BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19892/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;
Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại văn thư số 061/2018/Tena ngày 05/10/2018 của Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU DƯỢC
CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số 19892/QLD-ĐK ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Cục
Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành |
Tên cơ sở sản xuất thuốc |
Tên nguyên liệu làm thuốc |
Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 |
Tenamyd-ceftriaxone 500 |
VD-19451-13 |
10/09/2019 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Ceftriaxone sodium |
USP 40 |
Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd. |
No. 849 Dongjia Town, Licheng District, Jinan, Shandong, China |
China |
2 |
Tenamyd-ceftriaxone 2000 |
VD-19450-13 |
10/09/2019 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Ceftriaxone sodium |
USP 40 |
Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd. |
No. 849 Dongjia Town, Licheng District, Jinan, Shandong, China |
China |
3 |
Triaxobiotic 2000 |
VD-19454-13 |
10/09/2019 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Ceftriaxone sodium |
USP 40 |
Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd. |
No. 849 Dongjia Town, Licheng District, Jinan, Shandong, China |
China |
4 |
Triaxobiotic 500 |
VD-19011-13 |
19/06/2019 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Ceftriaxone sodium |
USP 40 |
Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd. |
No. 849 Dongjia Town, Licheng District, Jinan, Shandong, China |
China |
5 |
Triaxobiotic 1000 |
VD-19010-13 |
19/06/2019 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Ceftriaxone sodium. |
USP 40 |
Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd. |
No. 849 Dongjia Town, Licheng District, Jinan, Shandong, China |
China |
Công văn 19892/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 19892/QLD-ĐK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 19/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 19892/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video