BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2666/TCHQ-GSQL |
Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Theo công hàm số 383/EK/V/2008 ngày 29/5/2008 của Đại sứ quán Indonesia thông báo mẫu dấu và chữ ký C/O, Tổng cục Hải quan sao gửi danh sách mẫu dấu và chữ ký của người có thẩm quyền cấp C/O của Indonesia (bản bổ sung, 12 trang, thời điểm hiệu lực: 18/4/2008). Đề nghị Cục hải quan tỉnh, thành phố chú ý đến việc hết hiệu lực của một số chữ ký trước đây và một số chữ ký mới được bổ sung (thể hiện chi tiết tại trang số 1, 2 trong bản thông báo)
Tổng cục thông báo tới các Cục Hải quan các tỉnh, thành phố để thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
EMBASSY OF THE REPUBLIC OF INDONESIA |
|
No: 383/EK/V/2008 |
|
The Embassy of the Republic of Indonesia presents its compliments to the General Department of Vietnam Customs and has the honor to inform the latter that the Ministry of Trade of the Republic of indonesia has appointed some new officials in charge of trade for the following officers: the Medan Tobacco Board, Municipality of West Jakarta, District of Sukabumi, Municipality of Bandung, Province of DI Yogyakarta, Province of East Kalimantan, Province of Central Sulawesi, Province of North Sulawesi, Province of Maluku, and Province of North Maluku. Those officials are authorized to sign form D for the above-mentinoned areas. The Embassy has further the honor to enclose herewith the names and specimens of signature of the new officials which are valid from 14 April 2008
In this regard, the Embassy would further hope that the specimens could be used as deemed necessary in processing future import documents and other procedures as well as protecting goods originating from Indonesia.
The Embassy of the Republic of Indonesia avails itself of this opportunity to nenew to the General Department of Vietnam Customs the assurances of its highest consideration.
Enclosure as stated
International Relations
Department Supervision and Control Department C.c: - Import Export Department - COO Division |
Hanoi, 21 May 2008 |
Attachment to the Letter No. 218/Daglu. 5.3/IV/2008, dated 14 April 2008
THE REPLACEMENT OF LOCAL GOVERNMENT COMPETENT AUTHORITY WHICH AUTHORIZED TO ISSUE INDONESIAN COO
NO. |
AREA CODE |
PROVINCE/DISTRICT/MUNICIPALITY |
PROVINCE CAPITAL |
INITIAL CODE |
PREVIOUS LOCAL GOVERNMENT OFFICIAL |
NEW
LOCAL |
REMARK |
1 |
02.20 |
Lembaga Tembakau Medan (Medan Tobacco Board) |
Medan |
TMD |
1. Hasmirizal Lubis 2. Arisman 3. Novira Dwi Shanty Artsiwi |
1. Herizal Ananda Pulungan 2. Novira Dwi Shanty Artsiwi 3. Ali Imran |
1. (New) 2 (Replaced) 3. (New) |
2 |
09.04 |
Kota Jakarta Barat (Municipality of West Jakarta) |
Puri Kembangan |
JKB |
1. - 2. Rini Salfiasih 3. Elmiwati |
1. Tati Budiarti 2. Rini Salfiasih 3. Elmiwati |
1. (New) 2. (Permanent) 3. (Permanent) |
3 |
10.02 |
Kabupaten Sukabumi (District of Sukabumi) |
Sukabumi |
SKB |
1. Rusdhiana Sulaeman 2. Dadang Budiman 3. Victor Dollar Pardomuan |
1. Asep Wahyudin 2. Usman Susilo 3. Victor Dollar Pardomuan |
1. (New) 2. (New) 3. (Permanent) |
4 |
10.19 |
Kota Bandung (Municipality of Bandung) |
Bandung |
KBD |
1. Ermawan Natasaputra 2. Sjafril Arief Joesoef 3. Indah Kurniawati |
1. Ermawan Natasaputra 2. Tati Huryatun 3. Indah Kurniawati |
1. (Permanent) 2. (New) 3. (Permanent) |
5 |
12.00 |
Provinsi DI. Yogyakarta (Province of DI Yogyakarta) |
Yogyakarta |
YGA |
1. Syahbenol Hasibuan 2. Riyadi IBSS 3. Muchtasor |
1. F. Koesdarto Pramono 2. Riyadi IBSS 3. Muchtasor |
1. (New) 2. (Permanent) 3. (Permanent) |
6 |
16.00 |
Provinsi Kalimantan Timur |
Samarinda |
SMD |
1. Iranto Lambrie 2. M. Yadi Sabianoor 3. Hertati |
1. Iranto Lambrie 2. M. Yadi Sabianoor 3. Rumiati |
1. (Permanent) 2. (Permanent) 3. (New) |
7 |
22.00 |
Provinsi Sulawesi Tengah (Province of Central Sulawesi) |
Palu |
PLU |
1. H. Masri Kanra 2. Omus Montjai 3. Ali Landeng |
1. H. Musir A.Madja 2. Omus Montjai 3. Ali Landeng |
1. (New) 2. (Permanent) 3. (Permanent) |
8 |
23.00 |
Provinsi Sulawesi |
Manado |
MND |
1. A.G. Kawatu 2. Muchlis Sugeha 3. Johny Rumagit |
1. A.G. Kawatu 2. Hanny Wajong 3. Johny Rumagit |
1. (Permanent) 2. (New) 3. (Permanent) |
9 |
25.00 |
Provinsi Maluku (Province of Maluku) |
Ambon |
ABN |
1. B. Bandjar 2. Mustakin Amin 3. E. Pattiselanno |
1. B. Bandjar 2. E. Pattiselanno, SE 3. Ny. W. Tahamata, SH |
1. (Permanent) 2. (Replaced) 3. (New) |
10 |
26.00 |
Provinsi Maluku Utara (Province of North Maluku) |
Ternate |
TNT |
1. Adjuan Gafur 2. M. Arief Tukuboya 3. Zulfikra Budiana Duwila |
1. Drs. H.M. Pora 2. Mahfud Lating 3. Ir. Rosmiati Lumaela |
1. (New) 2. (New) 3. (New) |
Công văn số 2666/TCHQ-GSQL về việc thông báo mẫu dấu, chữ ký C/O của Indonesia do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 2666/TCHQ-GSQL |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Đặng Hạnh Thu |
Ngày ban hành: | 06/06/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn số 2666/TCHQ-GSQL về việc thông báo mẫu dấu, chữ ký C/O của Indonesia do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video