatus), and No. 04 (Other).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Provincial Customs Departments and enterprises whose names appear in the list enclosed herewith are requested to comply with the instructions herein./.

 

 

PP. DIRECTOR GENERAL
DEPUTY DIRECTOR GENERAL




Luu Manh Tuong

 

LIST OF ENTERPRISES

 (enclosed with the Official Dispatch No. 642/TCHQ-TXNK dated February 25, 2022 of the General Department of Vietnam Customs)

No.

Enterprises

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Address

1

Rita Vo Co., Ltd.

063-22/XNK-RTV dated February 15, 2022

327 Hanoi Highway, An Phu Ward, Thu Duc, Ho Chi Minh City

2

Roche Vietnam Co., Ltd.

1006/0222/HC-RV dated February 11, 2022

27th Floor, Pearl Plaza Building, No. 561A Dien Bien Phu Street, Ward 25, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Tung Vi Trading Service Production Co., Ltd.

01/02/22-CVTV dated February 10, 2022

418/15 Tran Phu, Ward 7, District 5, Ho Chi Minh City

4

Kangaroo International Joint Venture Company

1102/2022/CV-KGR dated February 11, 2022

Tan Quang Industrial Park, Tan Quang Commune, Van Lam, Hung Yen Province

5

Benny VietNam Electric Joint Stock Company

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



No. 12, Alley 26 Xuan Dieu, Quang An Ward, Tay Ho District, Hanoi City

6

Giao Van Service – Trading Company Limited

01/TCHQ/2022 dated February 8, 2022

208 Hoang Hoa Tham Street, Ward 12, Tan Binh District, Ho Chi Minh City

7

Vietnam Automobile Manufacturers Association

025101/2022/VAMA dated February 15, 2022

10th Floor, Dao Duy Anh Building, No. 9 Dao Duy Anh Street, Dong Da, Hanoi City

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Linh Hung Co., Ltd.

CV1102/LH-HQ dated February 11, 2022

Phu Lam Industrial Point, Phu Lam Ward, Ha Dong District, Hanoi City.

9

BHFLEX Co., Ltd.

20220209-01/BHFLEX dated February 9, 2022

Khai Quang Industrial Park, Khai Quang Ward, Vinh Yen City, Vinh Phuc Province

10

Cuckoo Vina Co., Ltd.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15th Floor, C Tower, Central Point Building, 219 Trung Kinh Street, Yen Hoa Ward, Cau Giay District, Hanoi City

11

THN Vietnam Co., Ltd.

170222/CV dated February 17, 2022

414, Luy Ban Bich Street, Hoa Thanh Ward, Tan Phu District, Ho Chi Minh City

12

Fusion Group Co., Ltd.

01/2022-FUSION dated February 17, 2022

Lot L1-06B, Lot L1-07B, Lot L1-08B, An Khanh Ecotourism Area, An Khanh, Hoai Duc, Hanoi City

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Tan Hoa Loi Co., Ltd.

16-22/CV-THL dated February 15, 2022

245/61D Hoa Binh, Hiep Tan, Tan Phu, Ho Chi Minh City

14

Panasonic Life Solutions Vietnam Co., Ltd.

PLSVN-09022022 dated February 09, 2022

No. 1 Vsip II-A, Road No. 12, VN-Singapore II-A Industrial Park, Vinh Tan, Tan Uyen, Binh Duong

15

Nidec Mobility Vietnam Co., Ltd.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21st Floor, Leadvisors Tower, Pham Van Dong Street, Bac Tu Liem, Hanoi City

16

MJ Logistics Hanoi Co., Ltd.

202202-01 dated February 09, 2022

15th Floor, TTC Tower, Block B1A, Cau Giay Cottage Industry and Light Industry Manufacturing Cluster, Dich Vong Hau Ward, Cau Giay District, Hanoi City

17

Hanoi International Pharma - Chemical Joint Stock Company

CV1102/HIPC-HQ dated February 11, 2022

No.8, Alley 4, Xom Quarter, Phu Lam Ward, Ha Dong District, Hanoi City

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



XNK Bao Tien Joint Stock Company

02/2022/BT-CST dated February 19, 2022

11, Road A, Phu Thanh Ward, Tan Phu District, Ho Chi Minh City

19

Tung Ho Steel Vietnam Corporation Limited

02.2022/CV/VMKHQ dated February 17, 2022

Phu My II Industrial Zone, Phu My Ward, Ba Ria – Vung Tau Province

20

Posco Yamato Vina Steel Joint Stock Company

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Road N1, Phu My II Industrial Zone, Phu My Ward, Ba Ria – Vung Tau Province

21

Benny Vietnam Electronics Joint Stock Company

08/CV, 09/CV dated February 19, 2022

1st Floor, A Tower, Dong Phat Building, Vinh Hung, Hoang Mai, Hanoi City

22

Benny VietNam Electric Joint Stock Company

05/cv dated February 19, 2022

No. 12, Alley 26 Xuan Dieu, Quang An Ward, Tay Ho District, Hanoi City

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vinacomin – Coal Import Export Joint Stock Company

95/CLM-KTTC dated February 21, 2022

47 Quang Trung, Hoan Kiem District, Hanoi City

24

Dat Hop Co., Ltd.

Official Dispatch without reference number dated February 21, 2022

No. 2, Road No. 4, Van Phuc 1 Housing Area, Hiep Binh Phuoc, Thu Duc, Ho Chi Minh City

25

Panasonic Vietnam Co., Ltd

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Lot J1-J2, Thang Long Industrial Zone, Kim Chung Commune, Dong Anh, Hanoi City

26

SBC Digital Joint Stock Company

01/CV-2022/SBC dated February 17, 2022

182C Le Thi Bach Cat, Ward 11, District 11, Ho Chi Minh City

27

ABB Automation and Electrification (Vietnam) Co., Ltd.

01/022022/CV-ABB dated February 23, 2022, No. 02/022022/CV-ABB dated February 22, 2022

19th Floor, Friendship Building, No. 31, Le Duan Street, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sunhouse Group Joint Stock Company

230222 dated February 23, 2022

No. 139, Nguyen Thai Hoc Street, Dien Bien Ward, Ba Dinh District, Hanoi City

29

Y Hop Mechanery and Spare Part Joint Stock Company

220222/YH dated February 22, 2022

46/41/61 Vuon Chuoi, Ward 4, District 3, Ho Chi Minh City

 

;

Công văn 642/TCHQ-TXNK năm 2022 thực hiện kê khai thuế suất thuế giá trị gia tăng, xác định tên và áp dụng mã HS của hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu: 642/TCHQ-TXNK
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
Người ký: Lưu Mạnh Tưởng
Ngày ban hành: 25/02/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Công văn 642/TCHQ-TXNK năm 2022 thực hiện kê khai thuế suất thuế giá trị gia tăng, xác định tên và áp dụng mã HS của hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…