BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QLCL-CL1 |
Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Các doanh nghiệp
chế biến thủy sản xuất khẩu vào Indonesia; |
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản nhận được công thư số 2691/BKIPM/VIII/2021 ngày 31/8/2021 của Cơ quan Kiểm tra và Kiểm dịch thủy sản (FQIA) - Bộ Hải dương và Thủy sản Indonesia thông báo về mẫu chứng thư cấp cho lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Indonesia, cụ thể như sau:
- Áp dụng mẫu chứng thư mới cấp cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản của Việt Nam xuất khẩu vào Indonessia kể từ ngày 10/9/2021 (ngày ký ban hành chứng thư).
(Mẫu chứng thư mới kèm theo).
- Indonesia chấp thuận mẫu chứng thư cũ kèm theo các lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản của Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia trước ngày 10/9/2021 (ngày ký ban hành chứng thư).
Do mẫu chứng thư nêu trên có nội dung hoàn toàn mới về yêu cầu chứng nhận các bệnh đối với giáp xác, cá da trơn, cá chép, cá rô phi,…dựa trên kết quả lấy mẫu và xét nghiệm bệnh theo OIE, Cục đã có văn bản đề nghị FQIA làm rõ một số thông tin liên quan và gia hạn thời gian áp dụng đối với nội dung chứng nhận về dịch bệnh trên chứng thư (văn bản gửi kèm).
Trong thời gian chờ ý kiến phản hồi chính thức từ phía Indonesia, để tránh các vướng mắc trong quá trình xuất khẩu thủy sản vào Indonesia, Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thông báo và đề nghị các đơn vị như sau:
1. Các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu vào Indonesia
- Đăng ký thẩm định, chứng nhận lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản xuất khẩu vào Indonesia theo mẫu chứng thư mới kể từ ngày 10/9/2021 theo yêu cầu của Cơ quan thẩm quyền Indonesia.
- Chủ động phối hợp với nhà nhập khẩu để xử lý kịp thời các khó khăn, vướng mắc phát sinh (nếu có) trong quá trình sản xuất xuất khẩu thủy sản vào thị trường này.
2. Các Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng
- Chuyển tiếp văn bản này tới các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản vào Indonesia trên địa bàn.
- Thực hiện thẩm định, chứng nhận theo mẫu chứng thư mới cho các lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản đăng ký xuất khẩu vào Indonesia kể từ ngày 10/9/2021 theo đúng quy định hiện hành. Trong đó, đối với sản phẩm, loài thủy sản không có tên tại điểm c mục “Attestation” (ví dụ: nhóm nhuyễn thể): gạch ngang các nội dung thuộc điểm c mục “Attestation” trên chứng thư; đối với sản phẩm, loài thủy sản có tên tại điểm c mục “Attestation”, do đang chờ ý kiến phản hồi chính thức của Cơ quan thẩm quyền Indonesia nên trước mắt chưa đánh dấu (tick) vào các nội dung về chứng nhận bệnh tại điểm c mục “Attestation” trên chứng thư.
Cục sẽ có văn bản đề nghị Viettel cập nhật mẫu chứng thư mới của Indonesia lên hệ thống một cửa quốc gia. Trong thời gian này, các đơn vị thực hiện cấp chứng thư giấy theo mẫu mới cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Indonessia (có kết quả thẩm định đạt yêu cầu).
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn vướng mắc, các đơn vị cần kịp thời liên hệ với Cục để được giải quyết./.
|
CỤC
TRƯỞNG |
MẪU CHỨNG THƯ ÁP DỤNG
CHO CÁC LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU VÀO INDONESIA
(Ban
hành kèm theo công văn số 1173/QLCL-CL1 ngày 09/9/2021 của Cục QLCLNLS&TS)
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT - SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM NATIONAL AGRO-FORESTRY-FISHERIES QUALITY ASSURANCE DEPARTMENT (NAFIQAD)
BRANCH …
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
HEALTH CERTIFICATE FOR FISH AND FISHERY
PRODUCTS
EXPORTED TO THE REPUBLIC OF INDONESIA
SERTIFIKAT KESEHATAN IKAN DAN PRODUK PERIKANAN YANG DIEKSPOR
KE NEGARA REPUBLIK INDONESIA
Number/Nomor:……….
Description of fish and fishery products/Deskripsi ikan dan produk perikanan :
No |
Common name/ Nama umum |
Scientific name/ Nama ilmiah |
HS code/ Kode HS |
Quantity/ Jumlah |
Unit |
1 |
|
|
|
|
|
TOTAL |
|
1. Consignor/ Pengirim barang Name/ Nama: Address/ Alamat: |
2. Competent authority/ Otoritas kompeten |
|
|
3. Consignee/ Penerima barang Name/ Nama: Address/ Alamat: |
|||
4. □ Aquaculture establishment/ unit Pembudidayaan Ikan Name/ Nama : Address (detailed)/ Alamat lengkap: |
□ Fish processin establishment/ Unit Pengelolaan Ikan □ Others/ Lainnya Establishment ID Number/ No Registrasi: |
|
|
5. Country and region of origin/ Negara dan daerah asal: |
6. Source/ Sumber: □ farm-raised/ budidaya □ wild-caught/ tangkap |
|
|
7. Port of shipment/ pelabuhan pengeluaran: |
8. Means of transport/ Alat transportasi: □ Aeroplane/ Angkatan udara □ Ship/ Angkatan laut □ Road vehicle/ Angkatan darat 10. Temperature of the commodity/ Temperatur komoditas: □ ambient/ suhu ruang □ frozen/ beku □ chilled/ dingin |
||
9. Description of commodity/ Deskripsi komoditas: |
|||
11. Commodities intended for uses as/Komoditas diperuntukkan sebagai: □ Human consumption/ Konsumsi manusia □ Culture/ breeding (broodstock, eggs, gametes)/ Budidaya □ Trade/ diperdagangkan □ Research & Investigation/ Penelitian dan pemeriksaan □ Fish feed/baits/ Pakan/ umpan pancing □ Exhibition/ pameran □ Other/ lainnya |
12. Total number of package, associated batch numbers and number of packages per batch/ Jumlah kemasan total terkait nomor batch dan kemasan per batch
*(information on batch see attachment if insufficient/informasi tentang batch dapat dibuat pada lampiran jika kolom tidak cukup ) |
||
13. Type of packaging/ Jenis kemasan: |
14. Total quantity(kg)/ Jumlah total (kg): |
|
|
15. Identification of container/ seal number Identifikasi kontainer/ nomor segel: |
16. Port of destination/ Pelabuhan tujuan: |
||
17. Identification of transport/ Identitas alat transport Name of vessel/nama kapal: Voyage number/nomor penerbangan: |
18. Date of departure/ Tanggal pengiriman: |
||
19. Testing laboratory/ Laboratorium penguji: |
Address/ Alamat: |
|
|
Approving officer/ Penanggungjawab laboratorium: |
Test result number/ Nomor laporan hasil uji: |
|
|
Signature/ tanda tangan |
|
||
|
Ref. Number: ...............
Attestation The undersigned certifying official certifies that product(s) / Pejabat penandatangan sertifikat di bawah ini menyatakan bahwa produk: □ Finfish/ Ikan bersirip □ Mollusca/ Moluska □ Crustacea/ Krustasea □ Fishery product/ Produk perikanan □ Others/ Lainnya Others described above satisfy(s) the following requiremts / yang diuraikan di atas memenuhi persyaratan berikut: □ a. The Product from each batch/Commodity from population *) described above have been processed, inspected and graded in (an) establishment(s) that has been approved by and under control of the Competent Authority/ Produk tersebut di atas telah diproses, diinspeksi dan dinilai dalam kondisi yang telah disetujui oleh dan di bawah Otoritas Kompeten □ b. Have been handled, prepared or processed, identified, stored and transported under a competent HACCP and sanitary programme consistently implemented and in accordance with the requirements laid down in Codex Code of Practice for Fish and Fishery Products (CAC/RCP 52-2003)/ telah ditangani, disiapkan atau diproses, diidentifikasi, disimpan dan ditransportasikan sesuai persyaratan sanitasi dan HACCP yang diterapkan secara konsisten dans sesuai dengan persyaratan yang ditetapkan Cdex Code of Practice for Fish and Fishery Product (CAC/RCP 52-2003) □ c. The Product from each bacth/Commodity from population *) has been found to be free of disease based on sampling and testing method recognized by the World Organisation for Animal Health (OIE) for demonstrating absence of disease and inspected according to the appropriate procedures and subsequently found, at the time of inspection:/Produk/dari setiap batch pasca pengolahan bebas dari penyakit berdasarkan pengambilan sampel dan metode pengujian yang diakui oleh World Organisation for Animal (OIE) dan pada saat pemeriksaan: □ - For crustacean
declared free from AHPND, IHHNV, YHV, TSV, WSSV, WTD, IMNV, LsNV and Crayfish
plague. □ - For cyprinidae
declared free from SVC, KHV, RSD, and Furunculosis □ - For tilapia or
orechromis declared free from TiLV, IPNV, RSIVD, VNN, RSD, ESC and
Furunculosis. □ - For catfish
declared free from CCVD, VHSV, RSD, Furunculosis, ESC and EUS. □ - For other fish
species, declared free in accordance with the list of fish diseases of OIE
relevant to the susceptible species. □ - To show no
visible/ clinical signs of disease/ □ - The fish must be
in shipping containers, holding units and/or conveyan that are either new
cleaned and disinfected. The shipping containers and/or holding units must
prevent release of the shipping contens (eg. Water or animals) while en
route. □ d. For non edible
product have been handled, prepared or processed, stored, transported based
on biosecurity principles/ □ e. …. |
||
Additional information/Informasi tambahan
|
|
|
CERTIFIED DETAILS/ Detail penerbit sertifikat |
Issued at/ Dikeluarkan On/ di
Stamp/ Stempel
Signature/ Tanda tangan
(Name of Official or Inspector/ Nama petugas atau Inspektur) |
|
Name/ Nama: |
|
|
Position/ Jabatan: |
|
|
Issued at/ Lokasi: |
|
|
Phone/ Telepone: |
|
|
Fax/ Faksimili: |
|
|
Email/ Surat elektronik: |
|
|
Addres/ Alamat:
|
|
Công văn 1173/QLCL-CL1 năm 2021 mẫu chứng thư mới cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Indonesia do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
Số hiệu: | 1173/QLCL-CL1 |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Người ký: | Nguyễn Như Tiệp |
Ngày ban hành: | 09/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 1173/QLCL-CL1 năm 2021 mẫu chứng thư mới cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Indonesia do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
Chưa có Video