BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2765/TCHQ-GSQL |
Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2015 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Để thực hiện thống nhất việc khai báo đối với chỉ tiêu mã loại hình trên Hệ thống VNACCS cũng như mã loại hình khi thực hiện thủ tục khai trên tờ khai hải quan giấy khi triển khai thực hiện theo quy định của Luật Hải quan, Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ, Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan ban hành Bảng mã loại hình và hướng dẫn sử dụng (ban hành kèm theo công văn này).
Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị trực thuộc chủ động nghiên cứu, hướng dẫn doanh nghiệp khai báo chỉ tiêu “mã loại hình” khi làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu. Trường hợp có vướng mắc phát sinh vượt thẩm quyền, đề nghị tổng hợp, báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Cục Giám sát quản lý về hải quan) để được hướng dẫn./.
(Công văn này thay thế công văn số 3283/TCHQ-GSQL ngày 31/3/2014)
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Công văn số 2765/TCHQ-GSQL ngày 01 tháng 4 năm 2015)
STT |
Mã LH |
Tên |
Hướng dẫn sử dụng |
Khai kết hợp |
Ghi chú |
1 |
A11 |
Nhập kinh doanh tiêu dùng (hàng hóa làm thủ tục tại Chi cục hải quan cửa khẩu) |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa để tiêu dùng, hàng kinh doanh thương mại đơn thuần theo quy định tại Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục hàng hóa phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập; hàng hóa là nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất hoặc hàng nhập khẩu đầu tư miễn thuế, đầu tư nộp thuế do doanh nghiệp lựa chọn làm thủ tục tại cửa khẩu nhập; |
|
|
2 |
A12 |
Nhập kinh doanh sản xuất (hàng hóa làm thủ tục tại Chi cục Hải quan khác Chi cục Hải quan cửa khẩu) |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa để tiêu dùng, hàng kinh doanh thương mại đơn thuần; nhập kinh doanh nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất (trừ GC, SXXK, DNCX và doanh nghiệp trong khu phi thuế quan); hàng nhập khẩu đầu tư miễn thuế, đầu tư nộp thuế làm thủ tục tại Chi cục Hải quan khác Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập; doanh nghiệp nội địa nhập kinh doanh hàng hóa từ khu phi thuế quan, DNCX hoặc nhập kinh doanh tại chỗ. |
|
Lưu ý: Trường hợp nhập theo quyền nhập khẩu của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài sử dụng mã A41 |
3 |
A21 |
Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chuyển tiêu thụ nội địa có nguồn gốc từ tạm nhập khẩu. Trường hợp chuyển tiêu thụ nội địa từ các nguồn khác sử dụng mã A42. |
|
|
4 |
A31 |
Nhập khẩu hàng xuất khẩu bị trả lại |
Sử dụng trong trường hợp hàng xuất khẩu bị trả lại gồm trả lại để sửa chữa, tái chế, tiêu thụ nội địa, tiêu hủy hoặc tái xuất sang nước thứ ba của các loại hình xuất kinh doanh, xuất sản phẩm gia công, xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu, xuất sản phẩm của DNCX. |
|
Lưu ý: Trường hợp nhập khẩu để tái chế, tái xuất sang nước thứ 3, cơ quan Hải quan tổ chức theo dõi để xử lý theo quy định hoặc thực hiện theo chế độ tạm. |
5 |
A41 |
Nhập kinh doanh của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm DNCX) thực hiện nhập khẩu hàng hóa theo quyền nhập khẩu để bán trực tiếp tại Việt Nam (không qua sản xuất). |
|
|
6 |
A42 |
Chuyển tiêu thụ nội địa khác |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế, xét miễn thuế, hàng hóa được ân hạn thuế hoặc áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt sau đó thay đổi đối tượng không chịu thuế hoặc mục đích miễn thuế, xét miễn thuế, áp dụng thuế suất ưu đãi, ưu đãi đặc biệt, hoặc không được ân hạn. Trừ trường hợp hàng hóa chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập sử dụng mã A21 |
|
|
7 |
E11 |
Nhập nguyên liệu của DNCX từ nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư từ nước ngoài để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu của DNCX. |
X |
|
8 |
E13 |
Nhập tạo tài sản cố định của DNCX |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu tạo tài sản cố định của DNCX (bao gồm cả nhập từ nước ngoài, từ nội địa hoặc từ DNCX khác). |
X |
|
9 |
E15 |
Nhập nguyên liệu của DNCX từ nội địa |
Sử dụng trong trường hợp DNCX nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu từ nội địa. |
|
|
10 |
E21 |
Nhập nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài. Nguyên liệu thực hiện hợp đồng gia công có thể nhập theo chỉ định của thương nhân nước ngoài hoặc tự cung ứng từ nguồn nhập khẩu; sử dụng cả trong trường hợp doanh nghiệp nội địa nhận gia công cho DNCX. |
X |
|
11 |
E23 |
Nhập nguyên liệu gia công từ hợp đồng khác chuyển sang |
Sử dụng trong trường hợp nhận nguyên liệu, vật tư từ hợp đồng gia công khác chuyển sang theo thủ tục XNK tại chỗ. |
X |
|
12 |
E31 |
Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu. Nguyên liệu, vật tư có thể nhập khẩu từ khu phi thuế quan, DNCX hoặc nhập tại chỗ theo chỉ định của thương nhân nước ngoài |
X |
|
13 |
E33 |
Nhập nguyên liệu vào kho bảo thuế |
Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư đưa vào kho bảo thuế để sản xuất hàng xuất khẩu. |
X |
|
14 |
E41 |
Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam nhập lại sản phẩm sau khi đưa nguyên liệu, vật tư thuê nước ngoài gia công (bao gồm trường hợp doanh nghiệp nội địa nhận lại sản phẩm thuê DNCX gia công) |
|
|
15 |
G11 |
Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa theo loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất |
|
|
16 |
G12 |
Tạm nhập máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn |
Sử dụng trong trường hợp: - Doanh nghiệp thuê mượn máy móc, thiết bị, phương tiện thi công, khuôn mẫu từ nước ngoài hoặc từ các khu phi thuế quan đưa vào Việt Nam để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm; - Tạm nhập tái xuất để bảo hành, sửa chữa; - Tạm nhập tàu biển, máy bay nước ngoài để sửa chữa, bảo dưỡng tại Việt Nam. |
|
|
17 |
G13 |
Tạm nhập miễn thuế |
Sử dụng trong trường hợp: - Nhập khẩu máy móc thiết bị do bên thuê gia công cung cấp phục vụ hợp đồng gia công; máy móc từ hợp đồng khác chuyển sang; - Tạm nhập hàng hóa miễn thuế gồm: hàng tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc dụng cụ nghề nghiệp phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học và phát triển sản phẩm, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn văn nghệ, khám chữa bệnh. |
|
|
18 |
G14 |
Tạm nhập khác |
Sử dụng trong các trường hợp tạm nhập kệ, giá, thùng, lọ ... theo phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng. |
|
|
19 |
G51 |
Tái nhập hàng đã tạm xuất |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa đã tạm xuất (xuất theo chế độ tạm) bao gồm trường hợp hàng hóa đã tạm xuất của những cá nhân được nhà nước Việt Nam cho miễn thuế; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất là dụng cụ, nghề nghiệp, phương tiện làm việc tạm xuất có thời hạn của cơ quan, tổ chức, của người xuất cảnh; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác (kệ, giá, thùng, lọ...) |
|
Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC. |
20 |
C11 |
Hàng gửi kho ngoại quan |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa từ nước ngoài gửi kho ngoại quan |
X |
|
21 |
C21 |
Hàng đưa vào khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài |
X |
|
22 |
H11 |
Hàng nhập khẩu khác |
Bao gồm hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài; hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này; hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; hàng hóa là hàng mẫu không thanh toán; hàng hóa là hành lý cá nhân của người nhập cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người nhập cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế (bao gồm hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới vượt định mức miễn thuế). |
|
|
STT |
Mã LH |
Tên |
Hướng dẫn sử dụng |
Khai kết hợp |
Ghi chú |
1 |
B11 |
Xuất kinh doanh |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa kinh doanh thương mại đơn thuần ra nước ngoài hoặc xuất khẩu vào khu phi thuế quan, DNCX theo hợp đồng mua bán và trường hợp thực hiện quyền kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (bao gồm cả quyền kinh doanh của DNCX). |
X |
Lưu ý: Trường hợp hàng hóa xuất khẩu là sản phẩm gia công, SXXK, sản phẩm của DNCX thì khai báo theo mã loại hình riêng. |
2 |
B12 |
Xuất sau khi đã tạm xuất |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp đã tạm xuất hàng hóa nay quyết định bán, tặng... hàng hóa này ở nước ngoài (không tái nhập về Việt Nam). |
|
Lưu ý: Sử dụng trong trường hợp hàng hóa đã tạm xuất theo mã loại hình G61 |
3 |
B13 |
Xuất khẩu hàng đã nhập khẩu |
Sử dụng trong trường hợp: - Hàng nhập khẩu của các loại hình phải trả lại (gồm tái xuất để trả lại cho khách hàng nước ngoài; tái xuất sang nước thứ ba hoặc xuất vào khu phi thuế quan); - Hàng hóa là nguyên phụ liệu dư thừa của hợp đồng gia công xuất trả bên đặt gia công ở nước ngoài; - Hàng hóa là máy móc, thiết bị của doanh nghiệp chế xuất, máy móc, thiết bị được miễn thuế thanh lý theo hình thức bán ra nước ngoài. |
X |
|
4 |
E42 |
Xuất khẩu sản phẩm của DNCX |
Sử dụng trong trường hợp xuất khẩu sản phẩm của DNCX bao gồm cả trường hợp xuất ra nước ngoài và xuất vào nội địa. |
X |
Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ |
5 |
E52 |
Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm cho đối tác thuê gia công ở nước ngoài. Bao gồm cả trường hợp xuất sản phẩm tự cung ứng nguyên liệu và trường hợp doanh nghiệp nội địa xuất trả sản phẩm gia công cho DNCX, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan. |
X |
Lưu ý: Trường hợp xuất vào DNCX, khu PTQ phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ |
6 |
E54 |
Xuất nguyên liệu gia công từ hợp đồng này sang hợp đồng khác |
Sử dụng trong trường hợp chuyển nguyên liệu, vật tư từ hợp đồng này sang hợp đồng khác, không bao gồm việc chuyển thiết bị, máy móc (thiết bị máy móc khai báo theo chế độ tạm, khi chuyển sử dụng G23). |
X |
Lưu ý: Trường hợp này phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. |
7 |
E56 |
Xuất sản phẩm gia công giao hàng tại nội địa |
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm gia công cho đối tác nước ngoài có chỉ định giao hàng tại Việt Nam, bao gồm cả trường hợp xuất khẩu sản phẩm gia công chuyển tiếp. |
|
Lưu ý: Trường hợp này phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. |
8 |
E62 |
Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu |
Sử dụng trong trường hợp: Xuất sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu (bao gồm trường hợp xuất cho thương nhân nước ngoài và được chỉ định giao hàng tại Việt Nam, xuất sản phẩm sản xuất từ nguyên liệu gửi kho bảo thuế). |
X |
Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. |
9 |
E82 |
Xuất nguyên liệu, vật tư thuê gia công ở nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam xuất nguyên liệu, vật tư thuê nước ngoài gia công. Trường hợp xuất khẩu máy móc thiết bị theo dõi bằng chế độ tạm G61. |
X |
|
10 |
G21 |
Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất |
Sử dụng trong trường hợp khi tái xuất hàng kinh doanh TNTX đã tạm nhập theo mã G11 (bao gồm hoán đổi xăng dầu tái xuất). |
X |
Lưu ý: Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX |
11 |
G22 |
Tái xuất máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa là máy móc, thiết bị đã tạm nhập theo mã G12, khi hết thời hạn thuê, kết thúc dự án phải tái xuất. |
X |
Lưu ý: Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX |
12 |
G23 |
Tái xuất miễn thuế hàng tạm nhập |
Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng hóa đã tạm nhập sử dụng mã G13. |
X |
|
13 |
G24 |
Tái xuất khác |
Sử dụng trong các trường hợp tái xuất nhập kệ, giá, thùng, lọ ... theo phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng đã tạm nhập theo mã G14. |
X |
|
14 |
G61 |
Tạm xuất hàng hóa |
Sử dụng trong trường hợp tạm xuất hàng hóa ra nước ngoài, vào khu PTQ, từ khu PTQ ra nước ngoài theo chế độ tạm. Bao gồm cả các trường hợp hàng hóa tạm xuất của những cá nhân được nhà nước Việt Nam cho miễn thuế; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất là dụng cụ, nghề nghiệp, phương tiện làm việc tạm xuất có thời hạn của cơ quan, tổ chức, của người xuất cảnh; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác (kệ, giá, thùng, lọ.. .). |
X |
Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC. |
15 |
C22 |
Hàng đưa ra khu phi thuế quan |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu ra nước ngoài hoặc vào thị trường nội địa. |
X |
Lưu ý: Khi xuất vào thị trường nội địa phải khai chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. |
16 |
H21 |
Xuất khẩu hàng khác |
Hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài; hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này; hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; hàng hóa là hàng mẫu không thanh toán; hàng hóa là hành lý cá nhân của người xuất cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người xuất cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế; hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới vượt định mức miễn thuế. |
|
Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/77-BTC. |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 2765/TCHQ-GSQL |
Hanoi, April 01, 2015 |
To: Customs Departments in central-affiliated cities, inter-provinces and provinces
In order to implement uniformly the use of customs procedure codes in VNACCS system as well as when making paper declarations under the provisions of the Law on Customs, the Government's Decree No. 08/2015 / ND-CP dated January 21, 2015, the Ministry of Finance’s Circular No. 38/2015 / TT-BTC dated March 25, 2015, the General Department of Customs promulgates the list of customs procedure codes and guidance (enclosed with this official dispatch).
Customs Departments of central-affiliated cities, inter-provinces and provinces are requested to direct the subordinate units to actively study this document, provide guidance for enterprises to declare customs procedure codes when following procedures for export and import. Any problems arising beyond their competence should be summarized and reported to the General Department of Customs (through the Customs Management Supervision Department) for guidance. /. (This official dispatch replaces Official Dispatch No. 3283/TCHQ-GSQL dated March 31, 2014)
PP. GENERAL DIRECTOR
DEPUTY GENERAL DIRECTOR
Vu Ngoc Anh
LIST OF CUSTOMS PROCEDURE CODES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. CODES OF IMPORT PROCEDURES
No.
code
Procedure
direction
Combined declaration
Note
1
A11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case an enterprise imports goods for consumption or for sale as stipulated in the Prime Minister’s Decision on the list of goods required to undergo customs procedures at the import checkpoint; goods that are input materials for ; taxed or tax-free goods imported as assets that undergo customs procedures at the import checkpoint;
2
A12
Import for sale or production (customs procedures are carried out at a Sub-department of Customs other than the Sub-department of Customs at the checkpoint)
Applicable in case an enterprise imports goods for consuming, goods for business; goods for input material business for production (except for contract manufacturing, production goods for export, goods imported by export processing enterprises (EPE) and enterprises in free trade zone;); taxed or tax-free goods imported as assets that undergo customs procedures at a Sub-department of Customs other than the Sub-department of Customs at the import checkpoint; a domestic enterprise imports goods for sale from a free trade zone, EPE, or in direct import of goods.
Note: Use A41 if goods are imported under the import rights of a foreign investment enterprise
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A21
Domestic sale of temporarily imported goods
Applicable in case an enterprise sells temporarily imported goods domestically instead of re-exporting them. Use A42 for other goods sold domestically.
4
A31
Import of exported goods that are returned
Applicable in case exported goods are returned for repair, recycling, domestic consumption, destruction or re-export to a third country in the form of export for sale, export of compensating products, Vietnam-made products, or goods exported by EPEs.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note: Customs authority must monitor and handle cases of temporary import for recycling or for re-export to a third country to decide whether to apply current regulations or provisional regulations.
5
A41
Import for business of FDI enterprises
Applicable in case FDI enterprises (including EPEs) import goods under their right to import goods for direct sale in Vietnam (without production).
6
A42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case goods are no longer tax-free, the eligibility of goods for tax exemption, conditional tax exemption, or preferential tax rates is changed, or goods are no longer eligible for tax deferral. Use A21 if temporarily imported goods are sold domestically.
7
E11
Import of raw materials from abroad by EPE
Applicable in case an EPE imports raw materials and supplies from abroad for production or processing of goods for export.
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E13
Import of goods as fixed assets of EPE
Applicable in case of import of fixed assets of an EPE (including import from abroad, from domestic market, or from other EPEs).
X
9
E15
Import of raw materials from domestic market by EPE
Applicable in case an EPE imports raw materials and supplies from domestic market for the production or inward processing of goods for export.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
E21
Import of raw materials for inward processing
Applicable in case of import of raw materials for inward processing. Raw materials used for processing may be imported as designated by the foreign trader or imported by the processor on their own behalf; it is also applicable in case a domestic enterprise process goods for an EPE.
X
11
E23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case of receipt of raw materials and supplies from another processing contract in the form of indirect export-import.
X
12
E31
Import of raw materials for export production
Applicable in case an enterprise imports raw materials and supplies for the production of goods for export. Raw materials and materials may be imported from a free trade zone, EPE or indirect import as designated by the foreign trader.
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E33
Import of raw materials to bonded warehouse
Applicable in case of import of raw materials, materials brought into bonded warehouse for production of goods for export
X
14
E41
Import of compensating products under inward processing contract
Applicable in case an Vietnamese enterprise re-imports products processed by a foreign entity (including the case where the domestic enterprise receives products processed by an EPE)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
G11
Temporary import for re-export
Applicable in case an enterprise imports goods and re-export them at a later time.
16
G12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case:
- An enterprise borrows, leases machinery and equipment, construction equipment, moulds from abroad or from a free trade zone and bring them into Vietnam to serve manufacturing, construction, project execution, and testing;
- Machinery and equipment are temporarily imported for repair (whether or not under warranty), then re-exported;
- Ships, aircraft are temporarily imported from abroad for repair and maintenance in Vietnam.
17
G13
temporary import of tax-free goods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Import of machinery and equipment provided by the hirer to serve the processing contract; machinery transferred from another contract;
- Temporary import of tax-free goods including: goods for participation in fairs, exhibitions, product introduction; machinery and professional equipment served for conferences, seminars, scientific research and product development, sports competitions, art performances, medical examination and treatment.
18
G14
Other cases of temporary import
Applicable in case of temporary import of shelves, bins, bottles ... as reusable shipping containers.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
G51
Re-export of temporarily exported goods
Applicable in case of import of goods that have been temporarily exported (under provisional regulations) including the case of temporarily exported goods of individuals that are exempt from tax by Vietnam government; the case where temporarily exported goods are professional instruments, working equipment that are temporarily exported by organizations, outbound passengers; the case where temporarily exported goods are reusable shipping containers (shelves, bins, bottles ...)
Note: Follow instructions in Appendix II of Circular No. 38/2015 / TT-BTC
20
C11
Goods in bonded warehouses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
21
C21
Goods brought into free trade zone within a border-gate economic zone
Applicable in case goods are imported from abroad
X
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other imported goods
Including goods that are gifts, presents of an entity in Vietnam sent to an overseas entity; goods of diplomatic missions, international organizations in Vietnam and those who work therein; humanitarian aid, grant aid; goods that are samples not for sale; goods that are personal luggage of inbound passengers sent along with the bill of lading, goods carried with people on entry that are beyond the tax-free allowance (including traded, exchanged goods of border residents which are beyond the tax-free allowance).
II. CODES OF EXPORT PROCEDURES
No.
code
Procedure
direction
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note
1
B11
Export for sale
Applicable in case an enterprise exports goods for sale to abroad or to a free trade zone or an EPE under the purchase contract and in case a FDI enterprise exercises its right to export (including EPEs).
X
Note: Where exported goods are compensating products, Vietnam-made goods for export, products of EPE, corresponding codes shall be used.
2
B12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case an enterprise has temporarily exported the goods and subsequently decides to sell, donate such goods ... overseas (without re-importing them to Vietnam).
Note: Applicable in case goods code G61 are temporarily exported
3
B13
Export of imported goods
Applicable in case of:
- Imported goods that must be returned (including re-export for return to foreign customers; re-export to third countries or export to a free-trade zone);
- Goods that are excess materials of a processing contract returned to the hiring party overseas;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
4
E42
Export of products of EPE
Applicable in case of export of products of EPE, including export to abroad and export to inland.
X
Note: In case of export to domestic market, information about indirect import-export such as bonded transportation destination codes and item of internal management number must be declared
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Export of compensating products under inward processing contract
Applicable in case of export for the overseas hirer, including export of products of made of self-supplied materials and compensating products returned by a domestic processor to an EPE or an enterprise in the free-trade zone.
X
Note: In case of export to an EPE, or an enterprise in a free trade zone, information about indirect import-export such as bonded transportation destination codes and item of internal management number must be declared
6
E54
Export of raw materials for processing from one contract to another
Applicable in case of transfer of raw materials and materials from one contract to another contract, not including the transfer of equipment and machinery. Apply provisional regulations to machinery and equipment and use code G23.
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
E56
Export of compensating products that are delivered within Vietnam
Applicable in case of compensating goods are delivered within Vietnam as requested by the foreign partner, including the case of export of processed products forwarded for further processing.
Note: In this case, information about indirect import-export such as bonded transportation destination codes and item of internal management number must be declared
8
E62
Export of Vietnam-made products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Note: In case of export to inland, information about import-export such as bonded transportation destination codes and item of internal management number must be declared.
9
E82
Export of raw materials, supplies for outward processing
Applicable in case a Vietnamese enterprise exports raw materials and supplies serving outward processing.
Use G61 in case of export of monitoring equipment under provisional regulations.
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G21
Re-export of temporarily imported goods
Applicable in case of re-export of temporarily imported goods (G11), including swapping of re-exported petroleum.
X
Note: Declarants must determine and declare the retention period in Vietnam themselves in the customs declarations. In case of extension of this period, information about temporarily imported goods must be adjusted.
11
G22
Re-export of machinery and equipment serving imported to serve project execution for a limited period of time
Applicable in case where machinery and equipment code G12 are temporarily imported and then re-exported when the lease term expires or when project is finished.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note: Declarants must determine and declare the retention period in Vietnam themselves in the customs declarations. In case of extension of this period, information about temporarily imported goods must be adjusted.
12
G23
Duty-free re-export of temporarily imported goods
Applicable in case of re-export of temporarily imported goods code G13
X
13
G24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case shelves, bins, bottles ... are re-exported as reusable shipping containers (G14).
X
14
G61
Temporary export of goods
Applicable in case of temporary export of goods to foreign countries, to free trade zones, from free trade zones to foreign countries under provisional regulations, including the case of temporarily exported goods of individuals that are exempt from tax by Vietnam’s government; the case where temporarily exported goods are professional instruments, working equipment that are temporarily exported for a limited period of time of organizations or outbound passengers; the case where temporarily exported goods are reusable shipping containers (shelves, bins, bottles ...)
X
Note: customs declarant shall declare under the guidance in Appendix II of Circular No. 38/2015 / TT-BTC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C22
Goods removed from free-trade zone
Applicable in case goods are exported from the free-trade zone within a border-gate economic zone to aboard or to the domestic market.
X
Note: In case of export to domestic market, information about indirect import-export such as bonded transportation destination codes and internal management number must be declared.
16
H21
Export of other goods
Including goods that are gifts, sent by a Vietnamese entity to an overseas entity; goods of diplomatic missions, international organizations in Vietnam and those who work in therein; humanitarian aid, grant aid; goods that are samples not for sale; goods that are personal luggage of outbound passengers sent along with the bill of lading, hand luggage of outbound passengers that exceed the tax-free allowance (including traded, exchanged goods of border residents exceed the tax-free allowance).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note:
customs declarant shall declare under the guidance provided in Appendix II of Circular No. 38/2015 / TT-BTC
;
Công văn 2765/TCHQ-GSQL năm 2015 về mã loại hình xuất nhập khẩu trên Hệ thống VNACCS do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 2765/TCHQ-GSQL |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 01/04/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 2765/TCHQ-GSQL năm 2015 về mã loại hình xuất nhập khẩu trên Hệ thống VNACCS do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video