BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1264/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: |
TUQ. CỤC
TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC
TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 1264/QLD-ĐK ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành |
Tên cơ sở sản xuất thuốc |
Tên nguyên liệu làm thuốc |
TCCL của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 |
Phecoldrop D |
VD-25882-16 |
15/11/2021 |
Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Chloramphenicol |
DĐVN IV |
Northeast Pharmaceutical Group CO., LTD |
37 Zhonggong Bei Street, Tiexi District, Shenyang |
China |
2 |
Floxadrop |
VD-25367-16 |
05/09/2021 |
Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Ofloxacin |
USP 34 |
Neuland Laboratories Limited |
Sanali Info Park, “A” Block, Ground Floor, 8-2-120/113, Rd No.2, Banjara Hills, Hyderabad-34 |
India |
3 |
Levotanic 500 |
VD-24950-16 |
15/07/2021 |
Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Levofloxacin hemihydrate |
USP 35 |
Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co,.Ltd. |
333, Jiangnan Road, Hengdian, Dongyang, Zhejiang, 322118 |
China |
4 |
Metronidazole 250mg |
VD-23807-15 |
17/12/2020 |
Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Metronidazole |
DĐVN IV |
Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd. |
No. 8 Fengshan Road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province |
China |
5 |
Mycogynax |
VD-23186-15 |
09/09/2020 |
Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Metronidazole |
DĐVN IV |
Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd. |
No. 8 Fengshan Road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province |
China |
6 |
Mycogynax |
VD-23186-15 |
09/09/2020 |
Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Chloramphenicol |
DĐVN IV |
Nanjing Baijingyu Pharmaceutical Co., Ltd |
No. 29 Fangshuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park |
China |
Công văn 1264/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 1264/QLD-ĐK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Đỗ Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 19/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 1264/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có Video