BỘ Y
TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5197/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 09 tháng 4 năm 2019 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu - Đợt 164 (theo danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP
KHẨU - ĐỢT 164
Đính kèm công văn số 5197/QLD-ĐK
ngày 09 tháng 4 năm
2019
STT |
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành |
Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố |
Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 |
VD-31780-19 |
27/02/2024 |
Valsartan |
USP 36 |
Smilax Laboratories Limited |
India |
2 |
VD-31780-19 |
27/02/2024 |
Hydrochlorothiazide |
USP 36 |
CTX Life Sciences Pvt. Ltd |
India |
3 |
VD-31783-19 |
27/02/2024 |
Ramipril |
EP 7.0 |
Aarti Industries Limited |
India |
4 |
VD-31774-19 |
27/02/2024 |
Adrenalin bitartrat |
USP 38 |
Medinex Laboratories Pvt. Ltd |
India |
5 |
VD-31785-19 |
27/02/2024 |
Cyanocobalamin |
USP 38 |
Ningxia Kingvit Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
6 |
VD-31784-19 |
27/02/2024 |
Cyanocobalamin |
USP 38 |
Ningxia Kingvit Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
7 |
VD-31775-19 |
27/02/2024 |
Cephalexin monohydrate |
BP 2014 |
NCPC Hebei Huamin Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
8 |
VD-31776-19 |
27/02/2024 |
Cefuroxime axetil |
USP 35 |
Nectar Lifesciences Ltd |
India |
9 |
VD-31778-19 |
27/02/2024 |
Amoxicillin trihydrate |
BP 2015 |
DSM Sinochem Pharmaceuticals India Pvt. Ltd |
India |
10 |
VD-31778-19 |
27/02/2024 |
Potassium Clavulanate With Avicel (1:1) |
EP 8.0 |
Sinopharm Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
11 |
VD-31779-19 |
27/02/2024 |
Amoxicillin trihydrate |
BP 2015 |
DSM Sinochem Pharmaceuticals India Pvt. Ltd |
India |
12 |
VD-31779-19 |
27/02/2024 |
Potassium Clavulanate With Avicel (1:1) |
EP 8.0 |
Sinopharm Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
13 |
QLĐB-744-19 |
27/02/2022 |
Tenofovir disoproxil fumarate |
NSX |
Acebright (India) Pharma Pvt. Ltd. |
India |
14 |
QLĐB-744-19 |
27/02/2022 |
Lamivudine |
USP 40 |
Shijiazhuang Lonzeal Pharmaceuticals Co., Ltd |
China |
15 |
QLĐB-744-19 |
27/02/2022 |
Efavirenz |
USP 40 |
Shanghai Desano Chemical Pharmaceutical Co.,Ltd |
China |
16 |
VD-31560-19 |
27/02/2024 |
Pyridoxine hydrochloride |
BP 2013 |
Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
17 |
VD-31561-19 |
27/02/2024 |
Etoricoxib |
NSX |
Virdev intermediates Pvt. Ltd |
India |
18 |
VD-31562-19 |
27/02/2024 |
Lincomycin hydrochloride |
EP 8 |
Topfond Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
19 |
VD-31563-19 |
27/02/2024 |
Enalapril maleate |
USP 35 |
Ultratech India Limited |
India |
20 |
VD-31564-19 |
27/02/2024 |
Alimemazine tartrate |
EP 8 |
Sanofi Chimie |
France |
21 |
VD-31565-19 |
27/02/2024 |
Amisulpride |
EP 9 |
Hubei Haosun Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
22 |
VD-31566-19 |
27/02/2024 |
Amisulpride |
EP 9 |
Hubei Haosun Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
23 |
VD-31567-19 |
27/02/2024 |
Amisulpride |
EP 9 |
Hubei Haosun Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
24 |
VD-31569-19 |
27/02/2024 |
Cilostazol |
USP 38 |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
India |
25 |
VD-31570-19 |
27/02/2024 |
Itraconazole pellets 22.0% w/w |
NSX |
Murli Krishna Pharma Pvt. Ltd. |
India |
26 |
VD-31571-19 |
27/02/2024 |
Fenofibrate Micronized |
EP 8 |
Olon S.p.A |
Italy |
27 |
VD-31572-19 |
27/02/2024 |
Gemfibrozil |
USP 36 |
Zhejiang Excel Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
28 |
VD-31573-19 |
27/02/2024 |
Nizatidine |
USP 38 |
Korea biochem pharm |
Korea |
29 |
VD-31786-19 |
27/02/2024 |
Dexpanthenol |
EP 7.0 |
DSM Nutritional Product Ltd. |
Switzerland |
30 |
VD-31787-19 |
27/02/2024 |
Clotrimazol |
USP 38 |
Changzhou Yabang Pharmaceutical Co.,Ltd |
China |
31 |
VD-31789-19 |
27/02/2024 |
Isoniazid |
BP 2014 |
Tianjin Handewei Pharmaceutical Co.,Ltd |
China |
32 |
VD-32203-19 |
27/02/2024 |
Flurbiprofen |
USP 40 |
METROCHEM API PRIVATE LIMITED |
Ấn Độ |
33 |
VD-32204-19 |
27/02/2024 |
Celecoxib |
USP 40 |
Aarti Drugs Limited |
Ấn Độ |
34 |
VD-31614-19 |
27/02/2024 |
Promethazin hydrocloride |
USP 38 |
Ningbo honor chemtech Co., Ltd |
China |
35 |
VD-31614-19 |
27/02/2024 |
Promethazin hydrocloride |
USP 38 |
Dandong Qianjin Pharmaceutical Material Co., Ltd |
China |
36 |
VD-31614-19 |
27/02/2024 |
Promethazin hydrocloride |
EP 8.0 |
Egis Pharmaceuticals PLC |
Hungary |
37 |
VD-31615-19 |
27/02/2024 |
Methocarbamol |
USP 40 |
Ningbo Smart Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
38 |
VD-31616-19 |
27/02/2024 |
Propranolol hydrocloride |
BP 2016 |
Changzhou Yabang Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
39 |
VD-31617-19 |
27/02/2024 |
Desloratadin |
EP 8.0 |
ABHILASHA PHARMA PVT. Ltd |
India |
40 |
VD-31617-19 |
27/02/2024 |
Desloratadin |
TCCS |
Morepen Laboratories Limited. |
India |
41 |
VD-31619-19 |
27/02/2024 |
Docusate natri |
USP 38 EP7 BP2013 |
CYTEC INDUSTRIES INC. |
USA |
42 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Calcium lactate pentahydrate |
BP 2016 |
Vasa Pharmachem Pvt. Ltd |
India |
43 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Calcium lactate pentahydrate |
USP 40 |
Luoyang Longmen Pharmaceutical Co., LTD |
China |
44 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Thiamine hydrochloride |
EP 8.0 |
DSM Nutritional Products GmbH |
Germany |
45 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Riboflavin sodium phosphate |
USP 40 |
Harman Finochem Limited |
India |
46 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Riboflavin sodium phosphate |
EP 8.0 |
DSM Nutritional Products France |
France |
47 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Pyridoxine hydrochloride |
EP 8.0 |
DSM Nutritional Products GmbH |
Germany |
48 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Cholecalciferol |
EP 8.0 |
DSM Nutritional Products France |
France |
49 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Cholecalciferol |
USP 40 |
BASF SE |
Germany |
50 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Alpha tocopheryl acetate |
EP 8.0 |
DSM Nutritional Products AG |
Switzerland |
51 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Nicotinamide |
BP 2016 |
AMSAL CHEM PVT. LTD |
India |
52 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Dexpanthenol |
EP 8.0 |
DSM Nutritional Products (UK) Ltd. |
UK |
53 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Dexpanthenol |
EP 8.0 |
BASF SE |
Germany |
54 |
VD-31620-19 |
27/02/2024 |
Lysine hydrochloride |
USP 40 |
Shreenath Chemicals |
India |
55 |
VD-31622-19 |
27/02/2024 |
Naphazoline Hydrochloride |
USP 38 |
Precise Chemipharma PVT.LTD. |
India |
56 |
VD-31622-19 |
27/02/2024 |
Naphazoline Hydrochloride |
EP 9.0, BP 2016, TCCS |
Loba Feinchemie Gmbh |
Austria |
57 |
VD-31623-19 |
27/02/2024 |
Paracetamol |
BP2016/USP40 /EP8.0 |
Anqiu Lu'an Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
58 |
VD-31623-19 |
27/02/2024 |
Paracetamol |
EP 8.0 |
Lianyungang Kangle Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
59 |
VD-31612-19 |
27/02/2024 |
Adenosine |
BP 2016/ EP 8.0/ USP 40 |
Prime European Therapeuticals S.P.A - Euticals S.P.A |
Italia |
60 |
VD-31618-19 |
27/02/2024 |
Digoxin |
BP 2016/ EP8 |
Vital Laboratories Private Limited |
India |
61 |
VD-31618-19 |
27/02/2024 |
Digoxin |
USP38/ BP 2016/ EP8 |
Alchem International Private Limited |
India |
62 |
VD-31618-19 |
27/02/2024 |
Digoxin |
USP38/ BP 2016/ EP8 |
Deccan Nutraceuticals Private Limited |
India |
63 |
VD-31618-19 |
27/02/2024 |
Digoxin |
USP38/ BP 2016/ EP8 |
Nobilus Ent Tomasz Kozluk (Nobilus Ent) |
Poland |
64 |
VD-31621-19 |
27/02/2024 |
Ketorolac trometamol |
BP 2014 |
Recordati S.P.A |
Italia |
65 |
VD-31621-19 |
27/02/2024 |
Ketorolac trometamol |
USP 38 |
QUÍMICA SINTÉTICA, S.A.. |
Spain |
66 |
VD-31621-19 |
27/02/2024 |
Ketorolac trometamol |
USP 38 |
Shangdong Newtime Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
67 |
VD-31621-19 |
27/02/2024 |
Ketorolac trometamol |
EP 8, BP 2014 |
Union Quimico Farmaceutica, S.A. |
Spain |
68 |
VD-31624-19 |
27/02/2024 |
Tobramycin sulfate |
USP 40 |
Biovet JSC. |
Bulgaria |
69 |
VD-31624-19 |
27/02/2024 |
Tobramycin sulphate |
USP 40 |
Xellia Pharmaceuticals ApS |
Denmark |
70 |
VD-31624-19 |
27/02/2024 |
Tobramycin sulfate |
USP40/TCCS |
LIVZON GROUP FUZHOU FUXING PHARMACEUTICAL CO., LTD |
China |
71 |
VD-31751-19 |
27/02/2024 |
Ticegrelor |
TC NSX |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
India |
72 |
VD-31773-19 |
27/02/2024 |
Granisetron hydrochloride |
TC NSX |
Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. |
Turkey |
73 |
VD-31819-19 |
27/02/2024 |
Alphachymotrypsin |
USP 41 |
Enzymeking Biotechnology Co., Ltd |
China |
74 |
VD-31820-19 |
27/02/2024 |
Alphachymotrypsin |
USP 41 |
Enzymeking Biotechnology Co., Ltd |
China |
75 |
VD-31821-19 |
27/02/2024 |
Alphachymotrypsin |
USP 41 |
Enzymeking Biotechnology Co., Ltd |
China |
76 |
VD-31822-19 |
27/02/2024 |
AIphachymotrypsin |
USP 41 |
Enzymeking Biotechnology Co., Ltd |
China |
77 |
VD-31823-19 |
27/02/2024 |
Etoricoxib |
IP 2014 |
Metrochem Api Private Limited |
India |
78 |
VD-31824-19 |
27/02/2024 |
Alverin citrate |
EP 8.0 |
Jiangsu Cale New Material Co., Ltd |
China |
79 |
VD-32297-19 |
27/02/2024 |
Sulfasalazine |
USP38 |
Zhejiang Jiuzhou Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
80 |
VD-32385-19 |
27/02/2024 |
Linezolid |
TC NSX |
Symed Labs Limited |
India |
81 |
VD-32386-19 |
27/02/2024 |
Lercanidipine hydrochloride |
TC NSX |
Glenmark Generics Limited |
India |
82 |
VD-32387-19 |
27/02/2024 |
Deferiprone |
TC NSX |
Aarti Industries Limited |
India |
83 |
VD-32449-19 |
27/02/2024 |
Ebastine |
JP 16 |
Nactar Lifesciences Ltd |
India |
84 |
VD-31992-19 |
27/02/2024 |
Metformin hydrochloride |
DĐVN IV |
AURO LABORATORIES LIMITED |
India |
85 |
VD-31987-19 |
27/02/2024 |
Alphachymotrypsin |
USP 38 |
Enzymeking Biotechnology Co., Ltd. |
China |
86 |
VD-31988-19 |
27/02/2024 |
Desloratadin |
USP 40 |
MOREPEN LABORATORIES LIMITED |
India |
87 |
VD-31989-19 |
27/02/2024 |
Dextromethorphan hydrobromide |
USP 40 |
Wockhardt Limited |
India |
88 |
VD-31990-19 |
27/02/2024 |
Paracetamol |
EP 8.0 |
Novacyl Wuxi Pharmaceutical Co.Ltd |
China |
89 |
VD-31990-19 |
27/02/2024 |
Chlorpheniramine maleate |
BP 2016 |
Supriya lifescience Ltd |
India |
90 |
VD-31991-19 |
27/02/2024 |
Loratadine |
USP 38 |
VASUDHA PHARMA CHEM LTD |
India |
91 |
VD-31993-19 |
27/02/2024 |
Loperamide hydrochloride |
USP 40 |
Vasudha Pharma Chem Limited |
India |
92 |
VD-31994-19 |
27/02/2024 |
Prednisolone |
BP 2014 |
Tianjin Tianyao Pharmaceuticals Co., Ltd |
China |
93 |
VD-31995-19 |
27/02/2024 |
Dried ferrous sulfat |
USP 41 |
Canton Laboratories PVT.Ltd |
India |
94 |
VD-31995-19 |
27/02/2024 |
Folic acid |
EP 9.0 |
DSM Nutritional Products Ltd |
Singapore |
95 |
VD-31997-19 |
27/02/2024 |
Sodium benzoate |
NF 30 |
Emerald Performance materials |
USA |
96 |
VD-31424-19 |
27/02/2024 |
Paracetamol |
USP 35 |
Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co.,Ltd |
China |
97 |
VD-31425-19 |
27/02/2024 |
Fexofanadin hydroclirid |
USP 35 |
Vasudha Pharma Chem Limited |
India |
98 |
VD-31426-19 |
27/02/2024 |
Cefdinir |
USP 40 |
Parabolic Drugs Ltd. |
India |
99 |
VD-31427-19 |
27/02/2024 |
Cefdinir |
USP 40 |
Parabolic Drugs Ltd. |
India |
100 |
VD-31428-19 |
27/02/2024 |
Cephalexin (dùng dưới dạng Cefalexin monohdrat) |
BP 2013 |
Lupin Limited |
India |
101 |
VD-31429-19 |
27/02/2024 |
Cefadroxil (dùng dưới dạng cefadroxil monohydrat) |
USP 37 |
DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A |
Spain |
102 |
VD-31430-19 |
27/02/2024 |
Cefadroxil (dùng dưới dạng cefadroxil monohydrat) |
USP 37 |
DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A |
Spain |
103 |
VD-31432-19 |
27/02/2024 |
Magnesi lactat dihydrat |
EP 7 |
Zhengzhou Ruipu Biological Engineering Co.,Ltd |
China |
104 |
VD-31432-19 |
27/02/2024 |
Pyridoxin hydroclorid |
BP 2013 |
Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
105 |
VD-31544-19 |
27/02/2024 |
Ebastine |
BP 2013 |
Bal Pharma Limited |
India |
106 |
VD-31545-19 |
27/02/2024 |
Roxithromycin |
EP 8 |
Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
107 |
QLĐB-753-19 |
27/02/2022 |
Solifenacin succinate |
EP 8.6 |
Medichem Manufacturing (Malta) Limited |
Malta |
108 |
QLĐB-754-19 |
27/02/2022 |
Solifenacin succinate |
EP 8.6 |
Medichem Manufacturing (Malta) Limited |
Malta |
109 |
VD-31751-19 |
27/02/2024 |
Ticagrelor |
TC NSX |
Glenmark Pharmaceutical Limited |
India |
110 |
VD-31773-19 |
27/02/2024 |
Granisetron hydrochloride |
TC NSX |
Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. - API Plant |
Turkey |
111 |
VD-31984-19 |
27/2/2024 |
Amlodipine besilate |
EP 7 |
Ereros |
Spain |
112 |
VD-31591-19 |
27/02/2024 |
Acyclovir |
USP 38 |
Zhejiane Zhebei Pharmaceutical Co.Ltd |
China |
113 |
VD-31592-19 |
27/02/2024 |
Amikacin sulfate |
USP 38 |
ACS Dobfar S.p.a |
Italy |
114 |
VD-31594-19 |
27/02/2024 |
Sitagliptin phosphate (dưới dạng monohydrate) |
USP 39 |
HARMAN FINOCHEM LIMITED |
India |
115 |
VD-31595-19 |
27/02/2024 |
Sitagliptin phosphate (dưới dạng monohydrate) |
USP 40 |
MSN Pharmachem Private Limited |
India |
116 |
VD-31596-19 |
27/02/2024 |
Thiocolchicoside |
Nhà sản xuất |
ZEON-HEALTH INDUSTRISE |
India |
117 |
VD-31597-19 |
27/02/2024 |
Gabapentin |
USP 38 |
ZHEJIANG CHIRAL MEDICINE CHEMICALS CO., LTD. |
China |
118 |
VD-31598-19 |
27/02/2024 |
Hyoscine butylbromide |
BP 2016 |
VITAL LABORATORIES PRIVATE LIMITED |
India |
119 |
VD-31600-19 |
27/02/2024 |
Sucralfate |
USP 38 |
NORTHEAST PHARMACEUTICAL GROUP CO., LTD. |
China |
120 |
VD-31601-19 |
27/02/2024 |
Telmisartan |
EP 8.0 |
JIANGSU ZHONGBANG PHARMACEUTICAL CO., LTD. |
China |
121 |
VD-31599-19 |
27/02/2024 |
Ezetimibe |
USP 40 |
LUPIN LIMITED |
India |
122 |
VD-31599-19 |
27/02/2024 |
Atorvastatin calcium |
USP 40 |
MOREPEN LABORATORIES LIMITED |
India |
123 |
VD-32510-19 |
20/03/2024 |
Miconazol nitrat |
BP 2013 |
Farchemia S.r.l. |
Italy |
124 |
VD-32509-19 |
20/03/2024 |
Sulfamethoxazol |
BP 2013 |
Virchows |
India |
125 |
VD-32509-19 |
20/03/2024 |
Trimethoprim |
BP 2013 |
SHOUGUANG FUKANG PHARMACEUTICAL CO., LTD |
Trung Quốc |
126 |
VD-32508-19 |
20/03/2024 |
Piracetam |
BP 2012 |
Microsin S.R.L. |
Romania |
127 |
VD-31970-19 |
27/02/2024 |
Amoxicilin trihydrate |
USP 37 |
DSM Anti-Infective India Limited |
India |
128 |
VD-31970-19 |
27/02/2024 |
Sulbactam pivoxil |
NSX |
Zhejiang Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
129 |
VD-31946-19 |
27/02/2024 |
Dihydroartemisinin |
CP 2010 |
Hangzhou Viwa Co., Ltd. |
China |
130 |
VD-31946-19 |
27/02/2024 |
Piperaquine phosphate |
CP 2015 |
Chongqing Kangle Pharma |
China |
131 |
VD-31947-19 |
27/02/2024 |
Oxacilin sodium monohydrate |
EP 8 |
Aurobindo Pharma Limited |
India |
132 |
VD-31948-19 |
27/02/2024 |
Cefotaxim sodium |
USP 39 |
CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd. |
China |
133 |
VD-31949-19 |
27/02/2024 |
Cefuroxime axetil |
USP 38 |
Nectar Lifesciences Ltd. |
India |
134 |
VD-31950-19 |
27/02/2024 |
Cefuroxime axetil |
USP 38 |
Nectar Lifesciences Ltd. |
India |
135 |
VD-31951-19 |
27/02/2024 |
Sterile Glutathione Sodium Lyophilized |
NSX |
Wuxi Jida Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
136 |
VD-31952-19 |
27/02/2024 |
Loxoprofen sodium hydrate |
JP XVI |
Weihai Disu Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
137 |
VD-31953-19 |
27/02/2024 |
Acid ascorbic |
BP 2016 |
DSM Jiangshan Pharmaceutical (Jiangsu) Co., LTD |
China |
138 |
VD-31953-19 |
27/02/2024 |
Acid ascorbic |
BP 2016 |
Shandong Luwei Pharmaceutical Co., LTD |
China |
139 |
VD-31954-19 |
27/02/2024 |
Amoxicillin trihydrate |
USP 38 |
DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited |
India |
140 |
VD-31954-19 |
27/02/2024 |
Cloxacillin sodium |
EP 8 |
DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited |
India |
141 |
VD-31955-19 |
27/02/2024 |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate compacted) |
USP 38 |
Zhejiang Anglikang Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
142 |
VD-31956-19 |
27/02/2024 |
Pantoprazole sodium (sterile) (Sterile dry powder of Pantoprazole Sodium) |
NSX |
Sterile India Pvt., Ltd. |
India |
143 |
VD-31957-19 |
27/02/2024 |
Rabeprazole Sodium Hydrate |
EP 9 |
Metrochem API Private Limited |
India |
144 |
VD-31958-19 |
27/02/2024 |
Spiramycin |
EP 8 |
Topfond Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
145 |
VD-31959-19 |
27/02/2024 |
Spiramycin |
EP 7 |
Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
146 |
VD-31960-19 |
27/02/2024 |
Galantamine hydrobromide |
EP 8 |
Indena S.p.A |
Italy |
147 |
VD-31962-19 |
27/02/2024 |
Phenoxymethylpenicillin Potassium |
BP 2016 |
North China Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
148 |
VD-31963-19 |
27/02/2024 |
Carbazochrome Sodium sulfonate |
JP XVI |
Daito Pharmaceutical Co., Ltd. |
Japan |
149 |
VD-31964-19 |
27/02/2024 |
Carbazochrome Sodium sulfonate |
JP XVI |
Daito Pharmaceutical Co., Ltd. |
Japan |
150 |
VD-31966-19 |
27/02/2024 |
Spiramycin |
EP 8 |
Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
151 |
VD-31967-19 |
27/02/2024 |
Spiramycin |
EP 8 |
Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
152 |
VD-31968-19 |
27/02/2024 |
Ceftriaxone Sodium |
USP 41 |
Covalent Laboratories Private Limited |
India |
153 |
VD-31969-19 |
27/02/2024 |
Pyridoxine hydrochloride |
EP 7/USP 37 |
DSM Nutritional Products GmbH |
Germany |
154 |
VD3-22-19 |
20/3/2022 |
Dexamethasone acetate |
USP 39 |
Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co., Ltd. |
China |
155 |
VD3-22-19 |
20/3/2022 |
Nystatin |
EP 8 |
VUAB Pharma a.s. |
Czech Republic |
156 |
VD-32524-19 |
20/03/2024 |
Cefixime trihydrate |
USP 35 |
Nectar Lifesciences Ltd |
India |
157 |
VD-32525-19 |
20/03/2024 |
Cefixime trihydrate |
USP 35 |
Nectar Lifesciences Ltd |
India |
158 |
VD-32527-19 |
20/03/2024 |
Amoxicillin trihydrate |
BP 2014 |
Sinopharm Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
159 |
VD-32526-19 |
20/03/2024 |
Citicoline Sodium |
CP 2010 |
Kaiping Genuine Biochemical Pharmaceutical Co., Ltd |
China |
Danh mục này bao gồm 159 khoản./.
Công văn 5197/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu - Đợt 164 do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 5197/QLD-ĐK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 09/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 5197/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu - Đợt 164 do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video