Kính gửi: |
- Các Sở Xây dựng chuyên ngành; |
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ chức năng nhiệm vụ của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện văn bản số 2537/UBND-KH ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo quy định tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
Sở Xây dựng công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy - thiết bị thi công chủ yếu để làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh từ ngày 15 tháng 5 năm 2015, như sau:
1. Giá nhân công xây dựng: bảng giá chi tiết kèm theo phụ lục số 01.
Phương pháp xác định, mức lương đầu vào để xác định giá nhân công xây dựng, cấp bậc hệ số lương nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng.
Mức lương đầu vào theo từng địa bàn áp dụng như sau:
- Khu vực thành phố Đà Lạt – thành phố Bảo Lộc: 2.150.000 đồng.
- Khu vực huyện Đức Trọng – huyện Di Linh: 2.000.000 đồng.
- Khu vực các huyện còn lại trong tỉnh: 1.900.000 đồng.
2. Giá ca máy, thiết bị thi công chủ yếu: bảng giá chi tiết kèm theo phụ lục số 02.
Sở Xây dựng công bố bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng chủ yếu để các tổ chức, cá nhân tạm áp dụng trong thời gian chờ Bộ Xây dựng ban hành thông tư hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy, thiết bị thi công mới thay thế thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
Các căn cứ, cơ sở dữ liệu đầu vào để xác định thành phần chi phí trong giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng:
- Mức lương đầu vào để xác định giá nhân công điều khiển máy: 1.900.000 đồng (bằng mức lương đầu vào tại khu vực các huyện còn lại trong tỉnh).
- Cấp bậc, hệ số lương theo phụ lục 2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Giá nhiên liệu, năng lượng sử dụng để lập giá ca máy áp dụng tại thời điểm tháng 5/2015 (giá chưa bao gồm thuế GTGT): Xăng A92: 17.827 đ/lít, dầu diezel: 14.718 đ/lít, dầu mazut: 11.727 đ/lít, điện: 1.539 đ/kwh.
- Nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy, định mức hao phí thực hiện theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 cuả Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
3. Tại văn bản này Sở Xây dựng công bố giá nhân công xây dựng chủ yếu cho 03 khu vực trên địa bàn tỉnh. Riêng giá ca máy, thiết bị thi công chủ yếu, Sở Xây dựng chỉ công bố giá ca máy, thiết bị thi công xác định trên cơ sở mức lương đầu vào tại khu vực các huyện còn lại trong tỉnh. Khi xác định dự toán xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng nằm trên địa bàn khác, chủ đầu tư cần xác định giá ca máy, thiết bị thi công theo mức lương nhân công đầu vào tương ứng tại khu vực xây dựng công trình, giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm; nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy, định mức hao phí thực hiện theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 cuả Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở xây dựng để cùng nghiên cứu, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
(ban hành kèm theo văn bản số 465/SXD-KTXD ngày 14 tháng 5 năm 2015)
I. Khu vực thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc:
- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng : 2.150.000 đồng;
- Cấp bậc, hệ số lương: bảng số 01, phụ lục 2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1. Nhân công xây dựng nhóm 1:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Bậc 2,5/7 |
Công |
164.971 |
Bậc 2,7/7 |
- |
170.429 |
Bậc 3,0/7 |
- |
178.615 |
Bậc 3,2/7 |
- |
185.065 |
Bậc 3,3/7 |
- |
188.290 |
Bậc 3,5/7 |
- |
194.740 |
Bậc 3,7/7 |
- |
201.190 |
Bậc 4,0/7 |
- |
210.865 |
Bậc 4,3/7 |
- |
222.277 |
Bậc 4,5/7 |
- |
229.885 |
Bậc 5,0/7 |
- |
248.904 |
2. Nhân công xây dựng nhóm 2:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Bậc 2,5/7 |
Công |
186.471 |
Bậc 2,7/7 |
- |
192.590 |
Bậc 3,0/7 |
- |
201.769 |
Bậc 3,2/7 |
- |
208.715 |
Bậc 3,3/7 |
- |
212.188 |
Bậc 3,5/7 |
- |
219.135 |
Bậc 3,7/7 |
- |
226.081 |
Bậc 4,0/7 |
- |
236.500 |
Bậc 4,3/7 |
- |
249.152 |
Bậc 4,5/7 |
- |
257.587 |
Bậc 5,0/7 |
- |
278.673 |
3. Kỹ sư trực tiếp:
Cấp bậc kỹ sư |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Bậc 1/8 |
Công |
193.500 |
Bậc 2/8 |
- |
219.135 |
Bậc 3/8 |
- |
244.769 |
Bậc 4/8 |
- |
270.404 |
Bậc 5/8 |
- |
296.038 |
Bậc 6/8 |
- |
321.673 |
Bậc 7/8 |
- |
347.308 |
Bậc 8/8 |
- |
372.942 |
II. Khu vực huyện Đức Trọng và huyện Di Linh:
- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng : 2.000.000 đồng;
- Cấp bậc, hệ số lương: bảng số 01, phụ lục 2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1. Nhân công xây dựng nhóm 1:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Bậc 2,5/7 |
Công |
153.462 |
Bậc 2,7/7 |
- |
158.538 |
Bậc 3,0/7 |
- |
166.154 |
Bậc 3,2/7 |
- |
172.154 |
Bậc 3,3/7 |
- |
175.154 |
Bậc 3,5/7 |
- |
181.154 |
Bậc 3,7/7 |
- |
187.154 |
Bậc 4,0/7 |
- |
196.154 |
Bậc 4,3/7 |
- |
206.769 |
Bậc 4,5/7 |
- |
213.846 |
Bậc 5,0/7 |
- |
231.538 |
2. Nhân công xây dựng nhóm 2:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Bậc 2,5/7 |
Công |
173.462 |
Bậc 2,7/7 |
- |
179.154 |
Bậc 3,0/7 |
- |
187.692 |
Bậc 3,2/7 |
- |
194.154 |
Bậc 3,3/7 |
- |
197.385 |
Bậc 3,5/7 |
- |
203.846 |
Bậc 3,7/7 |
- |
210.308 |
Bậc 4,0/7 |
- |
220.000 |
Bậc 4,3/7 |
- |
231.769 |
Bậc 4,5/7 |
- |
239.615 |
Bậc 5,0/7 |
- |
259.231 |
3. Kỹ sư trực tiếp:
Cấp bậc kỹ sư |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Bậc 1/8 |
Công |
180.000 |
Bậc 2/8 |
- |
203.846 |
Bậc 3/8 |
- |
227.692 |
Bậc 4/8 |
- |
251.538 |
Bậc 5/8 |
- |
275.385 |
Bậc 6/8 |
- |
299.231 |
Bậc 7/8 |
- |
323.077 |
Bậc 8/8 |
- |
346.923 |
III. Khu vực các huyện còn lại:
- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng : 1.900.000 đồng;
- Cấp bậc, hệ số lương: bảng số 01, phụ lục 2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1. Nhân công xây dựng nhóm 1:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Bậc 2,5/7 |
Công |
145.788 |
Bậc 2,7/7 |
- |
150.612 |
Bậc 3,0/7 |
- |
157.846 |
Bậc 3,2/7 |
- |
163.546 |
Bậc 3,3/7 |
- |
166.396 |
Bậc 3,5/7 |
- |
172.096 |
Bậc 3,7/7 |
- |
177.796 |
Bậc 4,0/7 |
- |
186.346 |
Bậc 4,3/7 |
- |
196.431 |
Bậc 4,5/7 |
- |
203.154 |
Bậc 5,0/7 |
- |
219.962 |
2. Nhân công xây dựng nhóm 2:
Cấp bậc thợ |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Bậc 2,5/7 |
Công |
164.788 |
Bậc 2,7/7 |
- |
170.196 |
Bậc 3,0/7 |
- |
178.308 |
Bậc 3,2/7 |
- |
184.446 |
Bậc 3,3/7 |
- |
187.515 |
Bậc 3,5/7 |
- |
193.654 |
Bậc 3,7/7 |
- |
199.792 |
Bậc 4,0/7 |
- |
209.000 |
Bậc 4,3/7 |
- |
220.181 |
Bậc 4,5/7 |
- |
227.635 |
Bậc 5,0/7 |
- |
246.269 |
3. Kỹ sư trực tiếp:
Cấp bậc kỹ sư |
Đơn vị |
Lương ngày công (đồng) |
Bậc 1/8 |
Công |
171.000 |
Bậc 2/8 |
- |
193.654 |
Bậc 3/8 |
- |
216.308 |
Bậc 4/8 |
- |
238.962 |
Bậc 5/8 |
- |
261.615 |
Bậc 6/8 |
- |
284.269 |
Bậc 7/8 |
- |
306.923 |
Bậc 8/8 |
- |
329.577 |
Ghi chú:
Nhân công xây dựng nhóm I:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn..)
Nhân công xây dựng nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ CA MÁY XÂY
DỰNG
(ban hành kèm theo văn bản số 465/SXD-KTXD ngày 14 tháng 5 năm 2015).
Stt |
Loại máy và thiết bị |
CP Khấu hao (đồng/ca) |
CP Sửa chữa (đồng/ca) |
CP Khác (đồng/ca) |
CP Nhiên liệu-NL (đồng/ca) |
CP Tiền lương (đồng/ca) |
Giá ca máy TB (đồng/ca) |
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích -dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0,22 m3 |
335.949 |
118.663 |
98.231 |
500.713 |
186.346 |
1.239.902 |
|
2 |
0,30 m3 |
406.717 |
143.659 |
118.923 |
542.439 |
186.346 |
1.398.084 |
|
3 |
0,40 m3 |
454.498 |
162.100 |
140.712 |
659.272 |
186.346 |
1.602.928 |
|
4 |
0,50 m3 |
534.317 |
190.567 |
165.423 |
792.795 |
186.346 |
1.869.448 |
|
5 |
0,65 m3 |
603.575 |
215.269 |
186.865 |
917.973 |
377.808 |
2.301.490 |
|
6 |
0,80 m3 |
663.951 |
236.802 |
205.558 |
1.001.425 |
377.808 |
2.485.544 |
|
7 |
1,00 m3 |
746.751 |
266.334 |
231.192 |
1.151.639 |
446.500 |
2.842.416 |
|
8 |
1,20 m3 |
1.024.966 |
365.561 |
317.327 |
1.210.055 |
446.500 |
3.364.409 |
|
9 |
1,25 m3 |
1.045.775 |
372.982 |
323.769 |
1.276.817 |
446.500 |
3.465.843 |
|
10 |
1,60 m3 |
1.185.249 |
427.314 |
389.885 |
1.749.712 |
446.500 |
4.198.660 |
|
11 |
2,00 m3 |
1.522.572 |
548.927 |
500.846 |
1.970.397 |
493.269 |
5.036.011 |
|
12 |
2,30 m3 |
1.720.815 |
620.399 |
566.058 |
2.128.028 |
493.269 |
5.528.569 |
|
13 |
2,50 m3 |
1.773.688 |
639.461 |
583.450 |
2.529.989 |
493.269 |
6.019.857 |
|
14 |
3,50 m3 |
2.715.860 |
833.136 |
1.021.000 |
3.034.411 |
493.269 |
8.097.676 |
|
15 |
3,60 m3 |
2.883.440 |
867.200 |
1.084.000 |
3.073.819 |
493.269 |
8.401.728 |
|
16 |
5,40 m3 |
3.509.072 |
1.002.592 |
1.319.200 |
3.373.319 |
493.269 |
9.697.452 |
|
17 |
6,50 m3 |
4.619.533 |
1.319.867 |
1.736.667 |
5.130.913 |
493.269 |
13.300.249 |
|
18 |
9,50 m3 |
7.122.194 |
1.884.972 |
2.677.517 |
6.147.637 |
493.269 |
18.325.589 |
|
19 |
10,40 m3 |
8.012.496 |
2.120.601 |
3.012.217 |
6.305.269 |
493.269 |
19.943.852 |
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
2,50 m3 |
1.599.369 |
625.317 |
601.267 |
1.106.603 |
493.269 |
4.425.825 |
|
21 |
4,00 m3 |
2.215.470 |
819.557 |
832.883 |
1.521.579 |
493.269 |
5.882.758 |
|
22 |
4,60 m3 |
3.092.871 |
1.144.130 |
1.162.733 |
1.729.067 |
493.269 |
7.622.070 |
|
23 |
5,00 m3 |
3.216.295 |
1.068.874 |
1.209.133 |
1.867.392 |
493.269 |
7.854.963 |
|
24 |
8,00 m3 |
5.608.433 |
1.863.855 |
2.108.433 |
3.423.552 |
493.269 |
13.497.542 |
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
0,15 m3 |
304.248 |
101.060 |
88.962 |
458.987 |
186.346 |
1.139.603 |
|
26 |
0,30 m3 |
419.279 |
139.269 |
122.596 |
517.403 |
186.346 |
1.384.893 |
|
27 |
0,75 m3 |
635.316 |
213.214 |
196.692 |
876.247 |
377.808 |
2.299.277 |
|
28 |
1,25 m3 |
1.129.444 |
331.490 |
349.673 |
1.134.948 |
446.500 |
3.392.055 |
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
0,40 m3 |
585.500 |
208.822 |
181.269 |
917.973 |
377.808 |
2.271.372 |
|
30 |
0,65 m3 |
644.012 |
229.691 |
199.385 |
1.001.425 |
377.808 |
2.452.321 |
|
31 |
1,00 m3 |
993.536 |
354.351 |
307.596 |
1.276.508 |
446.500 |
3.378.491 |
|
32 |
1,20 m3 |
1.125.969 |
405.942 |
370.385 |
1.749.403 |
446.500 |
4.098.199 |
|
33 |
1,60 m3 |
1.431.197 |
515.984 |
470.788 |
1.970.397 |
493.269 |
4.881.635 |
|
34 |
2,30 m3 |
1.903.332 |
686.201 |
626.096 |
2.529.835 |
493.269 |
6.238.733 |
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
0,60 m3 |
352.172 |
112.139 |
115.846 |
449.714 |
157.846 |
1.187.717 |
|
36 |
1,00 m3 |
464.769 |
147.992 |
152.885 |
599.001 |
157.846 |
1.522.493 |
|
37 |
1,25 m3 |
541.354 |
172.378 |
178.077 |
718.615 |
377.808 |
1.988.232 |
|
38 |
1,65 m3 |
694.757 |
221.225 |
228.538 |
1.162.766 |
377.808 |
2.685.094 |
|
39 |
2,00 m3 |
668.325 |
219.090 |
251.250 |
1.338.942 |
377.808 |
2.855.415 |
|
40 |
2,30 m3 |
789.355 |
258.766 |
296.750 |
1.462.730 |
446.500 |
3.254.101 |
|
41 |
2,80 m3 |
986.553 |
323.411 |
370.885 |
1.557.772 |
446.500 |
3.685.121 |
|
42 |
3,20 m3 |
1.464.432 |
418.409 |
550.538 |
2.077.030 |
446.500 |
4.956.909 |
|
43 |
4,20 m3 |
1.952.542 |
557.869 |
734.038 |
2.466.473 |
446.500 |
6.157.422 |
|
44 |
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette) |
306.477 |
109.307 |
94.885 |
- |
- |
510.669 |
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
0,90 m3 |
1.693.141 |
507.418 |
629.031 |
801.140 |
377.808 |
4.008.538 |
|
46 |
1,65 m3 |
1.947.131 |
583.536 |
723.392 |
1.008.379 |
377.808 |
4.640.246 |
|
47 |
4,20 m3 |
3.729.320 |
953.360 |
1.682.400 |
1.376.032 |
446.500 |
8.187.612 |
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
2 m3/ph |
248.761 |
99.130 |
112.223 |
217.368 |
406.308 |
1.083.790 |
|
49 |
3 m3/ph |
435.370 |
173.493 |
196.408 |
407.566 |
406.308 |
1.619.145 |
|
50 |
8 m3/ph |
918.365 |
352.155 |
414.300 |
1.108.579 |
446.500 |
3.239.899 |
|
|
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
45,0 CV |
242.969 |
85.821 |
71.043 |
354.671 |
186.346 |
940.850 |
|
52 |
54,0 CV |
258.582 |
91.335 |
75.609 |
425.606 |
186.346 |
1.037.478 |
|
53 |
75,0 CV |
321.703 |
113.631 |
94.065 |
591.119 |
186.346 |
1.306.864 |
|
54 |
105,0 CV |
449.228 |
160.220 |
139.080 |
681.525 |
377.808 |
1.807.861 |
|
55 |
108,0 CV |
479.978 |
171.187 |
148.600 |
713.979 |
377.808 |
1.891.552 |
|
56 |
130,0 CV |
613.635 |
218.857 |
189.980 |
843.793 |
377.808 |
2.244.073 |
|
57 |
140,0 CV |
770.226 |
274.706 |
238.460 |
908.701 |
377.808 |
2.569.901 |
|
58 |
160,0 CV |
871.583 |
310.856 |
269.840 |
1.038.515 |
377.808 |
2.868.602 |
|
59 |
180,0 CV |
930.058 |
335.310 |
305.940 |
1.168.329 |
377.808 |
3.117.445 |
|
60 |
250,0 CV |
1.168.394 |
396.639 |
384.340 |
1.446.503 |
418.000 |
3.813.876 |
|
61 |
271,0 CV |
1.254.030 |
437.496 |
471.440 |
1.633.343 |
418.000 |
4.214.309 |
|
62 |
320,0 CV |
1.721.871 |
528.213 |
647.320 |
1.928.671 |
464.769 |
5.290.844 |
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
2,50 m3 |
411.540 |
102.043 |
120.333 |
582.078 |
186.346 |
1.402.340 |
|
64 |
2,75 m3 |
452.987 |
112.320 |
132.452 |
594.596 |
186.346 |
1.478.701 |
|
65 |
3,00 m3 |
476.113 |
118.054 |
139.214 |
625.891 |
186.346 |
1.545.618 |
|
66 |
4,50 m3 |
629.931 |
156.194 |
184.190 |
901.283 |
186.346 |
2.057.944 |
|
67 |
5,00 m3 |
646.385 |
162.497 |
200.119 |
901.283 |
377.808 |
2.288.092 |
|
68 |
8,00 m3 |
801.578 |
201.511 |
248.167 |
1.103.422 |
377.808 |
2.732.486 |
|
69 |
9,00 m3 |
871.408 |
219.066 |
269.786 |
1.182.238 |
418.000 |
2.960.498 |
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
9,0 m3 |
1.014.153 |
265.626 |
313.979 |
2.039.940 |
418.000 |
4.051.698 |
|
71 |
10,0 m3 |
1.025.996 |
268.728 |
317.646 |
2.132.665 |
418.000 |
4.163.035 |
|
72 |
16,0 m3 |
1.453.690 |
386.376 |
478.188 |
2.378.385 |
464.769 |
5.161.408 |
|
73 |
25,0 m3 |
1.817.033 |
482.948 |
597.708 |
2.818.826 |
464.769 |
6.181.284 |
|
|
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
54,00 CV |
536.044 |
115.986 |
156.738 |
300.428 |
186.346 |
1.295.542 |
|
75 |
90,00 CV |
629.850 |
138.450 |
195.000 |
500.713 |
186.346 |
1.650.359 |
|
76 |
108,0 CV |
686.067 |
150.807 |
212.405 |
600.855 |
377.808 |
2.027.942 |
|
77 |
180,0 CV |
1.081.733 |
219.193 |
355.833 |
834.521 |
377.808 |
2.869.088 |
|
78 |
250,0 CV |
1.362.427 |
276.071 |
448.167 |
1.159.057 |
418.000 |
3.663.722 |
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
50 kg |
29.260 |
8.316 |
6.160 |
56.188 |
157.846 |
257.770 |
|
80 |
60 kg |
36.607 |
10.404 |
7.707 |
65.553 |
157.846 |
278.117 |
|
81 |
70 kg |
39.520 |
11.232 |
8.320 |
74.917 |
157.846 |
291.835 |
|
82 |
80 kg |
41.610 |
11.826 |
8.760 |
84.282 |
157.846 |
304.324 |
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
9,0 T |
243.266 |
69.139 |
71.130 |
556.347 |
186.346 |
1.126.228 |
|
84 |
12,5 T |
252.411 |
71.738 |
73.804 |
593.437 |
186.346 |
1.177.736 |
|
85 |
18,0 T |
314.343 |
89.339 |
91.913 |
713.979 |
186.346 |
1.395.920 |
|
86 |
25,0 T |
402.767 |
114.471 |
124.696 |
843.793 |
219.962 |
1.705.689 |
|
87 |
26,5 T |
424.675 |
120.697 |
131.478 |
973.608 |
219.962 |
1.870.420 |
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
9,0 T |
396.646 |
100.205 |
115.978 |
525.439 |
219.962 |
1.358.230 |
|
89 |
16,0 T |
450.697 |
113.860 |
131.783 |
584.165 |
219.962 |
1.500.467 |
|
90 |
17,5 T |
496.718 |
125.487 |
145.239 |
649.072 |
219.962 |
1.636.478 |
|
91 |
25,0 T |
534.986 |
135.154 |
165.630 |
843.793 |
219.962 |
1.899.525 |
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
8 T |
476.846 |
135.525 |
147.630 |
296.719 |
186.346 |
1.243.066 |
|
93 |
15T |
776.745 |
204.407 |
240.478 |
597.146 |
186.346 |
2.005.122 |
|
94 |
18T |
908.964 |
239.201 |
281.413 |
815.976 |
186.346 |
2.431.900 |
|
95 |
25T |
1.022.155 |
236.709 |
316.457 |
1.038.515 |
186.346 |
2.800.182 |
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
96 |
5,5 T |
306.239 |
64.471 |
89.543 |
400.570 |
186.346 |
1.047.169 |
|
97 |
9,0 T |
379.992 |
79.998 |
111.109 |
556.347 |
186.346 |
1.313.792 |
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
98 |
8,50 T |
237.244 |
39.957 |
69.370 |
370.898 |
157.846 |
875.315 |
|
99 |
10,0 T |
308.767 |
52.003 |
90.283 |
407.988 |
186.346 |
1.045.387 |
|
100 |
12,2 T |
335.234 |
56.461 |
98.022 |
497.004 |
186.346 |
1.173.067 |
|
101 |
13,0 T |
362.000 |
60.968 |
105.848 |
556.347 |
186.346 |
1.271.509 |
|
102 |
14,5 T |
410.920 |
69.208 |
120.152 |
593.437 |
186.346 |
1.380.063 |
|
103 |
15,5 T |
481.762 |
81.139 |
149.152 |
645.363 |
186.346 |
1.543.762 |
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
10 T |
366.184 |
56.685 |
113.370 |
623.109 |
186.346 |
1.345.694 |
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
105 |
2,0 T |
124.208 |
45.035 |
43.582 |
220.345 |
187.808 |
620.978 |
|
106 |
2,5 T |
140.211 |
53.827 |
52.091 |
238.707 |
222.885 |
707.721 |
|
107 |
4,0 T |
156.692 |
60.154 |
58.214 |
367.242 |
187.808 |
830.110 |
|
108 |
5,0 T |
203.527 |
78.134 |
75.614 |
386.352 |
187.808 |
931.435 |
|
109 |
6,0 T |
228.633 |
87.772 |
84.941 |
448.169 |
222.885 |
1.072.400 |
|
110 |
7,0 T |
273.486 |
104.991 |
101.605 |
479.077 |
222.885 |
1.182.044 |
|
111 |
10,0 T |
337.613 |
137.710 |
133.268 |
587.255 |
214.846 |
1.410.692 |
|
112 |
12,0 T |
365.215 |
148.969 |
144.164 |
633.618 |
251.385 |
1.543.351 |
|
113 |
12,5 T |
387.496 |
158.058 |
152.959 |
649.072 |
251.385 |
1.598.970 |
|
114 |
15,0 T |
445.636 |
181.773 |
175.909 |
713.979 |
251.385 |
1.768.682 |
|
115 |
20,0 T |
658.259 |
269.243 |
296.959 |
865.429 |
251.385 |
2.341.275 |
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
2,5 T |
134.418 |
62.423 |
49.938 |
347.044 |
187.808 |
781.631 |
|
117 |
3,5 T |
157.059 |
72.938 |
58.350 |
520.565 |
187.808 |
996.720 |
|
118 |
4,0 T |
175.724 |
81.606 |
65.285 |
594.932 |
187.808 |
1.105.355 |
|
119 |
5,0 T |
215.509 |
100.082 |
80.065 |
625.891 |
187.808 |
1.209.355 |
|
120 |
6,0 T |
248.368 |
112.266 |
92.273 |
667.617 |
222.885 |
1.343.409 |
|
121 |
7,0 T |
303.713 |
137.282 |
112.835 |
709.343 |
222.885 |
1.486.058 |
|
122 |
9,0 T |
349.554 |
158.003 |
129.865 |
792.795 |
214.846 |
1.645.063 |
|
123 |
10,0 T |
381.451 |
172.420 |
141.715 |
876.247 |
214.846 |
1.786.679 |
|
124 |
12,0 T |
440.150 |
198.953 |
163.523 |
1.001.425 |
251.385 |
2.055.436 |
|
125 |
15,0 T |
527.966 |
236.195 |
208.408 |
1.126.603 |
251.385 |
2.350.557 |
|
126 |
20,0 T |
680.757 |
304.549 |
268.720 |
1.168.329 |
251.385 |
2.673.740 |
|
127 |
22,0 T |
796.429 |
356.297 |
314.380 |
1.189.192 |
251.385 |
2.907.683 |
|
128 |
25,0 T |
905.375 |
462.899 |
408.440 |
1.251.781 |
300.346 |
3.328.841 |
|
129 |
27,0 T |
1.064.798 |
528.396 |
480.360 |
1.335.233 |
300.346 |
3.709.133 |
|
130 |
32,0 T |
1.496.605 |
742.676 |
675.160 |
1.416.831 |
300.346 |
4.631.618 |
|
131 |
36,0 T |
1.867.276 |
926.618 |
842.380 |
1.798.856 |
300.346 |
5.735.476 |
|
132 |
42,0 T |
2.261.266 |
1.122.132 |
1.020.120 |
2.017.686 |
300.346 |
6.721.550 |
|
133 |
55,0 T |
2.451.766 |
1.198.232 |
1.106.060 |
2.410.838 |
352.231 |
7.519.127 |
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
134 |
150,0 CV |
276.671 |
108.652 |
134.415 |
463.623 |
251.385 |
1.234.746 |
|
135 |
180,0 CV |
330.671 |
129.859 |
160.650 |
556.347 |
251.385 |
1.428.912 |
|
136 |
200,0 CV |
382.078 |
150.047 |
185.625 |
618.164 |
251.385 |
1.587.299 |
|
137 |
240,0 CV |
435.794 |
166.290 |
229.365 |
741.796 |
251.385 |
1.824.630 |
|
138 |
255,0 CV |
500.631 |
191.030 |
263.490 |
788.159 |
300.346 |
2.043.656 |
|
139 |
272,0 CV |
564.274 |
218.150 |
323.985 |
865.429 |
300.346 |
2.272.184 |
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
140 |
5,0 m3 |
492.465 |
173.811 |
182.959 |
556.347 |
434.808 |
1.840.390 |
|
141 |
6,0 m3 |
566.425 |
199.915 |
210.436 |
664.526 |
434.808 |
2.076.110 |
|
142 |
8,0 m3 |
881.496 |
311.116 |
327.491 |
772.705 |
434.808 |
2.727.616 |
|
143 |
8,7 m3 |
1.034.444 |
352.288 |
384.314 |
803.613 |
434.808 |
3.009.467 |
|
144 |
10,7 m3 |
1.393.745 |
474.650 |
517.800 |
989.062 |
434.808 |
3.810.065 |
|
145 |
14,5 m3 |
1.899.680 |
646.950 |
705.764 |
1.081.786 |
518.846 |
4.853.026 |
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
146 |
4,0 m3 |
247.756 |
83.107 |
104.318 |
312.945 |
187.808 |
935.934 |
|
147 |
5,0 m3 |
262.312 |
85.794 |
118.336 |
347.717 |
222.885 |
1.037.044 |
|
148 |
6,0 m3 |
301.245 |
98.528 |
135.900 |
370.898 |
222.885 |
1.129.456 |
|
149 |
7,0 m3 |
336.987 |
112.420 |
163.718 |
394.079 |
251.385 |
1.258.589 |
|
150 |
9,0 m3 |
389.867 |
130.061 |
189.409 |
417.260 |
251.385 |
1.377.982 |
|
151 |
16 m3 |
500.175 |
166.050 |
243.000 |
542.439 |
251.385 |
1.703.049 |
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
152 |
2,0 m3 (3 T) |
278.918 |
89.806 |
103.623 |
292.082 |
187.808 |
952.237 |
|
153 |
3,0 m3 (4.5 T) |
411.311 |
132.435 |
152.809 |
417.260 |
222.885 |
1.336.700 |
|
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
154 |
1,2 T |
217.765 |
121.355 |
80.904 |
248.811 |
187.808 |
856.643 |
|
155 |
1,5 T |
226.850 |
126.418 |
84.279 |
278.174 |
187.808 |
903.529 |
|
156 |
2,0 T |
314.146 |
175.066 |
116.711 |
321.445 |
187.808 |
1.115.176 |
|
157 |
4,0 T |
368.451 |
205.329 |
136.886 |
625.891 |
187.808 |
1.524.365 |
|
158 |
7,0 T |
422.899 |
222.579 |
157.114 |
792.795 |
187.808 |
1.783.195 |
|
159 |
10,0 T |
471.378 |
248.094 |
175.125 |
1.001.425 |
251.385 |
2.147.407 |
|
160 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
549.965 |
289.455 |
204.321 |
1.001.425 |
251.385 |
2.296.551 |
|
161 |
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn |
216.814 |
120.825 |
80.550 |
321.445 |
187.808 |
927.442 |
|
162 |
Xe nhặt xác |
747.610 |
208.313 |
277.750 |
233.357 |
187.808 |
1.654.838 |
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
163 |
5,0 T |
445.168 |
125.419 |
165.388 |
417.260 |
382.193 |
1.535.428 |
|
164 |
6,0 T |
530.797 |
149.543 |
197.200 |
445.078 |
382.193 |
1.704.811 |
|
165 |
7,0 T |
665.885 |
179.356 |
247.388 |
472.895 |
382.193 |
1.947.717 |
|
166 |
10,0 T |
993.365 |
267.563 |
369.052 |
584.165 |
434.808 |
2.648.953 |
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
167 |
1,5 T |
268.256 |
70.594 |
94.125 |
330.518 |
187.808 |
951.301 |
|
|
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
168 |
2,0 T |
39.520 |
10.192 |
12.480 |
- |
159.308 |
221.500 |
|
169 |
4,0 T |
52.820 |
13.622 |
16.680 |
- |
159.308 |
242.430 |
|
170 |
7,5 T |
55.784 |
15.854 |
22.020 |
- |
183.423 |
277.081 |
|
171 |
14,0 T |
80.831 |
23.955 |
39.270 |
- |
183.423 |
327.479 |
|
172 |
15,0 T |
86.635 |
25.675 |
42.090 |
- |
183.423 |
337.823 |
|
173 |
21,0 T |
100.529 |
29.792 |
48.840 |
- |
183.423 |
362.584 |
|
174 |
40,0 T |
160.025 |
40.687 |
77.745 |
- |
218.500 |
496.957 |
|
175 |
100,0 T |
289.453 |
73.594 |
140.625 |
- |
218.500 |
722.172 |
|
176 |
125,0 T |
324.218 |
82.433 |
157.515 |
- |
218.500 |
782.666 |
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
177 |
45,0 CV |
170.573 |
50.274 |
49.875 |
333.808 |
186.346 |
790.876 |
|
178 |
54,0 CV |
200.754 |
59.170 |
58.700 |
400.570 |
186.346 |
905.540 |
|
179 |
75,0 CV |
232.218 |
68.443 |
67.900 |
500.713 |
186.346 |
1.055.620 |
|
180 |
110,0 CV |
273.258 |
80.539 |
84.600 |
640.912 |
186.346 |
1.265.655 |
|
181 |
130,0 CV |
292.234 |
86.132 |
90.475 |
771.468 |
186.346 |
1.426.655 |
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
182 |
28,0 CV |
128.592 |
32.486 |
37.600 |
181.740 |
186.346 |
566.764 |
|
183 |
40,0 CV |
139.707 |
35.294 |
40.850 |
259.629 |
186.346 |
661.826 |
|
184 |
50,0 CV |
155.354 |
39.247 |
45.425 |
324.536 |
186.346 |
750.908 |
|
185 |
60,0 CV |
173.651 |
43.870 |
50.775 |
389.443 |
186.346 |
844.085 |
|
186 |
80,0 CV |
223.839 |
56.549 |
65.450 |
519.257 |
186.346 |
1.051.441 |
|
187 |
165,0 CV |
263.411 |
66.546 |
92.425 |
856.775 |
186.346 |
1.465.503 |
|
188 |
215,0 CV |
340.219 |
76.400 |
119.375 |
1.046.628 |
219.962 |
1.802.584 |
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
189 |
Tời ma nơ - 13 kW |
11.261 |
3.641 |
5.080 |
70.645 |
406.308 |
496.935 |
|
190 |
Xe goòng 3 T |
11.970 |
3.870 |
5.400 |
- |
406.308 |
427.548 |
|
191 |
Xe goòng 5,8 m3 |
488.553 |
157.953 |
220.400 |
- |
406.308 |
1.273.214 |
|
192 |
Đầu kéo 30 T |
944.192 |
343.343 |
542.120 |
578.601 |
406.308 |
2.814.564 |
|
193 |
Quang lật 360 T/h |
95.849 |
30.989 |
43.240 |
44.462 |
406.308 |
620.848 |
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
194 |
5,0 T |
243.124 |
71.978 |
79.975 |
278.174 |
219.962 |
893.213 |
|
195 |
6,0 T. |
279.604 |
82.778 |
91.975 |
324.536 |
219.962 |
998.855 |
|
196 |
7,0 T |
337.592 |
99.945 |
111.050 |
370.898 |
219.962 |
1.139.447 |
|
197 |
8,0 T |
388.284 |
114.953 |
127.725 |
509.985 |
219.962 |
1.360.909 |
|
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
198 |
Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T |
964.491 |
266.504 |
380.720 |
820.612 |
666.462 |
3.098.789 |
|
199 |
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T |
566.757 |
133.355 |
210.560 |
820.612 |
852.808 |
2.584.092 |
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
1,0 T |
322.378 |
100.107 |
106.045 |
330.331 |
382.193 |
1.241.054 |
|
201 |
3,0 T |
389.189 |
120.853 |
128.023 |
382.489 |
382.193 |
1.402.747 |
|
202 |
4,0 T |
417.793 |
129.736 |
137.432 |
399.875 |
382.193 |
1.467.029 |
|
203 |
5,0 T |
463.945 |
134.300 |
152.614 |
469.418 |
382.193 |
1.602.470 |
|
204 |
6,0 T |
571.865 |
165.540 |
188.114 |
504.190 |
382.193 |
1.811.902 |
|
205 |
10,0 T |
700.547 |
225.439 |
263.364 |
571.801 |
434.808 |
2.195.959 |
|
206 |
16,0 T |
820.852 |
264.154 |
308.591 |
664.526 |
434.808 |
2.492.931 |
|
207 |
20,0 T |
1.022.710 |
329.113 |
384.477 |
679.980 |
434.808 |
2.851.088 |
|
208 |
25,0 T |
1.176.204 |
353.745 |
442.182 |
772.705 |
434.808 |
3.179.644 |
|
209 |
30,0 T |
1.329.516 |
399.855 |
499.818 |
834.521 |
518.846 |
3.582.556 |
|
210 |
35,0 T |
1.534.095 |
461.382 |
576.727 |
927.245 |
518.846 |
4.018.295 |
|
211 |
40,0 T |
1.829.260 |
562.849 |
740.591 |
989.062 |
518.846 |
4.640.608 |
|
212 |
45,0 T |
2.127.568 |
654.636 |
861.364 |
1.019.970 |
518.846 |
5.182.384 |
|
213 |
50,0 T |
2.566.611 |
789.726 |
1.039.114 |
1.081.786 |
518.846 |
5.996.083 |
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
214 |
16,0 T |
598.899 |
192.728 |
225.150 |
509.985 |
377.808 |
1.904.570 |
|
215 |
25,0 T |
734.360 |
236.320 |
276.075 |
556.347 |
446.500 |
2.249.602 |
|
216 |
40,0 T |
1.413.458 |
434.910 |
572.250 |
764.978 |
446.500 |
3.632.096 |
|
217 |
63,0 T |
1.674.598 |
515.261 |
677.975 |
934.973 |
446.500 |
4.249.307 |
|
218 |
90,0 T |
2.918.685 |
921.690 |
1.280.125 |
1.062.469 |
493.269 |
6.676.238 |
|
219 |
100,0 T |
3.516.045 |
1.110.330 |
1.542.125 |
1.147.466 |
679.615 |
7.995.581 |
|
220 |
110,0 T |
4.442.808 |
1.309.459 |
1.948.600 |
1.197.692 |
679.615 |
9.578.174 |
|
221 |
130,0 T |
5.304.705 |
1.563.492 |
2.326.625 |
1.251.781 |
679.615 |
11.126.218 |
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
222 |
5,0 T |
535.952 |
177.710 |
176.300 |
486.804 |
377.808 |
1.754.574 |
|
223 |
7,0 T |
576.023 |
197.494 |
216.550 |
509.985 |
377.808 |
1.877.860 |
|
224 |
10,0 T |
629.556 |
202.594 |
236.675 |
556.347 |
377.808 |
2.002.980 |
|
225 |
16,0 T |
818.549 |
263.413 |
307.725 |
695.434 |
377.808 |
2.462.929 |
|
226 |
25,0 T |
1.099.977 |
353.977 |
413.525 |
726.342 |
446.500 |
3.040.321 |
|
227 |
28,0 T |
1.313.109 |
422.564 |
493.650 |
753.387 |
446.500 |
3.429.210 |
|
228 |
40,0 T |
1.865.097 |
573.876 |
755.100 |
792.022 |
446.500 |
4.432.595 |
|
229 |
50,0 T |
2.056.831 |
632.871 |
832.725 |
830.657 |
446.500 |
4.799.584 |
|
230 |
63,0 T |
2.506.247 |
771.153 |
1.014.675 |
869.293 |
493.269 |
5.654.637 |
|
231 |
100,0 T |
3.482.301 |
1.099.674 |
1.527.325 |
911.019 |
679.615 |
7.699.934 |
|
232 |
110,0 T |
4.055.436 |
1.195.286 |
1.778.700 |
970.131 |
679.615 |
8.679.168 |
|
233 |
130,0 T |
5.699.259 |
1.679.782 |
2.499.675 |
1.112.695 |
679.615 |
11.671.026 |
|
234 |
150,0 T |
6.358.920 |
1.874.208 |
2.789.000 |
1.286.553 |
679.615 |
12.988.296 |
|
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
235 |
3,0 T |
302.697 |
93.995 |
119.486 |
61.752 |
377.808 |
955.738 |
|
236 |
5,0 T |
412.734 |
128.165 |
162.921 |
69.163 |
377.808 |
1.150.791 |
|
237 |
8,0 T |
439.708 |
141.500 |
198.364 |
86.453 |
377.808 |
1.243.833 |
|
238 |
10,0 T |
588.240 |
176.914 |
265.371 |
98.804 |
377.808 |
1.507.137 |
|
239 |
12,0 T |
716.728 |
215.557 |
323.336 |
111.154 |
377.808 |
1.744.583 |
|
240 |
15,0 T |
787.360 |
236.800 |
355.200 |
148.206 |
377.808 |
1.905.374 |
|
241 |
20,0 T |
877.115 |
269.881 |
426.129 |
185.257 |
377.808 |
2.136.190 |
|
242 |
25,0 T |
1.216.299 |
374.246 |
590.914 |
197.608 |
418.000 |
2.797.067 |
|
243 |
30,0 T |
1.524.255 |
469.001 |
740.529 |
209.958 |
418.000 |
3.361.743 |
|
244 |
40,0 T |
1.769.182 |
507.118 |
859.521 |
222.309 |
418.000 |
3.776.130 |
|
245 |
50,0 T |
2.219.163 |
636.100 |
1.078.136 |
234.659 |
632.846 |
4.800.904 |
|
246 |
60,0 T |
2.773.986 |
795.135 |
1.347.686 |
326.053 |
632.846 |
5.875.706 |
|
247 |
Cẩu tháp MD 900 |
9.837.789 |
2.819.901 |
4.779.493 |
790.430 |
939.769 |
19.167.382 |
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
248 |
30T |
2.029.831 |
969.717 |
1.150.512 |
1.251.781 |
1.063.271 |
6.465.112 |
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
249 |
100T |
3.055.317 |
1.427.464 |
1.731.759 |
1.817.401 |
1.554.348 |
9.586.289 |
|
|
Cẩu lao dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
Cẩu K33-60 |
1.841.346 |
487.334 |
830.682 |
382.964 |
1.163.384 |
4.705.710 |
|
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
251 |
10T |
368.723 |
77.626 |
138.618 |
133.385 |
377.808 |
1.096.160 |
|
252 |
25T |
485.763 |
102.266 |
182.618 |
142.277 |
377.808 |
1.290.732 |
|
253 |
30T |
571.509 |
120.318 |
214.853 |
148.206 |
418.000 |
1.472.886 |
|
254 |
60T |
756.457 |
142.191 |
284.382 |
237.129 |
464.769 |
1.884.928 |
|
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
255 |
30 T |
112.066 |
27.132 |
58.982 |
79.043 |
418.000 |
695.223 |
|
256 |
40 T |
126.113 |
30.533 |
66.375 |
98.804 |
418.000 |
739.825 |
|
257 |
50 T |
142.907 |
34.599 |
75.214 |
118.565 |
418.000 |
789.285 |
|
258 |
60 T |
171.475 |
41.515 |
90.250 |
138.325 |
464.769 |
906.334 |
|
259 |
90 T |
213.173 |
51.610 |
112.196 |
177.847 |
464.769 |
1.019.595 |
|
260 |
110 T |
294.161 |
65.025 |
154.821 |
217.368 |
464.769 |
1.196.144 |
|
261 |
125 T |
338.268 |
74.775 |
178.036 |
237.129 |
464.769 |
1.292.977 |
|
262 |
180 T |
439.816 |
97.223 |
231.482 |
276.651 |
464.769 |
1.509.941 |
|
263 |
250 T |
567.829 |
119.543 |
298.857 |
335.933 |
464.769 |
1.786.931 |
|
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
264 |
0,3 T - H nâng 30 m |
37.681 |
9.519 |
11.018 |
13.833 |
157.846 |
229.897 |
|
265 |
0,5 T - H nâng 50 m |
68.339 |
17.265 |
19.982 |
25.936 |
157.846 |
289.368 |
|
266 |
0,8 T - H nâng 80 m |
99.974 |
25.257 |
29.232 |
34.581 |
157.846 |
346.890 |
|
267 |
2,0 T - H nâng 100 m |
126.374 |
31.926 |
39.125 |
51.872 |
157.846 |
407.143 |
|
268 |
3,0 T - H nâng 100 m |
145.350 |
36.720 |
45.000 |
64.881 |
157.846 |
449.797 |
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
269 |
3,0 T - H nâng 100 m |
296.987 |
75.028 |
91.946 |
77.890 |
157.846 |
699.697 |
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
270 |
0,5 T |
9.556 |
2.293 |
2.389 |
5.928 |
157.846 |
178.012 |
|
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
271 |
0,5 T |
3.400 |
1.020 |
800 |
6.225 |
157.846 |
169.291 |
|
272 |
1,0 T |
4.361 |
1.308 |
1.026 |
7.410 |
157.846 |
171.951 |
|
273 |
1,5 T |
11.516 |
3.273 |
2.852 |
9.189 |
157.846 |
184.676 |
|
274 |
2,0 T |
16.782 |
4.770 |
4.157 |
10.374 |
157.846 |
193.929 |
|
275 |
2,5 T |
22.399 |
6.366 |
5.548 |
15.117 |
157.846 |
207.276 |
|
276 |
3,0 T |
27.104 |
7.703 |
6.713 |
17.785 |
157.846 |
217.151 |
|
277 |
3,5 T |
29.842 |
8.500 |
7.391 |
18.608 |
157.846 |
222.187 |
|
278 |
4,0 T |
31.317 |
8.901 |
7.757 |
19.267 |
157.846 |
225.088 |
|
279 |
5,0 T |
36.302 |
10.318 |
8.991 |
22.231 |
157.846 |
235.688 |
|
|
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
280 |
3,0 T |
5.839 |
1.580 |
1.374 |
- |
157.846 |
166.639 |
|
281 |
5,0 T |
7.162 |
1.863 |
1.774 |
- |
157.846 |
168.645 |
|
|
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
282 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
580.872 |
137.575 |
152.861 |
106.379 |
899.577 |
1.877.264 |
|
283 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T |
67.461 |
11.159 |
25.361 |
23.219 |
372.692 |
499.892 |
|
|
Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
284 |
10 T |
3.578 |
562 |
1.278 |
- |
186.346 |
191.764 |
|
285 |
30T |
4.511 |
709 |
1.611 |
- |
186.346 |
193.177 |
|
286 |
50T |
7.622 |
1.198 |
2.722 |
- |
186.346 |
197.888 |
|
287 |
100T |
14.039 |
2.322 |
5.278 |
- |
186.346 |
207.985 |
|
288 |
200T |
20.246 |
3.349 |
7.611 |
- |
186.346 |
217.552 |
|
289 |
250T |
32.511 |
5.378 |
12.222 |
- |
186.346 |
236.457 |
|
290 |
500T |
70.564 |
11.672 |
26.528 |
- |
186.346 |
295.110 |
|
291 |
Kích thông tâm YCW - 150 T |
7.537 |
1.247 |
2.833 |
- |
186.346 |
197.963 |
|
292 |
Kích thông tâm YCW - 250 T |
11.601 |
1.919 |
4.361 |
- |
186.346 |
204.227 |
|
293 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) |
156.423 |
41.164 |
58.806 |
48.374 |
406.308 |
711.075 |
|
294 |
Kích thông tâm YCW - 500 T |
35.762 |
5.916 |
13.444 |
- |
186.346 |
241.468 |
|
295 |
Kích sợi đơn YDC - 500 T |
13.004 |
2.151 |
4.889 |
- |
186.346 |
206.390 |
|
296 |
Kích thông tâm RRH - 100 T |
54.382 |
8.996 |
20.444 |
- |
186.346 |
270.168 |
|
297 |
Kích thông tâm RRH - 300 T |
172.752 |
28.576 |
64.944 |
- |
186.346 |
452.618 |
|
|
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
298 |
15 kW |
40.980 |
9.490 |
21.568 |
44.462 |
186.346 |
302.846 |
|
|
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
299 |
1,0 kW |
3.850 |
1.320 |
1.100 |
2.964 |
157.846 |
167.080 |
|
300 |
10,0 kW |
15.561 |
4.095 |
4.680 |
20.749 |
157.846 |
202.931 |
|
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
301 |
40 MPa (HCP-400) |
22.167 |
7.583 |
5.833 |
22.478 |
186.346 |
244.407 |
|
302 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
28.078 |
9.606 |
7.389 |
32.111 |
186.346 |
263.530 |
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
303 |
1,5 T |
105.446 |
24.419 |
32.646 |
122.396 |
186.346 |
471.253 |
|
304 |
2,0 T |
114.127 |
26.429 |
37.542 |
139.087 |
186.346 |
503.531 |
|
305 |
3,0 T |
142.437 |
32.985 |
46.854 |
155.777 |
186.346 |
564.399 |
|
306 |
3,2 T |
156.750 |
36.300 |
51.563 |
178.031 |
186.346 |
608.990 |
|
307 |
3,5 T |
175.940 |
40.744 |
57.875 |
222.539 |
186.346 |
683.444 |
|
308 |
5,0 T |
202.105 |
46.803 |
75.979 |
250.356 |
186.346 |
761.589 |
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
309 |
135 CV |
377.942 |
87.523 |
170.500 |
688.480 |
186.346 |
1.510.791 |
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
310 |
100,0 lít |
24.009 |
8.214 |
6.318 |
11.066 |
157.846 |
207.453 |
|
311 |
150,0 lít |
30.832 |
10.548 |
8.114 |
13.833 |
157.846 |
221.173 |
|
312 |
200,0 lít |
34.027 |
11.641 |
8.955 |
15.809 |
157.846 |
228.278 |
|
313 |
250,0 lít |
45.514 |
15.570 |
11.977 |
17.785 |
157.846 |
248.692 |
|
314 |
425,0 lít |
78.591 |
26.886 |
20.682 |
39.522 |
186.346 |
352.027 |
|
315 |
500,0 lít |
79.393 |
27.161 |
20.893 |
55.330 |
186.346 |
369.123 |
|
316 |
800,0 lít |
107.214 |
36.679 |
28.214 |
98.804 |
186.346 |
457.257 |
|
317 |
1150,0 lít |
135.986 |
45.090 |
35.786 |
118.565 |
186.346 |
521.773 |
|
318 |
1600,0 lít |
186.607 |
61.875 |
49.107 |
158.086 |
186.346 |
642.021 |
|
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
319 |
80,0 lít |
17.733 |
6.347 |
4.667 |
8.695 |
157.846 |
195.288 |
|
320 |
110,0 lít |
20.346 |
7.282 |
5.354 |
12.647 |
157.846 |
203.475 |
|
321 |
150,0 lít |
24.621 |
8.812 |
6.479 |
13.833 |
157.846 |
211.591 |
|
322 |
200,0 lít |
28.421 |
10.172 |
7.479 |
15.809 |
157.846 |
219.727 |
|
323 |
250,0 lít |
31.588 |
11.305 |
8.313 |
17.785 |
157.846 |
226.837 |
|
324 |
325,0 lít |
44.729 |
16.008 |
11.771 |
27.665 |
157.846 |
258.019 |
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
325 |
16,0 m3/h |
615.445 |
208.747 |
179.955 |
152.158 |
377.808 |
1.534.113 |
|
326 |
20,0 m3/h |
724.185 |
237.160 |
211.750 |
152.158 |
377.808 |
1.703.061 |
|
327 |
22,0 m3/h |
808.441 |
264.753 |
236.386 |
163.026 |
377.808 |
1.850.414 |
|
328 |
25,0 m3/h |
856.943 |
280.636 |
250.568 |
190.197 |
377.808 |
1.956.152 |
|
329 |
30,0 m3/h |
1.082.663 |
354.556 |
316.568 |
282.579 |
535.654 |
2.572.020 |
|
330 |
50,0 m3/h |
1.728.344 |
566.007 |
505.364 |
326.053 |
535.654 |
3.661.422 |
|
331 |
60,0 m3/h |
1.795.660 |
583.728 |
555.932 |
436.713 |
535.654 |
3.907.687 |
|
332 |
75,0 m3/h |
2.072.853 |
673.838 |
641.750 |
687.674 |
762.192 |
4.838.307 |
|
333 |
125,0 m3/h |
3.441.638 |
1.118.799 |
1.065.523 |
733.618 |
762.192 |
7.121.770 |
|
334 |
160,0 m3/h |
3.613.709 |
1.118.795 |
1.118.795 |
910.806 |
920.038 |
7.682.143 |
|
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
335 |
2,0 m3/h |
96.209 |
33.420 |
25.318 |
19.761 |
186.346 |
361.054 |
|
336 |
4,0 m3/h |
120.909 |
42.000 |
31.818 |
27.665 |
186.346 |
408.738 |
|
337 |
6,0 m3/h |
155.800 |
54.120 |
41.000 |
31.123 |
344.192 |
626.235 |
|
338 |
9,0 m3/h |
195.700 |
67.980 |
51.500 |
55.330 |
344.192 |
714.702 |
|
339 |
32 - 50 m3/h |
257.364 |
82.627 |
67.727 |
118.565 |
344.192 |
870.475 |
|
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
340 |
9 m3/h (AL 285) |
1.117.791 |
413.499 |
504.267 |
88.923 |
762.192 |
2.886.672 |
|
341 |
16 m3/h (AL 500) |
4.342.081 |
1.469.125 |
1.958.833 |
706.447 |
982.154 |
9.458.640 |
|
342 |
Máy trải bê tông SP.500 |
4.749.282 |
1.499.773 |
1.785.444 |
1.121.967 |
795.808 |
9.952.274 |
|
343 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 kW |
7.386 |
2.585 |
1.182 |
2.964 |
157.846 |
171.963 |
|
344 |
0,6 kW |
9.318 |
3.261 |
1.491 |
4.446 |
157.846 |
176.362 |
|
345 |
0,8 kW |
10.795 |
3.778 |
1.727 |
5.928 |
157.846 |
180.074 |
|
346 |
1,0 kW |
12.727 |
4.455 |
2.036 |
7.410 |
157.846 |
184.474 |
|
347 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 kW |
10.000 |
3.500 |
1.600 |
7.410 |
157.846 |
180.356 |
|
348 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 kW |
8.864 |
3.102 |
1.418 |
4.446 |
157.846 |
175.676 |
|
349 |
0,8 kW |
11.591 |
4.057 |
1.855 |
5.928 |
157.846 |
181.277 |
|
350 |
1,0 kW |
10.545 |
4.614 |
2.109 |
7.410 |
157.846 |
182.524 |
|
351 |
1,5 kW |
11.727 |
5.131 |
2.345 |
11.115 |
157.846 |
188.164 |
|
352 |
2,8 kW |
14.545 |
6.364 |
2.909 |
20.749 |
157.846 |
202.413 |
|
353 |
3,5 kW |
36.964 |
12.645 |
7.782 |
25.936 |
157.846 |
241.173 |
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
354 |
11,0 m3/h |
20.555 |
8.222 |
5.409 |
48.414 |
157.846 |
240.446 |
|
355 |
35,0 m3/h |
28.500 |
11.400 |
7.500 |
124.493 |
186.346 |
358.239 |
|
356 |
45,0 m3/h |
35.582 |
14.233 |
9.364 |
159.074 |
186.346 |
404.599 |
|
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
357 |
6,0 m3/h |
309.527 |
140.102 |
81.455 |
103.744 |
344.192 |
979.020 |
|
358 |
20,0 m3/h |
1.017.882 |
460.725 |
267.864 |
518.720 |
344.192 |
2.609.383 |
|
359 |
25,0 m3/h |
1.330.432 |
532.173 |
350.114 |
587.883 |
502.038 |
3.302.640 |
|
360 |
125,0 m3/h |
4.493.155 |
1.797.262 |
1.182.409 |
1.037.440 |
502.038 |
9.012.304 |
|
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
361 |
14,0 m3/h |
161.673 |
73.178 |
42.545 |
221.321 |
344.192 |
842.909 |
|
362 |
200,0 m3/h |
1.379.832 |
624.555 |
363.114 |
1.383.253 |
1.010.654 |
4.761.408 |
|
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
363 |
25,0 T/h (140 T/ca) |
2.904.720 |
1.093.092 |
955.500 |
345.813 |
2.296.808 |
7.595.933 |
|
364 |
30,0 T/h (156 T/ca) |
3.485.664 |
1.311.710 |
1.146.600 |
385.335 |
2.296.808 |
8.626.117 |
|
365 |
40,0 T/h (176 T/ca) |
3.879.952 |
1.460.087 |
1.276.300 |
434.737 |
2.860.962 |
9.912.038 |
|
366 |
50,0 T/h (200 T/ca) |
4.108.155 |
1.545.963 |
1.351.367 |
494.019 |
2.860.962 |
10.360.466 |
|
367 |
60,0 T/h (216 T/ca) |
4.792.864 |
1.803.630 |
1.576.600 |
533.541 |
2.860.962 |
11.567.597 |
|
368 |
80,0 T/h (256 T/ca) |
4.376.593 |
1.934.915 |
1.771.900 |
632.344 |
2.860.962 |
11.576.714 |
|
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
369 |
190 CV |
899.191 |
378.607 |
405.650 |
880.883 |
434.808 |
2.999.139 |
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
370 |
65,0 T/h |
1.135.643 |
478.165 |
373.567 |
519.257 |
377.808 |
2.884.440 |
|
371 |
100,0 T/h |
1.343.984 |
565.888 |
442.100 |
778.886 |
377.808 |
3.508.666 |
|
372 |
130 CV đến 140 CV |
2.643.888 |
660.972 |
869.700 |
973.608 |
377.808 |
5.525.976 |
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
373 |
60 m3/h |
1.806.064 |
499.044 |
594.100 |
466.714 |
377.808 |
3.743.730 |
|
374 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
2.121.022 |
719.411 |
620.182 |
1.427.958 |
406.308 |
5.294.881 |
|
375 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
55.771 |
10.274 |
14.676 |
- |
186.346 |
267.067 |
|
376 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
269.230 |
59.347 |
83.353 |
162.886 |
186.346 |
761.162 |
|
377 |
Thiết bị đun rót mastic |
28.310 |
7.888 |
8.765 |
67.940 |
186.346 |
299.249 |
|
378 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
55.463 |
23.353 |
11.676 |
- |
186.346 |
276.838 |
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
379 |
0,46 kW (b48) |
1.473 |
433 |
433 |
2.141 |
157.846 |
162.326 |
|
380 |
0,55 kW |
2.078 |
579 |
611 |
2.445 |
157.846 |
163.559 |
|
381 |
0,75 kW |
2.361 |
658 |
694 |
3.335 |
157.846 |
164.894 |
|
382 |
1,10 kW |
2.833 |
790 |
833 |
4.891 |
157.846 |
167.193 |
|
383 |
1,50 kW |
3.022 |
843 |
889 |
6.669 |
157.846 |
169.269 |
|
384 |
2,00 kW |
3.211 |
895 |
944 |
8.892 |
157.846 |
171.788 |
|
385 |
2,80 kW |
3.778 |
1.053 |
1.111 |
12.449 |
157.846 |
176.237 |
|
386 |
4,00 kW |
6.120 |
1.706 |
1.800 |
17.785 |
157.846 |
185.257 |
|
387 |
4,50 kW |
6.913 |
1.928 |
2.033 |
20.008 |
157.846 |
188.728 |
|
388 |
7,00 kW |
10.540 |
2.939 |
3.100 |
27.665 |
157.846 |
202.090 |
|
389 |
10,00 kW |
11.045 |
3.285 |
3.633 |
39.522 |
186.346 |
243.831 |
|
390 |
14,00 kW |
15.200 |
4.520 |
5.000 |
55.330 |
186.346 |
266.396 |
|
391 |
20,00 kW |
24.624 |
6.804 |
8.100 |
79.043 |
186.346 |
304.917 |
|
392 |
22,00 kW |
28.373 |
7.840 |
9.333 |
86.947 |
186.346 |
318.839 |
|
393 |
28,00 kW |
33.237 |
9.184 |
10.933 |
110.660 |
186.346 |
350.360 |
|
394 |
30,00 kW |
40.229 |
11.116 |
13.233 |
118.565 |
186.346 |
369.489 |
|
395 |
40,00 kW |
53.605 |
13.966 |
17.633 |
158.086 |
186.346 |
429.636 |
|
396 |
50,00 kW |
63.029 |
16.421 |
20.733 |
197.608 |
186.346 |
484.137 |
|
397 |
55,00 kW |
66.373 |
17.292 |
21.833 |
217.368 |
186.346 |
509.212 |
|
398 |
75,00 kW |
83.524 |
22.545 |
31.400 |
296.411 |
186.346 |
620.226 |
|
399 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
92.834 |
25.128 |
34.900 |
296.411 |
186.346 |
635.619 |
|
400 |
113,00 kW |
109.237 |
29.486 |
41.067 |
446.593 |
186.346 |
812.729 |
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
401 |
5,0 CV |
14.313 |
4.068 |
3.767 |
41.726 |
186.346 |
250.220 |
|
402 |
5,5 CV |
17.100 |
4.860 |
4.500 |
45.899 |
186.346 |
258.705 |
|
403 |
7,0 CV |
19.507 |
5.544 |
5.133 |
58.416 |
186.346 |
274.946 |
|
404 |
7,5 CV |
21.153 |
6.012 |
5.567 |
62.589 |
186.346 |
281.667 |
|
405 |
10,0 CV |
29.767 |
8.460 |
7.833 |
78.816 |
186.346 |
311.222 |
|
406 |
15,0 CV |
51.300 |
14.040 |
15.000 |
118.224 |
186.346 |
384.910 |
|
407 |
20,0 CV |
65.436 |
17.909 |
19.133 |
157.632 |
186.346 |
446.456 |
|
408 |
25 CV (250/50, b100) |
65.157 |
17.147 |
21.433 |
169.995 |
186.346 |
460.078 |
|
409 |
37,0 CV |
104.114 |
28.494 |
32.233 |
274.465 |
186.346 |
625.652 |
|
410 |
45,0 CV |
114.342 |
31.294 |
35.400 |
333.808 |
186.346 |
701.190 |
|
411 |
75,0 CV |
209.861 |
53.018 |
69.033 |
556.347 |
186.346 |
1.074.605 |
|
412 |
100,0 CV |
212.699 |
53.734 |
69.967 |
695.434 |
186.346 |
1.218.180 |
|
413 |
150,0 CV |
272.688 |
68.890 |
89.700 |
973.608 |
219.962 |
1.624.848 |
|
414 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) |
895.799 |
148.177 |
336.767 |
1.713.859 |
406.308 |
3.500.910 |
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
415 |
3,0 CV |
11.467 |
3.325 |
2.867 |
29.747 |
186.346 |
233.752 |
|
416 |
4,0 CV |
13.680 |
4.176 |
3.600 |
39.662 |
186.346 |
247.464 |
|
417 |
6,0 CV |
18.620 |
5.684 |
4.900 |
59.493 |
186.346 |
275.043 |
|
418 |
7,0 CV |
23.053 |
7.037 |
6.067 |
69.409 |
186.346 |
291.912 |
|
419 |
8,0 CV |
24.320 |
7.424 |
6.400 |
79.324 |
186.346 |
303.814 |
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
420 |
300 CV (AH-151) |
427.500 |
84.375 |
168.750 |
1.913.216 |
592.654 |
3.186.495 |
|
421 |
280 CV (A-206) |
363.407 |
71.725 |
143.450 |
1.625.770 |
592.654 |
2.797.006 |
|
422 |
90 CV (AH-2) |
256.500 |
64.125 |
101.250 |
1.241.277 |
406.308 |
2.069.460 |
|
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
423 |
75 CV (AHO-201) |
116.280 |
36.000 |
43.200 |
451.707 |
535.654 |
1.182.841 |
|
424 |
170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130) |
478.800 |
129.150 |
189.000 |
899.742 |
372.692 |
2.069.384 |
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
425 |
Máy hút chân không thử đường hàn |
53.200 |
15.200 |
16.000 |
604.113 |
592.654 |
1.281.167 |
|
426 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
319.200 |
76.800 |
96.000 |
8.234 |
406.308 |
906.542 |
|
427 |
Vi kế đo áp lực đường ống |
2.030 |
580 |
580 |
- |
- |
3.190 |
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
428 |
2,5-3kw |
7.300 |
2.190 |
2.607 |
35.544 |
157.846 |
205.487 |
|
429 |
5,2 kW |
23.560 |
7.440 |
8.857 |
75.107 |
157.846 |
272.810 |
|
430 |
8,0 kW |
28.880 |
9.120 |
10.857 |
116.833 |
157.846 |
323.536 |
|
431 |
10,0 kW |
45.315 |
14.310 |
17.036 |
166.904 |
157.846 |
401.411 |
|
432 |
15,0 kW |
50.282 |
15.879 |
20.357 |
208.630 |
157.846 |
452.994 |
|
433 |
20,0 kW |
68.454 |
21.617 |
27.714 |
296.719 |
157.846 |
572.350 |
|
434 |
25,0 kW |
78.864 |
24.904 |
31.929 |
333.808 |
157.846 |
627.351 |
|
435 |
30,0 kW |
90.155 |
28.470 |
36.500 |
370.898 |
157.846 |
683.869 |
|
436 |
38,0 kW |
109.562 |
34.599 |
44.357 |
445.078 |
157.846 |
791.442 |
|
437 |
45,0 kW |
119.707 |
37.802 |
48.464 |
482.168 |
157.846 |
845.987 |
|
438 |
50,0 kW |
133.027 |
42.009 |
53.857 |
556.347 |
157.846 |
943.086 |
|
439 |
60,0 kW |
148.444 |
46.877 |
65.107 |
625.891 |
157.846 |
1.044.165 |
|
440 |
75,0 kW |
173.931 |
54.926 |
76.286 |
695.434 |
186.346 |
1.186.923 |
|
441 |
112,0 kW |
208.776 |
65.929 |
99.893 |
1.054.742 |
186.346 |
1.615.686 |
|
442 |
122,0 kW |
218.554 |
69.017 |
104.571 |
1.168.654 |
186.346 |
1.747.142 |
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
443 |
3,0 m3/h |
4.073 |
1.711 |
1.567 |
11.568 |
186.346 |
205.265 |
|
444 |
11,0 m3/h |
6.067 |
2.548 |
2.333 |
33.052 |
186.346 |
230.346 |
|
445 |
25,0 m3/h |
11.033 |
4.878 |
4.467 |
52.883 |
186.346 |
259.607 |
|
446 |
40,0 m3/h |
16.302 |
7.207 |
6.600 |
143.224 |
186.346 |
359.679 |
|
447 |
120,0 m3/h |
47.196 |
20.866 |
20.700 |
264.414 |
186.346 |
539.522 |
|
448 |
200,0 m3/h |
75.544 |
33.398 |
33.133 |
440.690 |
186.346 |
769.111 |
|
449 |
300,0 m3/h |
108.832 |
48.115 |
47.733 |
605.949 |
186.346 |
996.975 |
|
450 |
600,0 m3/h |
227.322 |
100.500 |
108.767 |
848.329 |
186.346 |
1.471.264 |
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
451 |
5,50 m3/h |
3.553 |
1.954 |
1.367 |
9.690 |
186.346 |
202.910 |
|
452 |
75,00 m3/h |
30.710 |
14.547 |
12.433 |
89.016 |
186.346 |
333.052 |
|
453 |
102,00 m3/h |
44.789 |
21.216 |
18.133 |
203.994 |
186.346 |
474.478 |
|
454 |
120,00 m3/h |
51.072 |
24.192 |
22.400 |
214.194 |
186.346 |
498.204 |
|
455 |
200,00 m3/h |
81.776 |
38.736 |
35.867 |
278.174 |
186.346 |
620.899 |
|
456 |
240,00 m3/h |
103.968 |
49.248 |
45.600 |
425.606 |
186.346 |
810.768 |
|
457 |
300,00 m3/h |
133.152 |
63.072 |
58.400 |
500.713 |
186.346 |
941.683 |
|
458 |
360,00 m3/h |
143.868 |
68.148 |
63.100 |
534.093 |
186.346 |
995.555 |
|
459 |
420,00 m3/h |
186.808 |
88.488 |
81.933 |
584.165 |
186.346 |
1.127.740 |
|
460 |
540,00 m3/h |
213.028 |
100.908 |
93.433 |
563.765 |
186.346 |
1.157.480 |
|
461 |
600,00 m3/h |
249.616 |
118.239 |
119.433 |
593.437 |
186.346 |
1.267.071 |
|
462 |
660,00 m3/h |
290.789 |
137.742 |
139.133 |
600.855 |
186.346 |
1.354.865 |
|
463 |
1200,00 m3/h |
583.319 |
214.907 |
279.100 |
1.159.057 |
186.346 |
2.422.729 |
|
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
464 |
5,0 m3/h |
2.167 |
867 |
833 |
3.038 |
157.846 |
164.751 |
|
465 |
10,0 m3/h |
3.640 |
1.274 |
1.400 |
8.912 |
157.846 |
173.072 |
|
466 |
22,0 m3/h |
7.973 |
2.791 |
3.067 |
11.357 |
157.846 |
183.034 |
|
467 |
30,0 m3/h |
9.715 |
3.579 |
3.933 |
16.550 |
157.846 |
191.623 |
|
468 |
56,0 m3/h |
20.995 |
7.735 |
8.500 |
27.616 |
157.846 |
222.692 |
|
469 |
150,0 m3/h |
41.496 |
13.978 |
18.200 |
72.917 |
157.846 |
304.437 |
|
470 |
216,0 m3/h |
58.596 |
19.738 |
25.700 |
86.256 |
157.846 |
348.136 |
|
471 |
270,0 m3/h |
75.088 |
25.293 |
32.933 |
132.496 |
157.846 |
423.656 |
|
472 |
300,0 m3/h |
94.924 |
31.974 |
41.633 |
142.277 |
157.846 |
468.654 |
|
473 |
600,0 m3/h |
204.896 |
60.390 |
89.867 |
206.302 |
186.346 |
747.801 |
|
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
474 |
40,0 kW |
25.587 |
5.050 |
5.611 |
138.325 |
186.346 |
360.919 |
|
475 |
50,0 kW |
32.933 |
6.500 |
7.222 |
172.907 |
186.346 |
405.908 |
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
476 |
4,0 kW |
3.600 |
726 |
750 |
13.833 |
186.346 |
205.255 |
|
477 |
7,0 kW |
5.733 |
1.156 |
1.194 |
24.207 |
186.346 |
218.636 |
|
478 |
7,5KW |
6.267 |
1.253 |
1.306 |
26.018 |
186.346 |
221.190 |
|
479 |
10,0 kW |
8.000 |
1.613 |
1.667 |
34.581 |
186.346 |
232.207 |
|
480 |
14,0 kW |
11.467 |
2.312 |
2.389 |
48.414 |
186.346 |
250.928 |
|
481 |
23,0 kW |
20.267 |
4.302 |
4.444 |
79.537 |
186.346 |
294.896 |
|
482 |
27,5 kW |
23.687 |
4.987 |
5.194 |
95.099 |
186.346 |
315.313 |
|
483 |
29,2 kW |
24.700 |
5.200 |
5.417 |
100.977 |
186.346 |
322.640 |
|
484 |
33,5 kW |
27.360 |
5.760 |
6.000 |
115.847 |
186.346 |
341.313 |
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
485 |
9,0 CV |
33.013 |
9.730 |
8.688 |
49.578 |
186.346 |
287.355 |
|
486 |
20,0 CV |
40.292 |
11.876 |
11.781 |
88.138 |
186.346 |
338.433 |
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
487 |
4,0 CV |
20.663 |
6.090 |
5.438 |
22.254 |
186.346 |
240.791 |
|
488 |
10,2 CV |
39.306 |
10.758 |
10.344 |
47.290 |
186.346 |
294.044 |
|
489 |
27,5 CV |
59.743 |
15.722 |
17.469 |
114.747 |
186.346 |
394.027 |
|
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
490 |
1000 l/h |
8.160 |
1.632 |
1.700 |
- |
186.346 |
197.838 |
|
491 |
2000 l/h |
12.480 |
2.496 |
2.600 |
- |
186.346 |
203.922 |
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
492 |
400,0 m2/h |
17.500 |
3.150 |
2.333 |
- |
157.846 |
180.829 |
|
493 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
22.800 |
3.360 |
3.200 |
- |
157.846 |
187.206 |
|
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
494 |
2,5 kW |
28.529 |
8.795 |
8.580 |
8.728 |
157.846 |
212.478 |
|
495 |
4,5 kW |
38.038 |
11.669 |
11.440 |
15.562 |
157.846 |
234.555 |
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
496 |
13 mm |
10.375 |
2.905 |
1.383 |
1.729 |
157.846 |
174.238 |
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
497 |
1,0 kW |
19.125 |
4.781 |
2.550 |
3.458 |
157.846 |
187.760 |
|
498 |
1,7 kW |
19.375 |
4.844 |
2.583 |
5.270 |
157.846 |
189.918 |
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
499 |
0,62 kW |
12.000 |
3.000 |
1.600 |
1.531 |
157.846 |
175.977 |
|
500 |
0,75 kW |
10.417 |
3.906 |
2.083 |
1.853 |
157.846 |
176.105 |
|
501 |
0,85 kW |
11.250 |
4.219 |
2.250 |
2.100 |
157.846 |
177.665 |
|
502 |
1,05 kW |
14.000 |
5.250 |
2.800 |
2.594 |
157.846 |
182.490 |
|
503 |
1,50 kW |
19.760 |
7.800 |
4.160 |
3.705 |
157.846 |
193.271 |
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
504 |
1,7 kW |
13.825 |
6.913 |
3.950 |
5.039 |
157.846 |
187.573 |
|
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
505 |
1,50 kW |
17.500 |
6.563 |
3.500 |
4.446 |
157.846 |
189.855 |
|
506 |
7,50 kW |
33.060 |
9.570 |
6.960 |
17.785 |
157.846 |
225.221 |
|
507 |
12 CV (MCD 218) |
73.150 |
17.325 |
19.250 |
145.428 |
186.346 |
441.499 |
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
508 |
1,5 m3/ph |
14.727 |
3.240 |
2.455 |
- |
186.346 |
206.768 |
|
509 |
3,0 m3/ph |
16.636 |
3.660 |
2.773 |
- |
186.346 |
209.415 |
|
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
510 |
2,8 kW |
17.048 |
5.768 |
5.127 |
8.300 |
157.846 |
194.089 |
|
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
511 |
5,0 kW |
17.048 |
5.768 |
5.127 |
14.821 |
157.846 |
200.610 |
|
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
512 |
5,0 kW |
10.554 |
3.247 |
3.418 |
16.303 |
157.846 |
191.368 |
|
513 |
15,0 kW |
87.910 |
27.476 |
28.473 |
44.462 |
157.846 |
346.167 |
|
514 |
Máy cắt thép Plaxma |
38.678 |
11.901 |
12.527 |
20.749 |
157.846 |
241.701 |
|
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
515 |
5,0 kW |
30.763 |
9.615 |
9.964 |
16.303 |
157.846 |
224.491 |
|
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
516 |
2,8 kW |
25.210 |
7.733 |
7.582 |
8.300 |
157.846 |
206.671 |
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
517 |
5,0 kW |
11.003 |
3.375 |
3.309 |
14.821 |
157.846 |
190.354 |
|
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
518 |
1,7 kW |
13.723 |
4.210 |
4.127 |
5.879 |
157.846 |
185.785 |
|
519 |
2,7 kW |
16.504 |
5.088 |
4.964 |
9.386 |
157.846 |
193.788 |
|
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
520 |
4,5 kW |
24.484 |
7.511 |
7.364 |
15.562 |
157.846 |
212.767 |
|
521 |
10, kW |
67.346 |
20.761 |
20.255 |
31.123 |
157.846 |
297.331 |
|
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
522 |
7,5 kW |
44.071 |
13.586 |
13.255 |
26.018 |
157.846 |
254.776 |
|
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
523 |
7,0 kW |
53.865 |
16.605 |
16.200 |
24.207 |
157.846 |
268.723 |
|
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
524 |
1,1 kW |
4.270 |
1.251 |
1.220 |
3.787 |
186.346 |
196.874 |
|
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
525 |
1,0 kW |
2.450 |
861 |
700 |
2.964 |
157.846 |
164.821 |
|
526 |
2,7 kW |
6.771 |
2.505 |
2.036 |
6.669 |
157.846 |
175.827 |
|
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
527 |
Máy hàn nhiệt |
150.417 |
41.167 |
31.667 |
9.222 |
186.346 |
418.819 |
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
528 |
1,3 kW |
14.250 |
4.988 |
1.900 |
4.496 |
157.846 |
183.480 |
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
529 |
0,8 kW |
8.625 |
3.019 |
1.150 |
3.557 |
186.346 |
202.697 |
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
530 |
F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW) |
12.403 |
5.549 |
3.264 |
7.707 |
157.846 |
186.769 |
|
531 |
F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
24.383 |
10.908 |
6.417 |
- |
157.846 |
199.554 |
|
532 |
F <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
116.744 |
39.939 |
30.722 |
- |
157.846 |
345.251 |
|
533 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
5.944 |
2.526 |
1.486 |
- |
157.846 |
167.802 |
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
534 |
F 75 - 95 mm |
684.570 |
210.575 |
200.167 |
- |
344.192 |
1.439.504 |
|
535 |
F 105 - 110 mm |
855.570 |
263.175 |
250.167 |
- |
344.192 |
1.713.104 |
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
536 |
F 150 (56 kW) |
879.225 |
265.310 |
308.500 |
304.316 |
344.192 |
2.101.543 |
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
537 |
F 200 - 260 (20 kW) |
212.800 |
94.080 |
70.000 |
88.923 |
502.038 |
967.841 |
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
538 |
F 160 - 200 (90 kW) |
980.742 |
330.355 |
344.120 |
400.155 |
344.192 |
2.399.564 |
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
539 |
F 51 - 76 (310 CV) |
1.661.094 |
676.094 |
582.840 |
2.587.015 |
493.269 |
6.000.312 |
|
540 |
F 76 - 89 (145 CV) |
2.389.953 |
922.438 |
838.580 |
1.277.281 |
493.269 |
5.921.521 |
|
541 |
F 89 - 102 (220 CV) |
3.102.168 |
1.132.019 |
1.088.480 |
1.876.745 |
493.269 |
7.692.681 |
|
542 |
F 102 - 115 (300 CV) |
3.441.717 |
1.014.401 |
1.207.620 |
2.503.563 |
493.269 |
8.660.570 |
|
543 |
F 115 - 127 (144 CV) |
3.514.392 |
1.035.821 |
1.233.120 |
1.268.472 |
493.269 |
7.545.074 |
|
544 |
F 127 - 152 (335 CV) |
3.905.355 |
1.151.052 |
1.370.300 |
2.795.645 |
493.269 |
9.715.621 |
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
545 |
F 243 - 269 (322 kW) |
4.883.760 |
1.336.608 |
1.713.600 |
1.716.222 |
493.269 |
10.143.459 |
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
546 |
F 152 - 228 (450 CV) |
5.848.542 |
1.600.654 |
2.052.120 |
3.129.453 |
493.269 |
13.124.038 |
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
547 |
F 45 (2 cần - 147 CV) |
5.685.807 |
1.556.116 |
2.394.024 |
1.294.898 |
986.538 |
11.917.383 |
|
548 |
F 45 (3 cần - 255 CV) |
8.286.831 |
2.267.975 |
3.489.192 |
2.128.028 |
986.538 |
17.158.564 |
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
549 |
H [ 3,5 m (80 CV) |
6.289.779 |
1.721.413 |
2.648.328 |
593.437 |
986.538 |
12.239.495 |
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
550 |
F 2,40 m (250 kW) |
25.855.699 |
5.806.192 |
10.886.610 |
1.111.543 |
986.538 |
44.646.582 |
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
551 |
9,0 kW |
1.828.750 |
173.250 |
577.500 |
26.677 |
186.346 |
2.792.523 |
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
552 |
40 kW |
435.273 |
183.273 |
143.182 |
237.129 |
502.038 |
1.500.895 |
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
553 |
54 CV |
723.641 |
330.082 |
253.909 |
300.428 |
502.038 |
2.110.098 |
|
554 |
300 CV |
3.950.260 |
1.247.450 |
1.599.295 |
1.502.138 |
762.192 |
9.061.335 |
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
555 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
3.075.209 |
755.315 |
1.294.825 |
330.993 |
493.269 |
5.949.611 |
|
556 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
1.818.538 |
446.658 |
765.700 |
2.635 |
446.500 |
3.480.031 |
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
557 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm |
4.252.081 |
1.044.371 |
1.790.350 |
2.016.866 |
3.124.039 |
12.227.707 |
|
558 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
545.063 |
141.750 |
202.500 |
604.113 |
1.673.461 |
3.166.887 |
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
559 |
Máy khoan YG 60 |
589.432 |
186.136 |
206.818 |
438.896 |
502.038 |
1.923.320 |
|
|
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
560 |
0,6 T |
566.314 |
166.212 |
175.330 |
695.434 |
540.039 |
2.143.329 |
|
561 |
1,2 T |
720.914 |
196.410 |
223.193 |
871.611 |
540.039 |
2.552.167 |
|
562 |
1,8 T |
789.992 |
215.230 |
244.580 |
904.064 |
580.231 |
2.734.097 |
|
563 |
3,5 T |
1.418.989 |
362.216 |
466.773 |
950.427 |
713.962 |
3.912.367 |
|
564 |
4,5 T |
1.658.389 |
423.326 |
545.523 |
996.789 |
713.962 |
4.337.989 |
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
565 |
1,2 T |
349.324 |
89.169 |
114.909 |
23.623 |
477.923 |
1.054.948 |
|
566 |
1,8 T |
513.829 |
131.162 |
169.023 |
487.000 |
511.539 |
1.812.553 |
|
567 |
2,2 T |
553.220 |
146.416 |
207.977 |
533.000 |
511.539 |
1.952.152 |
|
568 |
2,5 T |
595.356 |
157.568 |
223.818 |
598.000 |
685.462 |
2.260.204 |
|
569 |
3,5 T |
670.683 |
177.504 |
252.136 |
784.000 |
685.462 |
2.569.785 |
|
570 |
4,5 T |
828.288 |
219.216 |
311.386 |
1.029.000 |
685.462 |
3.073.352 |
|
571 |
5,5 T |
987.585 |
261.376 |
371.273 |
1.261.000 |
685.462 |
3.566.696 |
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
572 |
60,0 kW |
753.402 |
237.916 |
247.830 |
611.982 |
637.962 |
2.489.092 |
|
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
573 |
40,0 kW |
86.564 |
20.422 |
26.800 |
177.847 |
344.192 |
655.825 |
|
574 |
50,0 kW |
105.460 |
24.879 |
32.650 |
222.309 |
344.192 |
729.490 |
|
575 |
170,0 kW |
198.807 |
32.498 |
61.550 |
587.883 |
344.192 |
1.224.930 |
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
576 |
60 T |
140.494 |
26.620 |
33.611 |
61.752 |
344.192 |
606.669 |
|
577 |
100 T |
190.654 |
36.124 |
45.611 |
86.453 |
344.192 |
703.034 |
|
578 |
150 T |
215.734 |
40.876 |
51.611 |
123.505 |
344.192 |
775.918 |
|
579 |
200 T |
240.814 |
45.628 |
57.611 |
138.325 |
344.192 |
826.570 |
|
580 |
Máy ép cọc sau |
73.411 |
13.910 |
17.563 |
59.282 |
344.192 |
508.358 |
|
|
Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
581 |
130 T |
473.114 |
76.167 |
146.475 |
226.755 |
344.192 |
1.266.703 |
|
582 |
Máy cắm bấc thấm |
708.594 |
164.096 |
266.389 |
739.478 |
377.808 |
2.256.365 |
|
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
583 |
Búa khoan VRM 1500/800HD |
4.306.577 |
1.883.038 |
1.743.554 |
797.431 |
604.346 |
9.334.946 |
|
584 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 |
8.198.768 |
3.584.886 |
3.319.339 |
543.421 |
1.242.308 |
16.888.722 |
|
585 |
Máy khoan cọc nhồi GPS 15 |
1.387.432 |
786.068 |
429.545 |
978.158 |
762.192 |
4.343.395 |
|
586 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
2.519.180 |
1.279.088 |
779.932 |
797.431 |
762.192 |
6.137.823 |
|
587 |
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
1.870.313 |
1.096.875 |
703.125 |
1.111.543 |
762.192 |
5.544.048 |
|
588 |
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 |
5.719.064 |
2.380.242 |
2.315.411 |
927.245 |
762.192 |
12.104.154 |
|
589 |
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm |
7.432.670 |
2.991.477 |
2.301.136 |
916.428 |
762.192 |
14.403.903 |
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
590 |
<= 750 lít |
15.268 |
5.143 |
4.018 |
20.749 |
157.846 |
203.024 |
|
591 |
1000 lít |
94.539 |
31.845 |
27.643 |
29.641 |
186.346 |
370.014 |
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
592 |
100 m3/h |
188.283 |
63.422 |
55.054 |
34.779 |
186.346 |
527.884 |
|
|
Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
593 |
100,0 T |
203.205 |
96.255 |
98.723 |
- |
318.616 |
716.799 |
|
594 |
200,0 T |
298.775 |
141.525 |
145.154 |
- |
318.616 |
904.070 |
|
595 |
250,0 T |
373.445 |
176.895 |
181.431 |
- |
318.616 |
1.050.387 |
|
596 |
300,0 T |
448.828 |
212.603 |
218.054 |
- |
318.616 |
1.198.101 |
|
597 |
400,0 T |
500.365 |
221.214 |
243.092 |
- |
318.616 |
1.283.287 |
|
598 |
600,0 T |
588.668 |
260.253 |
285.992 |
- |
318.616 |
1.453.529 |
|
599 |
800,0 T |
833.958 |
351.140 |
405.162 |
- |
318.616 |
1.908.876 |
|
600 |
1000,0 T |
981.113 |
413.100 |
476.654 |
- |
318.616 |
2.189.483 |
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
601 |
250 T |
601.092 |
284.728 |
292.029 |
- |
1.139.271 |
2.317.120 |
|
|
Phao thép, trọng tải: |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
602 |
10 T |
30.780 |
14.580 |
13.886 |
- |
- |
59.246 |
|
603 |
15 T |
40.660 |
19.260 |
18.343 |
- |
- |
78.263 |
|
604 |
60 T |
62.338 |
29.529 |
30.286 |
- |
- |
122.153 |
|
605 |
200 T |
108.562 |
51.424 |
52.743 |
- |
- |
212.729 |
|
606 |
250 T |
113.973 |
53.987 |
55.371 |
- |
- |
223.331 |
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
607 |
7 Tấn/ngày |
4.719.553 |
1.951.695 |
2.129.121 |
- |
779.000 |
9.579.369 |
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
608 |
12 m |
326.489 |
98.683 |
122.740 |
389.443 |
434.808 |
1.372.163 |
|
609 |
18 m |
443.836 |
127.144 |
166.856 |
454.350 |
434.808 |
1.626.994 |
|
610 |
24 m |
559.751 |
160.350 |
210.433 |
503.031 |
434.808 |
1.868.373 |
|
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
611 |
9 m |
450.026 |
131.286 |
169.183 |
389.443 |
434.808 |
1.574.746 |
|
612 |
12 m |
611.774 |
172.033 |
229.990 |
454.350 |
434.808 |
1.902.955 |
|
613 |
18 m |
741.884 |
208.620 |
278.904 |
503.031 |
434.808 |
2.167.247 |
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
|
614 |
95 TL [ 30 m |
75.240 |
41.184 |
39.600 |
- |
- |
156.024 |
|
615 |
137 T - 30 < L [70 m |
108.585 |
59.436 |
57.150 |
- |
- |
225.171 |
|
616 |
190 T -L > 70 m |
150.266 |
82.251 |
79.088 |
- |
- |
311.605 |
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
617 |
0,65 m3 |
598.807 |
252.129 |
290.918 |
709.343 |
722.000 |
2.573.197 |
|
618 |
1,00 m3 |
685.874 |
288.789 |
333.218 |
959.699 |
762.192 |
3.029.772 |
|
619 |
1,25 m3 |
832.222 |
350.409 |
404.318 |
1.084.877 |
762.192 |
3.434.018 |
|
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
620 |
2,5 kW |
4.800 |
408 |
1.200 |
26.348 |
157.846 |
190.602 |
|
621 |
4,5 kW (CBM - 5) |
10.533 |
895 |
2.633 |
47.426 |
157.846 |
219.333 |
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
|
|
622 |
Bộ khoan tay |
32.300 |
10.200 |
8.500 |
- |
- |
51.000 |
|
623 |
Bộ máy khoan cby-150-zub |
450.300 |
158.000 |
158.000 |
253.447 |
- |
1.019.747 |
|
624 |
Bộ nén ngang GA |
307.378 |
69.333 |
115.556 |
69.543 |
- |
561.810 |
|
625 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
9.250 |
2.035 |
1.542 |
- |
- |
12.827 |
|
626 |
Búa khoan tay P30 (2,02 kW) |
11.294 |
5.053 |
2.972 |
8.563 |
- |
27.882 |
|
627 |
Thùng trục 0,5 m3 |
5.400 |
1.440 |
900 |
- |
- |
7.740 |
|
628 |
Máy khoan F-60L |
694.260 |
194.880 |
243.600 |
429.624 |
- |
1.562.364 |
|
629 |
Máy xuyên động RA-50 |
37.905 |
9.975 |
14.250 |
- |
- |
62.130 |
|
630 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
933 |
93 |
333 |
- |
- |
1.359 |
|
631 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
319.200 |
67.200 |
120.000 |
305.991 |
- |
812.391 |
|
632 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
219.450 |
49.500 |
82.500 |
- |
- |
351.450 |
|
633 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
7.311 |
1.828 |
2.611 |
- |
- |
11.750 |
|
634 |
Biến thế thắp sáng |
4.833 |
870 |
967 |
- |
- |
6.670 |
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
635 |
Máy nén khí DK9 |
249.546 |
119.400 |
119.400 |
704.707 |
186.346 |
1.379.399 |
|
636 |
Máy nén khí 660 m3/h |
290.789 |
139.133 |
139.133 |
751.069 |
186.346 |
1.506.470 |
|
637 |
Máy nén khí 1260 m3/h |
670.751 |
224.653 |
320.933 |
1.380.050 |
219.962 |
2.816.349 |
|
|
Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
|
|
|
638 |
Máy UJ-18 |
24.206 |
5.824 |
7.280 |
- |
- |
37.310 |
|
639 |
Máy MF-2-100 |
29.969 |
7.211 |
9.013 |
- |
- |
46.193 |
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
640 |
Theo 020 |
12.192 |
2.292 |
3.667 |
- |
- |
18.151 |
|
641 |
Theo 010 |
28.447 |
4.706 |
8.556 |
- |
- |
41.709 |
|
642 |
Đitomát |
46.993 |
7.067 |
14.133 |
- |
- |
68.193 |
|
643 |
Ni 030 |
6.456 |
1.383 |
1.844 |
- |
- |
9.683 |
|
644 |
Ni 004 |
9.236 |
1.944 |
2.778 |
- |
- |
13.958 |
|
645 |
Dalta 020 |
17.290 |
2.860 |
5.200 |
- |
- |
25.350 |
|
646 |
Bộ đo Mia bala |
1.778 |
267 |
356 |
- |
- |
2.401 |
|
647 |
Máy thuỷ bình NA 720 |
10.197 |
2.147 |
3.067 |
- |
- |
15.411 |
|
648 |
Máy toàn đạc điện tử |
115.267 |
15.600 |
34.667 |
- |
- |
165.534 |
|
649 |
Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
432.250 |
48.750 |
130.000 |
- |
- |
611.000 |
|
650 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
403.433 |
75.833 |
121.333 |
525.439 |
251.385 |
1.377.423 |
|
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
651 |
ống nhòm |
778 |
111 |
222 |
- |
- |
1.111 |
|
652 |
Kính hiển vi |
5.460 |
702 |
1.560 |
- |
- |
7.722 |
|
653 |
Kính hiển vi điện tử quét |
1.868.650 |
168.600 |
562.000 |
- |
- |
2.599.250 |
|
654 |
Máy ảnh |
5.133 |
733 |
1.467 |
- |
- |
7.333 |
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
|
655 |
Cần Belkenman |
13.448 |
2.831 |
4.044 |
- |
- |
20.323 |
|
656 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
91.844 |
15.192 |
27.622 |
- |
- |
134.658 |
|
657 |
TRL Profile Beam |
257.429 |
34.840 |
77.422 |
- |
- |
369.691 |
|
658 |
Máy FWD |
1.325.567 |
139.533 |
398.667 |
- |
- |
1.863.767 |
|
659 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
59.554 |
13.433 |
17.911 |
- |
- |
90.898 |
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
660 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
224.770 |
37.180 |
67.600 |
1.811 |
- |
331.361 |
|
661 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
883.711 |
93.022 |
265.778 |
2.635 |
- |
1.245.146 |
|
662 |
Bộ thiết bị siêu âm |
369.814 |
55.611 |
111.222 |
1.811 |
- |
538.458 |
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
|
|
|
663 |
Loại 1 mạch (ES-125) |
75.633 |
12.511 |
22.747 |
- |
- |
110.891 |
|
664 |
Loại 12 mạch (Triosx-12) |
225.923 |
33.973 |
67.947 |
- |
- |
327.843 |
|
665 |
Loại 24 mạch (Triosx-24) |
265.557 |
39.933 |
79.867 |
- |
- |
385.357 |
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
666 |
Cân điện tử |
5.040 |
648 |
1.440 |
- |
- |
7.128 |
|
667 |
Cân phân tích |
7.382 |
999 |
2.220 |
- |
- |
10.601 |
|
668 |
Cân bàn |
2.940 |
378 |
840 |
- |
- |
4.158 |
|
669 |
Cân thủy tĩnh |
3.430 |
441 |
980 |
- |
- |
4.851 |
|
670 |
Lò nung |
8.246 |
2.480 |
2.480 |
20.090 |
- |
33.296 |
|
671 |
Tủ sấy |
7.116 |
2.408 |
2.140 |
13.503 |
- |
25.167 |
|
672 |
Tủ hút độc |
7.116 |
2.140 |
2.140 |
3.952 |
- |
15.348 |
|
673 |
Tủ lạnh |
3.808 |
1.088 |
1.088 |
3.952 |
- |
9.936 |
|
674 |
Máy hút chân không |
2.310 |
743 |
660 |
1.317 |
- |
5.030 |
|
675 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
6.300 |
1.800 |
1.800 |
- |
- |
9.900 |
|
676 |
Bếp điện |
1.867 |
303 |
187 |
4.776 |
- |
7.133 |
|
677 |
Bếp cát |
2.400 |
390 |
240 |
4.776 |
- |
7.806 |
|
678 |
Máy chưng cất nước |
4.620 |
1.155 |
1.320 |
4.776 |
- |
11.871 |
|
679 |
Máy trộn đất |
3.850 |
963 |
1.100 |
6.752 |
- |
12.665 |
|
680 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
11.571 |
3.045 |
3.480 |
- |
- |
18.096 |
|
681 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
9.842 |
2.590 |
2.960 |
- |
- |
15.392 |
|
682 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
3.850 |
1.238 |
1.100 |
6.752 |
- |
12.940 |
|
683 |
Máy cắt đất |
1.610 |
345 |
460 |
- |
- |
2.415 |
|
684 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
9.975 |
2.250 |
3.000 |
6.258 |
- |
21.483 |
|
685 |
Máy cắt ứng biến |
95.095 |
15.730 |
28.600 |
- |
- |
139.425 |
|
686 |
Máy nén 3 trục |
452.333 |
54.416 |
136.040 |
7.410 |
- |
650.199 |
|
687 |
Máy ép litvinốp |
10.374 |
2.340 |
3.120 |
3.129 |
- |
18.963 |
|
688 |
Kích tháo mẫu |
4.760 |
748 |
1.360 |
- |
- |
6.868 |
|
689 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
96.824 |
16.016 |
29.120 |
11.856 |
- |
153.816 |
|
690 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
42.095 |
11.078 |
12.660 |
10.704 |
- |
76.537 |
|
691 |
Máy khoan mẫu đá |
38.903 |
10.238 |
11.700 |
7.904 |
- |
68.745 |
|
692 |
Máy mài thử độ mài mòn |
6.300 |
1.890 |
1.800 |
11.856 |
- |
21.846 |
|
693 |
Máy nén một trục |
10.374 |
2.340 |
3.120 |
1.317 |
- |
17.151 |
|
694 |
Máy nén Marshall |
153.549 |
25.399 |
46.180 |
- |
- |
225.128 |
|
695 |
Máy CBR |
45.819 |
8.613 |
13.780 |
6.752 |
- |
74.964 |
|
696 |
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
5.110 |
1.278 |
1.460 |
- |
- |
7.848 |
|
697 |
Máy nén 4 t quay tay |
4.760 |
1.190 |
1.360 |
- |
- |
7.310 |
|
698 |
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
12.436 |
3.273 |
3.740 |
- |
- |
19.449 |
|
699 |
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
20.682 |
5.443 |
6.220 |
- |
- |
32.345 |
|
700 |
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
27.664 |
7.280 |
8.320 |
- |
- |
43.264 |
|
701 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
30.258 |
7.963 |
9.100 |
- |
- |
47.321 |
|
702 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn |
16.758 |
4.410 |
5.040 |
- |
- |
26.208 |
|
703 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T |
139.983 |
23.155 |
42.100 |
- |
- |
205.238 |
|
704 |
Máy gia tải - 20 T |
21.613 |
5.688 |
6.500 |
- |
- |
33.801 |
|
705 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
3.850 |
963 |
1.100 |
- |
- |
5.913 |
|
706 |
Máy xác định hệ số thấm |
50.141 |
9.425 |
15.080 |
- |
- |
74.646 |
|
707 |
Máy đo PH |
5.670 |
1.418 |
1.620 |
- |
- |
8.708 |
|
708 |
Máy đo âm thanh |
5.110 |
1.278 |
1.460 |
- |
- |
7.848 |
|
709 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
62.510 |
11.750 |
18.800 |
- |
- |
93.060 |
|
710 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
53.599 |
10.075 |
16.120 |
- |
- |
79.794 |
|
711 |
Máy đo vết nứt |
9.443 |
2.485 |
2.840 |
- |
- |
14.768 |
|
712 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
77.739 |
12.859 |
23.380 |
- |
- |
113.978 |
|
713 |
Máy đo độ thấm của Ion Clo |
112.452 |
16.910 |
33.820 |
- |
- |
163.182 |
|
714 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
6.983 |
1.838 |
2.100 |
- |
- |
10.921 |
|
715 |
Máy đo gia tốc |
57.057 |
10.725 |
17.160 |
- |
- |
84.942 |
|
716 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
9.776 |
2.573 |
2.940 |
- |
- |
15.289 |
|
717 |
Máy đo chuyển vị |
35.245 |
6.625 |
10.600 |
- |
- |
52.470 |
|
718 |
Máy xác định môđun |
18.155 |
4.095 |
5.460 |
- |
- |
27.710 |
|
719 |
Máy so màu ngọn lửa |
24.206 |
5.460 |
7.280 |
- |
- |
36.946 |
|
720 |
Máy so màu quang điện |
62.244 |
11.700 |
18.720 |
- |
- |
92.664 |
|
721 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
36.309 |
6.825 |
10.920 |
- |
- |
54.054 |
|
722 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
5.390 |
1.348 |
1.540 |
- |
- |
8.278 |
|
723 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
8.446 |
2.223 |
2.540 |
- |
- |
13.209 |
|
724 |
Thiết bị thử tỷ diện |
9.177 |
2.415 |
2.760 |
- |
- |
14.352 |
|
725 |
Bàn dằn |
15.561 |
4.095 |
4.680 |
- |
- |
24.336 |
|
726 |
Bàn rung |
5.950 |
1.488 |
1.700 |
- |
- |
9.138 |
|
727 |
Máy khuấy bằng từ |
8.845 |
2.328 |
2.660 |
- |
- |
13.833 |
|
728 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
5.530 |
1.383 |
1.580 |
- |
- |
8.493 |
|
729 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
5.110 |
1.278 |
1.460 |
- |
- |
7.848 |
|
730 |
Máy phân tích hạt LAZER |
48.013 |
9.025 |
14.440 |
- |
- |
71.478 |
|
731 |
Máy phân tích vi nhiệt |
38.903 |
7.313 |
11.700 |
- |
- |
57.916 |
|
732 |
Tenxômét |
4.830 |
1.208 |
1.380 |
- |
- |
7.418 |
|
733 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
48.412 |
9.100 |
14.560 |
- |
- |
72.072 |
|
734 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
4.550 |
1.138 |
1.300 |
- |
- |
6.988 |
|
735 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
1.371.696 |
123.762 |
412.540 |
- |
- |
1.907.998 |
|
736 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
3.333 |
542 |
333 |
- |
- |
4.208 |
|
737 |
Côn thử độ sụt |
2.333 |
379 |
233 |
- |
- |
2.945 |
|
738 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
3.333 |
542 |
333 |
- |
- |
4.208 |
|
739 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
2.333 |
379 |
233 |
- |
- |
2.945 |
|
740 |
Chén bạch kim |
14.630 |
1.320 |
4.400 |
- |
- |
20.350 |
|
741 |
Kẹp niken |
5.530 |
711 |
1.580 |
- |
- |
7.821 |
|
742 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
24.539 |
5.535 |
7.380 |
- |
- |
37.454 |
|
743 |
Máy dò vị trí cốt thép |
38.903 |
7.313 |
11.700 |
- |
- |
57.916 |
|
744 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
89.044 |
14.729 |
26.780 |
- |
- |
130.553 |
|
745 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
37.240 |
7.000 |
11.200 |
- |
- |
55.440 |
|
746 |
Súng bi |
5.250 |
1.313 |
1.500 |
- |
- |
8.063 |
|
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
747 |
Máy scanner (khổ Ao) |
132.113 |
20.860 |
27.813 |
2.964 |
- |
183.750 |
|
748 |
Máy vẽ plotter |
75.309 |
11.891 |
15.855 |
2.964 |
- |
106.019 |
|
749 |
Máy vi tính |
8.000 |
1.600 |
1.600 |
2.635 |
- |
13.835 |
|
750 |
Máy tính xách tay |
14.250 |
2.625 |
3.000 |
1.317 |
- |
21.192 |
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
|
751 |
Bộ tạo nguồn 3 fa |
267.995 |
70.928 |
100.750 |
- |
- |
439.673 |
|
752 |
Bộ nguồn AC-DC |
26.358 |
6.976 |
9.909 |
- |
- |
43.243 |
|
753 |
Công tơ mẫu xách tay |
111.055 |
29.392 |
41.750 |
- |
- |
182.197 |
|
754 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
527.768 |
139.680 |
198.409 |
- |
- |
865.857 |
|
755 |
Hợp bộ đo lường |
498.931 |
132.048 |
187.568 |
- |
- |
818.547 |
|
756 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
853.618 |
225.920 |
320.909 |
- |
- |
1.400.447 |
|
757 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
267.632 |
70.832 |
100.614 |
- |
- |
439.078 |
|
758 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
504.070 |
133.408 |
189.500 |
- |
- |
826.978 |
|
759 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
10.459 |
2.768 |
3.932 |
- |
- |
17.159 |
|
760 |
Máy đo độ A xít |
96.244 |
25.472 |
36.182 |
- |
- |
157.898 |
|
761 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
92.254 |
24.416 |
34.682 |
- |
- |
151.352 |
|
762 |
Máy đo độ nhớt |
79.256 |
20.976 |
29.795 |
- |
- |
130.027 |
|
763 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
19.285 |
5.104 |
7.250 |
- |
- |
31.639 |
|
764 |
Máy đo điện trở một chiều |
94.732 |
25.072 |
35.614 |
- |
- |
155.418 |
|
765 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
32.222 |
8.528 |
12.114 |
- |
- |
52.864 |
|
766 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
55.316 |
14.640 |
20.795 |
- |
- |
90.751 |
|
767 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
192.608 |
50.976 |
72.409 |
- |
- |
315.993 |
|
768 |
Máy đo tỷ trọng |
38.751 |
10.256 |
14.568 |
- |
- |
63.575 |
|
769 |
Máy đo vạn năng |
79.740 |
21.104 |
29.977 |
- |
- |
130.821 |
|
770 |
Máy chụp sóng |
274.887 |
72.752 |
103.341 |
- |
- |
450.980 |
|
771 |
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu |
197.263 |
52.208 |
74.159 |
- |
- |
323.630 |
|
772 |
Máy phát tần số |
70.248 |
18.592 |
26.409 |
- |
- |
115.249 |
|
773 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
97.150 |
25.712 |
36.523 |
- |
- |
159.385 |
|
774 |
Máy tính xách tay |
24.968 |
6.608 |
9.386 |
- |
- |
40.962 |
|
775 |
Máy đo vi lượng ẩm |
87.901 |
23.264 |
33.045 |
- |
- |
144.210 |
|
776 |
Mê gôm mét |
26.600 |
7.040 |
10.000 |
- |
- |
43.640 |
|
777 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
45.522 |
12.048 |
17.114 |
- |
- |
74.684 |
|
778 |
Thiết bị tạo dòng điện |
263.521 |
69.744 |
99.068 |
- |
- |
432.333 |
|
Công văn 465/SXD-KTXD năm 2015 công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng chủ yếu do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 465/SXD-KTXD |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Dũng |
Ngày ban hành: | 14/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 465/SXD-KTXD năm 2015 công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng chủ yếu do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
Chưa có Video