Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3396/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK

Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Phòng Quản lý kinh doanh Dược (để p/h);
- Lưu: VT, ĐKT (TTr).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Huy Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số 3396/QLD-ĐK ngày 22 tháng 02 năm 2018.

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

Ubiheal 200

VD-26669-17

22/6/2022

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Alpha Lipoic acid

USP 34

Suzhou Fushilai Pharmaceutical Co., Ltd

No. 16, Haiwang Rd., Changshu Advanced Material Industrial Park, Jiangsu, China

China

2

Hoạt huyết dưỡng não

VD-27119-17

22/6/2022

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Ginkgo biloba extract

CP 2010

Pizhou Futong Biochemicals Co., Ltd

Industry Park, Guanhu Town, Pizhou, 221300, China

China

3

Benfosafe

VD-28654-18

08/01/2023

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Benfotiamin

NSX

Louyang Chemman pharmchem Co., Ltd

Mengjin County, Louyang, Henan province, 471125, China

China

4

Biseptol 480

VD-19942-13

8/11/2018

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Biseptol granulate contains in 680mg of granulate: 400 mg of Sulfamethoxazole 80 mg of Trimethoprim

NSX

Pharmaceutical Works Polfa - Pabianice

5 Marsz. J. Pilsudskiego St., 95-200 Pabianice, Poland

Poland

5

Cefaclor TVP 125mg

VD-28714-18

08/1/2023

Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm

Cefaclor monohydrat

USP 36

Lupin Limited

124 GIDC Estate, Ankleshwar 393002 129, C.S.T.Road, Santacrus, Mumbai-400 098

India

6

Lipirus

VD-23909-15

17/12/2020

Công ty Roussel Việt Nam

Atorvastatin

USP 34

Ind-Swift Laboratories Limited

Phase-1, Industrial Growth Centre (SIDCO), Samba (J&K).

India

7

Di-ansel 8

VD-21747-14

19/9/2019

Công ty Roussel Việt Nam

Paracetamol

DĐVN IV/ USP30/BP2007

Anqiu Lu'an Pharmaceutical Ltd

No. 53, Weixu North Road, Anqiu City Shangdong Province, 262100

China

8

Di-anrus

VD-21477-14

12/8/2019

Công ty Roussel Việt Nam

Paracetamol

DĐVN IV/ USP30/BP2007

Anqiu Lu'an Pharmaceutical Ltd

No. 53, Weixu North Road, Anqiu City Shangdong Province, 262100

China

9

Bustidin MR

VD-13640-10

01/08/2018

Công ty Roussel Việt Nam

Trimetazidine hydrocloride

EP6

Sochinaz SA

CP 53-CH-1895 Vionnaz

Switzerland

10

Neo-corclion

VD-22543-15

26/05/2020

Công ty CPDP TV.Pharm

Dextromethorphan HBr

DĐVN IV

Wockhardt limited

Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar- 393 002. Dist. Bharuch, Gujarat. India

China

11

Banalcine

VD-23070-15

09/09/2020

Công ty CPDP TV.Pharm

Paracetamol

DĐVN IV

Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd.

Xiao He Ya, North Part of City, Anqiu, Shandong - China

China

12

Cefalexin 500 mg

VD-23071-15

09/09/2020

Công ty CPDP TV.Pharm

Cephalexin monohydrate

DĐVN IV

Lupin

198-202, New Industrial Area No. 2, Mandideep - 462 046 District Raisen (M.P.) India

India

13

Cefotaxime 1g

VD-23072-15

09/09/2020

Công ty CPDP TV.Pharm

Cefotaxime sodium

DĐVN IV

Hanmi Fine Chemical Co., Ltd

45 Bangi-dong, Songpa. Seoul 138-724 Korea Tel 82.2.410.9114

Korea

14

Flunarizine 5 mg

VD-23073-15

09/09/2020

Công ty CPDP TV.Pharm

Flunarizine dihydrochloride

BP 2012

Zhengzhou Ruikang Pharmaceutical Co., Ltd.

No. 84, Ruida Road, High & New Tech Industry Development Zone, Zhengzhou, Henan, China

China

15

Orenko

VD-23074-15

09/09/2020

Công ty CPDP TV.Pharm

Cefixime trihydrate

DĐVN IV

Chemo S.A Switzerland

Lugano Branch, Via F. Pelli, 17, P.O. Box, 6901 Lugano, Switzerland

Switzerland

16

Vitamin PP 50mg

VD-23075-15

09/09/2020

Công ty CPDP TV.Pharm

Nicotinamide

DĐVN IV

DSM

No. 476 Li Bing Road, Zhangjiang HiTech Park, Pudong New Area, Shanghai, 201203, China

China

17

Ginkgo biloba

VD-24333-16

23/03/2021

Công ty CPDP TV.Pharm

Ginkgo biloba extract

NSX

Epo Istituto Farmochimico Fitoterapico Srl Pharmaceutical Company

Via Stadera, 19, 20141 Milano, Ý

Italy

18

Cefadroxil PP

VD-25929-16

15/11/2021

Công ty CPDP TV.Pharm

Cefadroxil monohydrate

USP 35

Lupin. Ltd

Lot no. 124, Gidc Estate, Ankleshwar- 393002, Gujarat, India

India

19

Enalapril tvp 10mg

VD-25930-16

15/11/2021

Công ty CPDP TV.Pharm

Enalapril maleate

DĐVN IV

Pharmaceutical Works Polpharma S.A., Poland

Pelplinska 19 83-200 Starogard Gdanski

Poland

20

Enalapril tvp 5mg

VD-25931-16

15/11/2021

Công ty CPDP TV.Pharm

Enalapril maleate

DĐVN IV

Pharmaceutical Works Polpharma S.A., Poland

Pelplinska 19 83-200 Starogard Gdanski

Poland

21

Imidapril 5mg

VD-25932-16

15/11/2021

Công ty CPDP TV.Pharm

lmidapril HCl

NSX

SMS Pharmaceuticals Ltd

Plot No:19-III, Road No:71, Jubilee Hills,Opp.Bharatiya Vidya Bhavan Public School,Hyderabad - 500034, Andhra Pradesh, India

India

22

Travicol 650

VD-25934-16

15/11/2021

Công ty CPDP TV.Pharm

Paracetamol

DĐVN IV

Novacyl

29, av. Joannes Masset 69258 Lyon cedex 09 - France

France

23

Vartel 20mg

VD-25935-16

15/11/2021

Công ty CPDP TV.Pharm

Trimetazidine hydrochloride

BP 2009

J P N Pharma Pvt Ltd

10/D, 2nd Floor, Matru Ashish Building, Near Balbharti School, S V Road, Kandivali (W), Mumbai-400 067, Maharashtra, India

India

Danh mục này có 23 khoản./.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 3396/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 3396/QLD-ĐK
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Nguyễn Huy Hùng
Ngày ban hành: 22/02/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 3396/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…