BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố; |
Tổng cục Hải quan nhận được phản ánh của một số doanh nghiệp (theo danh sách đính kèm) đề nghị hướng dẫn kê khai thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT), xác định tên và áp dụng mã HS của hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11/1/2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội. Về vấn đề này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Việc kê khai, tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu phải căn cứ vào thực tế hàng hóa nhập khẩu, quy định về đối tượng chịu thuế GTGT, đối tượng chịu thuế GTGT 5%, 10% theo quy định của pháp luật thuế GTGT và quy định tại Điều 1 Nghị định số 15/2022/NĐ-CP và danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế GTGT quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP.
2. Hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 là hàng hóa có tên sản phẩm nêu tại cột 8 “tên sản phẩm” và được mô tả nội dung của sản phẩm tại cột 9 “nội dung” (trường hợp không có mô tả nội dung tại cột 9 thì áp dụng tên sản phẩm nêu tại cột 8) của Phụ lục I, phần A Phụ lục III hoặc tại cột 3 “hàng hóa” phần B Phụ lục III hoặc hàng hóa nhập khẩu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP.
Hàng hóa nhập khẩu nêu tại các Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT hoặc đối tượng chịu thuế GTGT 5% theo quy định của Luật thuế GTGT thì thực hiện theo quy định của Luật thuế GTGT.
Hàng hóa nhập khẩu không nêu tại các Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP đang thuộc đối tượng chịu thuế GTGT 10% theo quy định của Luật thuế GTGT thì được áp dụng mức thuế GTGT là 8% theo Nghị quyết 43/2022/QH15.
3. Về việc xác định hàng hóa không được giảm thuế GTGT tại cột 10 Phụ lục I, cột 10 Phần A Phụ lục III, cột 4 Phần B Phụ lục III:
a) Trường hợp tại cột 10 Phụ lục I, cột 10 phần A phụ lục III, cột 4 phần B phụ lục III chỉ nêu số Chương HS thì toàn bộ hàng hóa thuộc Chương đó đáp ứng điều kiện (i) nêu trên là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.
b) Trường hợp tại cột 10 Phụ lục I, cột 10 phần A phụ lục III, cột 4 phần B phụ lục III nêu số Chương, chi tiết số Nhóm thì toàn bộ hàng hóa thuộc Nhóm đó đáp ứng điều kiện (i) nêu trên là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.
c) Trường hợp tại cột 10 Phụ lục I, cột 10 phần A phụ lục III, cột 4 phần B phụ lục III nêu số Chương, số Nhóm và chi tiết số Phân nhóm thì toàn bộ hàng hóa thuộc Phân nhóm đó đáp ứng điều kiện (i) nêu trên là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.
d) Trường hợp cột 10 Phụ lục I, cột 10 phần A phụ lục III, cột 4 phần B phụ lục III nêu số Chương, số Nhóm, Phân nhóm và chi tiết mã số mặt hàng theo 8 chữ số thì toàn bộ hàng hóa thuộc mã HS 08 chữ số đáp ứng điều kiện (i) nêu trên là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.
3.2. Hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT là hàng hóa có tên sản phẩm nêu tại cột 8 “tên sản phẩm” và được mô tả nội dung của sản phẩm tại cột 9 “nội dung” (trường hợp không có mô tả nội dung tại cột 9 thì áp dụng tên sản phẩm tại cột 8) của Phụ lục I, phần A Phụ lục III hoặc tại cột 3 “hàng hóa” phần B Phụ lục III, có mã HS ký hiệu (*) thực hiện như sau:
Căn cứ thực tế hàng hóa nhập khẩu, danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 và Thông tư số 09/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC để thực hiện khai báo mã số HS 08 chữ số trên tờ khai hải quan và là hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế GTGT.
4. Hàng hóa có tên mô tả “Loại khác” thuộc Phần B Phụ lục III: là hàng hóa thuộc một trong các Nhóm đã được nêu tên cụ thể từ Mục I đến Mục VI và không thuộc các phân nhóm đã được nêu cụ thể tại các Nhóm này.
Ví dụ 1: Tại Mục I có nêu tên Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi; Tại các phân nhóm từ số STT 01- 05 có mô tả cụ thể tên sản phẩm và tại phân nhóm STT 06 ghi “Loại khác”: Hàng hóa nhập khẩu thuộc phân nhóm có STT 06 là hàng hóa thuộc nhóm Sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi nhưng không phải là các loại đã được liệt kê từ STT 01 đến STT 05: Máy tính tiền (STT 01), Máy kế toán (STT 02), Máy đọc sách (e- reader) (STT 03), Máy phơi bản tự động (STT 04), Máy ghi bản in CTP (STT 05).
Ví dụ 2: Tại Mục V có nêu tên Nhóm Sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện và tại các phân nhóm có nêu tên cụ thể: STT 01 (Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông), STT 02 (Điện thoại), STT 03 (Các thiết bị mạng truyền dẫn), STT 04 (Loại khác).
Trong phân nhóm STT 01 chi tiết tên mặt hàng theo STT từ 001 đến 005 và STT 006 ghi “Loại khác”: Hàng hóa nhập khẩu thuộc STT 006 là hàng hóa thuộc phân nhóm có STT 01 (Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông) nhưng không phải là các loại hàng hóa đã được liệt kê từ STT 001 đến STT 005: STT 001 (Tổng đài), STT 002 (Thiết bị ra đa), STT 003 (Thiết bị viba), STT 004 (Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu), STT 005 (Thiết bị khuếch đại công suất).
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố và các Công ty (theo danh sách kèm theo) biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY
(kèm theo công văn số 642/TCHQ-TXNK ngày 25/02/2022 của Tổng cục Hải quan)
STT |
Doanh nghiệp |
Số, ngày công văn |
Địa chỉ |
1 |
Công ty TNHH Rita Võ |
063-22/XNK-RTV ngày 15/2/2022 |
327 Xa lộ Hà Nội, P. An Phú, Thủ Đức, TP.HCM |
2 |
Công ty TNHH Roche Việt Nam |
1006/0222/HC-RV ngày 11/2/2022 |
Tầng 27, tòa nhà Pearl Plaza, số 561A Điện Biên Phủ, P.25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM |
3 |
Công ty TNHH TMDVSX Tùng Vĩ |
01/02/22-CVTV ngày 10/02/2022 |
418/15 Trần Phú, Phường 7, Quận 5 TP.HCM |
4 |
Công ty CP Liên doanh Kangaroo Quốc tế |
1102/2022/CV-KGR ngày 11/2/2022 |
Khu CN Tân Quang, Xã Tân Quang, Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
5 |
Công ty CP Điện tử Benny Việt Nam |
02/CV ngày 16/2/2022 |
Số 12 ngõ 26 Xuân Diệu, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, TP.Hà Nội |
6 |
Công ty TNHH TMDV Giao Vận |
01/TCHQ/2022 ngày 8/2/2022 |
208 Hoàng Hoa Thám, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM |
7 |
Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam |
025101/2022/VAMA ngày 15/2/2022 |
Tầng 10, Tòa nhà Đào Duy Anh, số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, TP.Hà Nội |
8 |
Công ty TNHH Linh Hưng |
CV1102/LH-HQ ngày 11/2/2022 |
Điểm công nghiệp Phú Lãm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. |
9 |
Công ty TNHH BHFLEX |
20220209-01/BHFLEX ngày 9/2/2022 |
Khu CN Khai Quang, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
10 |
Công ty TNHH Cuckoo Vina |
1402/CV-HQ ngày 14/2/2022 |
Tầng 15, Tháp C, Tòa nhà Central Point, số 219 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, HN |
11 |
Công ty TNHH THN Việt Nam |
170222/CV ngày 17/2/2022 |
414 Lũy Bán Bích, Phường Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM |
12 |
Công ty TNHH Fusion Group |
01/2022-FUSION ngày 17/2/2022 |
Lô L1-06B, Lô L1-07B, Lô L1-08B Khu du lịch sinh thái cao cấp An Khánh, An Khánh, Hoài Đức, TP.HN |
13 |
Công ty TNHH Tân Hòa Lợi |
16-22/CV-THL ngày 15/2/2022 |
245/61D Hòa Bình, Hiệp Tân, Tân Phú, TP.HCM |
14 |
Công ty TNHH Panasonic Life Solutions Việt Nam |
số PLSVN-09022022 ngày 9/2/2022 |
Số 1 Vsip II-A, Đường số 12, KCN VN-Singapore II-A, Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương |
15 |
Công ty TNHH Nidec Mobility Việt Nam |
NMOV-202202-01 ngày 14/2/2022 |
Tầng 21, tòa nhà Leadvisors Tower, Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội |
16 |
Công ty TNHH MJ Logistcs Hà Nội |
202202-01 ngày 09/2/2022 |
Tầng 15, TTC Tower, Lô B1A, cụm sản xuất TTCN và CNN quận Cầu Giấy, Dịch Vọng hậu, Cầu Giấy, HN |
17 |
Công ty CP Hóa dược quốc tế Hà Nội |
CV1102/HIPC-HQ ngày 11/2/2022 |
Số 8, ngõ 4, phố Xốm, Phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội |
18 |
Công ty Cp XNK Bảo Tín |
02/2022/BT-CST ngày 19/2/2022 |
11 đường A, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM |
19 |
Công ty CP Thép Tung Ho Việt Nam |
02.2022/CV/VMKHQ ngày 17/2/2022 |
KCN Phú Mỹ II, Phường Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20 |
Công ty CP Thép Posco Yamato Vina |
20220214/PY ngày 14/2/2022 |
Đường Nl, KCN Phú Mỹ II, Phường Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
21 |
Công ty CP Điện tử Benny |
Số 08/CV, số 09/CV ngày 19/2/2022 |
Tầng 1, Tào A, Tòa nhà Đồng Phát, Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, TP.Hà Nội |
22 |
Công ty CP điện tử Benny Việt Nam |
số 05/cv ngày 19/2/2022 |
Số 12 ngõ 26 Xuân Diệu, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, Hà Nội |
23 |
Công ty CP XNK Than - Vinacomin |
số 95/CLM-KTTC ngày 21/2/2022 |
47 Quang Trung, Quận Hoàn Kiếm, TP.Hà Nội |
24 |
Công ty TNHH Đất Hợp |
Công văn không số ngày 21/02/2022 |
Số 2 đường số 4, khu nhà ở Vạn Phúc 1, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh |
25 |
Công ty TNHH Parasonic Việt Nam |
Số 2022.22.001/PSV- GDC ngày 22/2/2022 |
Lô J1-J2 Khu CN Thăng Long, xã Kim Chung, Đông Anh, TP.Hà Nội |
26 |
Chi nhánh Công ty CP kỹ thuật số SBC |
Số 01/CV-2022/SBC ngày 17/02/2022 |
182C Lê Thị Bạch Cát, Phường 11, Quận 11, TP.Hồ Chí Minh |
27 |
Công ty TNHH ABB Automation and Electrification Việt Nam |
Số 01/022022/CV- ABB ngày 23/02/2022, số 02/022022/CV- ABB ngày 22/2/2022 |
Tầng 19, tòa nhà Friendship, số 31 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1,TP.Hồ Chí Minh |
28 |
Công ty CP Tập đoàn Sunhouse |
Số 230222 ngày 23/2/2022 |
Số 139, phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội |
29 |
Công ty CP máy và Phụ tùng Ý Hợp |
220222/YH ngày 22/02/2022 |
46/41/61 Vườn Chuối, Phường 4, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh |
THE MINISTRY OF
FINANCE OF VIETNAM |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 642/TCHQ-TXNK |
Hanoi, February 25, 2022 |
To:
- Provincial Customs Departments;
- Enterprises whose names appear in the list enclosed
herewith.
The General Department of Vietnam Customs has received requests from certain enterprises (whose names appear in the list enclosed herewith) for guidelines on declaration of VAT rate, determination of names and HS codes of imported goods which are not eligible for VAT reduction under the Government’s Decree No. 15/2022/ND-CP dated January 28, 2022. In response to these requests, the General Department of Vietnam Customs has some opinions as follows:
1. Declaration and calculation of VAT on imported goods should base on the actual conditions of imported goods, provisions on objects subject to VAT, 5% VAT and 10% VAT in the VAT Law and Article 1 of the Decree No. 15/2022/ND-CP, and the list of goods and services which are not eligible for VAT reduction in Appendixes enclosed with the Decree No. 15/2022/ND-CP.
2. Imported goods which are not eligible for VAT reduction under the Resolution No. 43/2022/QH15 are those goods having their names specified in column 8 “name of product” and described in column 9 “contents" (in case contents in column 9 are not available, the name of product in column 8 shall be applied) of Appendix I, Part A Appendix III or in column 3 “goods” of Part B Appendix III or those subject to excise tax in Appendix II enclosed with the Decree No. 15/2022/ND-CP.
If any of the imported goods mentioned in Appendixes I, II, III enclosed with the Decree No. 15/2022/ND-CP is not subject to VAT or is subject to 5% VAT as prescribed in the VAT Law, it shall be treated in accordance with the provisions of the VAT Law.
If an imported good other than those mentioned in Appendixes I, II, III enclosed with the Decree No. 15/2022/ND-CP is subject to 10% VAT as prescribed in the VAT Law, it may be eligible for 8% VAT as prescribed in the Resolution No. 43/2022/QH15.
3. Determination of goods which are not eligible for VAT reduction in column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, column 4 Part B Appendix III:
...
...
...
a) If column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, or column 4 Part B Appendix III only indicates HS code of Chapter, all goods of that Chapter meeting the condition (i) mentioned above shall not be eligible for VAT reduction.
b) If column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, or column 4 Part B Appendix III indicates HS codes of Chapter and heading, all goods of that heading meeting the condition (i) mentioned above shall not be eligible for VAT reduction.
c) If column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, or column 4 Part B Appendix III indicates HS codes of Chapter, heading and subheading, all goods of that subheading meeting the condition (i) mentioned above shall not be eligible for VAT reduction.
d) If column 10 Appendix I, column 10 Part A Appendix III, or column 4 Part B Appendix III indicates HS codes of Chapter, heading, subheading and tariff item (8 digits), all goods bearing that 8-digit HS code and meeting the condition (i) mentioned above shall not be eligible for VAT reduction.
3.2. Imported goods which are not eligible for VAT reduction are those goods having their names specified in column 8 “name of product” and described in column 9 “contents" (in case contents in column 9 are not available, the name of product in column 8 shall be applied) of Appendix I, Part A Appendix III or in column 3 “goods” of Part B Appendix III, and marked (*), and shall be treated as follows:
Based on the actual conditions of imported goods, list of Vietnam’s imports and exports enclosed with the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 and the Circular No. 09/2019/TT-BTC of the Ministry of Finance of Vietnam, HS code specified in customs declaration forms shall be 8-digit HS code of such goods which shall not be eligible for VAT reduction.
4. Goods described as “Other” in Part B Appendix III are those goods which are classified in one of the headings specified in Section I through VI but classified in neither of the subheadings of these headings.
Example 1: Section I indicates the heading of calculating machines, network equipment and peripherals, and names of products are clearly specified in subheadings bearing ordinal number 01 – 05 but the subheadings bearing the ordinal number 06 is “Other”. In this case, imported goods in the subheadings bearing the ordinal number 06 are those goods classified in the heading of machines, network equipment and peripherals other than cash registers (No. 01), accounting machines (No. 02), e-readers (No. 03), automatic plate exposure machines (No. 04) and CTP plate making machines (No. 05).
Example 2: Section V indicates the heading of multi-media electronics, communication and telecommunications apparatus, and names of products of subheadings are specified as follows: No. 01 (Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, telecommunications apparatus), No. 02 (Telephone), No. 03 (Transmission network apparatus), and No. 04 (Other).
...
...
...
Provincial Customs Departments and enterprises whose names appear in the list enclosed herewith are requested to comply with the instructions herein./.
PP. DIRECTOR
GENERAL
DEPUTY DIRECTOR GENERAL
Luu Manh Tuong
LIST OF ENTERPRISES
(enclosed with the Official Dispatch No. 642/TCHQ-TXNK dated February 25, 2022 of the General Department of Vietnam Customs)
No.
Enterprises
...
...
...
Address
1
Rita Vo Co., Ltd.
063-22/XNK-RTV dated February 15, 2022
327 Hanoi Highway, An Phu Ward, Thu Duc, Ho Chi Minh City
2
Roche Vietnam Co., Ltd.
1006/0222/HC-RV dated February 11, 2022
27th Floor, Pearl Plaza Building, No. 561A Dien Bien Phu Street, Ward 25, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City
...
...
...
Tung Vi Trading Service Production Co., Ltd.
01/02/22-CVTV dated February 10, 2022
418/15 Tran Phu, Ward 7, District 5, Ho Chi Minh City
4
Kangaroo International Joint Venture Company
1102/2022/CV-KGR dated February 11, 2022
Tan Quang Industrial Park, Tan Quang Commune, Van Lam, Hung Yen Province
5
Benny VietNam Electric Joint Stock Company
...
...
...
No. 12, Alley 26 Xuan Dieu, Quang An Ward, Tay Ho District, Hanoi City
6
Giao Van Service – Trading Company Limited
01/TCHQ/2022 dated February 8, 2022
208 Hoang Hoa Tham Street, Ward 12, Tan Binh District, Ho Chi Minh City
7
Vietnam Automobile Manufacturers Association
025101/2022/VAMA dated February 15, 2022
10th Floor, Dao Duy Anh Building, No. 9 Dao Duy Anh Street, Dong Da, Hanoi City
...
...
...
Linh Hung Co., Ltd.
CV1102/LH-HQ dated February 11, 2022
Phu Lam Industrial Point, Phu Lam Ward, Ha Dong District, Hanoi City.
9
BHFLEX Co., Ltd.
20220209-01/BHFLEX dated February 9, 2022
Khai Quang Industrial Park, Khai Quang Ward, Vinh Yen City, Vinh Phuc Province
10
Cuckoo Vina Co., Ltd.
...
...
...
15th Floor, C Tower, Central Point Building, 219 Trung Kinh Street, Yen Hoa Ward, Cau Giay District, Hanoi City
11
THN Vietnam Co., Ltd.
170222/CV dated February 17, 2022
414, Luy Ban Bich Street, Hoa Thanh Ward, Tan Phu District, Ho Chi Minh City
12
Fusion Group Co., Ltd.
01/2022-FUSION dated February 17, 2022
Lot L1-06B, Lot L1-07B, Lot L1-08B, An Khanh Ecotourism Area, An Khanh, Hoai Duc, Hanoi City
...
...
...
Tan Hoa Loi Co., Ltd.
16-22/CV-THL dated February 15, 2022
245/61D Hoa Binh, Hiep Tan, Tan Phu, Ho Chi Minh City
14
Panasonic Life Solutions Vietnam Co., Ltd.
PLSVN-09022022 dated February 09, 2022
No. 1 Vsip II-A, Road No. 12, VN-Singapore II-A Industrial Park, Vinh Tan, Tan Uyen, Binh Duong
15
Nidec Mobility Vietnam Co., Ltd.
...
...
...
21st Floor, Leadvisors Tower, Pham Van Dong Street, Bac Tu Liem, Hanoi City
16
MJ Logistics Hanoi Co., Ltd.
202202-01 dated February 09, 2022
15th Floor, TTC Tower, Block B1A, Cau Giay Cottage Industry and Light Industry Manufacturing Cluster, Dich Vong Hau Ward, Cau Giay District, Hanoi City
17
Hanoi International Pharma - Chemical Joint Stock Company
CV1102/HIPC-HQ dated February 11, 2022
No.8, Alley 4, Xom Quarter, Phu Lam Ward, Ha Dong District, Hanoi City
...
...
...
XNK Bao Tien Joint Stock Company
02/2022/BT-CST dated February 19, 2022
11, Road A, Phu Thanh Ward, Tan Phu District, Ho Chi Minh City
19
Tung Ho Steel Vietnam Corporation Limited
02.2022/CV/VMKHQ dated February 17, 2022
Phu My II Industrial Zone, Phu My Ward, Ba Ria – Vung Tau Province
20
Posco Yamato Vina Steel Joint Stock Company
...
...
...
Road N1, Phu My II Industrial Zone, Phu My Ward, Ba Ria – Vung Tau Province
21
Benny Vietnam Electronics Joint Stock Company
08/CV, 09/CV dated February 19, 2022
1st Floor, A Tower, Dong Phat Building, Vinh Hung, Hoang Mai, Hanoi City
22
Benny VietNam Electric Joint Stock Company
05/cv dated February 19, 2022
No. 12, Alley 26 Xuan Dieu, Quang An Ward, Tay Ho District, Hanoi City
...
...
...
Vinacomin – Coal Import Export Joint Stock Company
95/CLM-KTTC dated February 21, 2022
47 Quang Trung, Hoan Kiem District, Hanoi City
24
Dat Hop Co., Ltd.
Official Dispatch without reference number dated February 21, 2022
No. 2, Road No. 4, Van Phuc 1 Housing Area, Hiep Binh Phuoc, Thu Duc, Ho Chi Minh City
25
Panasonic Vietnam Co., Ltd
...
...
...
Lot J1-J2, Thang Long Industrial Zone, Kim Chung Commune, Dong Anh, Hanoi City
26
SBC Digital Joint Stock Company
01/CV-2022/SBC dated February 17, 2022
182C Le Thi Bach Cat, Ward 11, District 11, Ho Chi Minh City
27
ABB Automation and Electrification (Vietnam) Co., Ltd.
01/022022/CV-ABB dated February 23, 2022, No. 02/022022/CV-ABB dated February 22, 2022
19th Floor, Friendship Building, No. 31, Le Duan Street, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City
...
...
...
Sunhouse Group Joint Stock Company
230222 dated February 23, 2022
No. 139, Nguyen Thai Hoc Street, Dien Bien Ward, Ba Dinh District, Hanoi City
29
Y Hop Mechanery and Spare Part Joint Stock Company
220222/YH dated February 22, 2022
46/41/61 Vuon Chuoi, Ward 4, District 3, Ho Chi Minh City
;
Công văn 642/TCHQ-TXNK năm 2022 thực hiện kê khai thuế suất thuế giá trị gia tăng, xác định tên và áp dụng mã HS của hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 642/TCHQ-TXNK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành: | 25/02/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 642/TCHQ-TXNK năm 2022 thực hiện kê khai thuế suất thuế giá trị gia tăng, xác định tên và áp dụng mã HS của hàng hóa nhập khẩu không được giảm thuế theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video