BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2026/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Công văn số 29/CV-DPTƯ2 ngày 19/01/2018 của Công ty CPDP Trung ương 2 về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 2026/QLD-ĐK ngày 29/01/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành |
Tên cơ sở sản xuất thuốc |
Tên nguyên liệu làm thuốc |
TCCL của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 |
GP- Salbutamol 2,5mg/5ml |
VD-21690-14 |
19.09.2019 |
Công ty CPDP Trung Ương 2 |
Salbutamol sulphate |
BP 2009 |
Supriya Lifescience Ltd. |
A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed, Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India |
India |
2 |
GP- Salbutamol 5mg/5ml |
VD-21691-14 |
19.09.2019 |
Công ty CPDP Trung Ương 2 |
Salbutamol sulphate |
BP 2009 |
Supriya Lifescience Ltd. |
A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed, Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra. India |
India |
3 |
GP- Salbutamol 1mg/2ml |
VD-21905-14 |
08.12.2019 |
Công ty CPDP Trung Ương 2 |
Salbutamol sulphate |
BP 2009 |
Supriya Lifescience Ltd. |
A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Tal.-Khed. Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India |
India |
4 |
Flazenca 750.000/125 |
VD-23681-15 |
17.12.2020 |
Công ty CPDP Trung Ương 2 |
Metronidazole |
BP 2007 |
Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co.,Ltd |
428 Yishui North Road, Fengshan, Luotian, Hubei, China |
China |
Danh mục này gồm 01 trang, 04 khoản
Công văn 2026/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam cấp sau ngày 01/7/2014 do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 2026/QLD-ĐK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 29/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 2026/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam cấp sau ngày 01/7/2014 do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video