Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UBND TỈNH ĐẮK NÔNG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2609/SXD-KT&QLHĐXD
V/v công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024

Đắk Nông, ngày 23 tháng 10 năm 2024

 

Kính gửi:

- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa.

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo Hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư 11/2021/TT-BXD, ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng và Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021;

Căn cứ thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2022 của Bộ trưởng Bộ xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông V/v ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;

Căn cứ Công văn số 2451/SXD-KT&QLHĐXD ngày 09/10/2024 của Sở Xây dựng Đắk Nông V/v công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024.

Sở Xây dựng công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024 để áp dụng trong việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Đắk Nông như sau:

1. Nội dung giá ca máy và thiết bị thi công:

Kèm theo Công văn này là Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công.

2. Hướng dẫn áp dụng:

Đơn giá ca máy thiết bị thi công xây dựng trên được áp dụng kể từ ngày công bố.

Trong quá trình thực hiện, trường hợp công tác xây dựng có sử dụng giá ca máy thiết bị thi công chưa được công bố hoặc gặp khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn thực hiện hoặc phối hợp đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- UBND tỉnh (B/c);
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Sở (B/c);
- Trang TTĐT Sở (đăng tải);
- Lưu VT, KT&QLHĐXD(Th).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Ngọc Lâm

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ

1. Cơ sở xác định

- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

- Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lí chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông V/v ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;

- Căn cứ Công văn số 2451/SXD-KT&QLHĐXD ngày 09/10/2024 của Sở Xây dựng Đắk Nông V/v công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024;

- Thông cáo báo chí số 43/2024/PLX-TCBC ngày 10/10/2024 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) về việc điều chỉnh giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 10/10/2024;

- Quyết định số 1416/QĐ-EVN ngày 09/11/2023 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức bán lẻ điện bình quân;

- Căn cứ các số liệu và tài liệu thu thập để tham khảo trong việc tính toán.

2. Cách xác định giá ca máy

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;

- Nguyên giá máy và thiết bị xây dựng tham khảo tại Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;

- Danh mục máy; các định mức khấu hao; sửa chữa; tiêu hao nhiên liệu; số ca năm; thành phần; cấp bậc; số lượng thợ điều khiển máy; được xác định theo Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC+CCPK (1)

Trong đó:

+ CCM : Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC : Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK : Chi phí khác (đồng/ca)

2.1 Chi phí khấu hao.

- Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên.

- Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca máy.

- Chi phí khấu hao trong giá ca máy được xác định theo hướng dẫn tại khoản 1, Mục III, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

2.2. Chi phí sửa chữa.

- Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % quy định tại khoản 2, Mục III, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

2.3 Chi phí nhiên liệu, năng lượng

- Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy tạo ra động lực cho máy hoạt động (nhiên liệu chính gồm: xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động.

- Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng của thời gian máy làm việc trong một ca của một loại máy và thiết bị thi công nêu tại Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu máy thi công được quy định trên Thông cáo báo chí số 43/2024/PLX- TCBC ngày 10/10/2024 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) về việc điều chỉnh giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 10/10/2024 và theo Quyết định số 1416/QĐ- EVN ngày 09/11/2023 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện (chưa có thuế giá trị gia tăng) là:

 Giá điện (bình quân): 2.006,79 đ/kwh

 Xăng RON 92: 18.391 đồng/lít

 Dầu diesel (0,05S): 17.155 đồng/lít

 Dầu mazut (3.5S): 14.745 đồng/lít

+ Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (KP):

 Động cơ xăng: 1,02

 Động cơ diesel: 1,03

 Động cơ điện: 1,05

2.4 Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy.

- Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy được quy định tại Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Đơn giá nhân công để xác định chi phí lương thợ điều khiển máy trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được xác định như sau:

+ Chi phí thợ điều khiển trong bảng giá ca máy tính cho vùng III (thành phố Gia Nghĩa) và vùng IV (các huyện còn lại) được xác định tại Công văn số 2451/SXD-KT&QLHĐXD ngày 09/10/2024 của Sở Xây dựng Đắk Nông.

+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;

2.5 Chi phí khác.

- Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 vùng: Vùng III: Thành phố Gia Nghĩa; Vùng IV: Các huyện còn lại; được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; Chi phí khác.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Đắk Nông áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp công bố.

CHƯƠNG I. BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí tiền lương Vùng III

Giá ca máy Vùng III (đồng)

Chi phí tiền lương Vùng IV

Giá ca máy Vùng IV (đồng)

VÙNG III

VÙNG IV

1

2

3

4

5

6

7

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

M101.0101

0,40 m3

320.183

1.834.961

308.245

1.823.023

2

M101.0102

0,50 m3

320.183

2.108.908

308.245

2.096.970

3

M101.0103

0,65 m3

320.183

2.365.313

308.245

2.353.375

4

M101.0104

0,80 m3

320.183

2.571.624

308.245

2.559.686

5

M101.0105

1,25 m3

320.183

3.523.938

308.245

3.512.001

6

M101.0106

1,60 m3

320.183

4.312.588

308.245

4.300.650

7

M101.0107

2,30 m3

320.183

5.656.122

308.245

5.644.185

8

M101.0108

3,60 m3

320.183

8.519.323

308.245

8.507.385

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

320.183

3.790.871

308.245

3.778.933

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

320.183

4.417.221

308.245

4.405.283

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

11

M101.0201

0,80 m3

320.183

2.486.469

308.245

2.474.531

12

M101.0202

1,25 m3

320.183

3.614.579

308.245

3.602.641

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

13

M101.0301

0,40 m3

376.457

2.503.820

362.421

2.489.784

14

M101.0302

0,65 m3

376.457

2.718.254

362.421

2.704.218

15

M101.0303

1,20 m3

376.457

4.487.876

362.421

4.473.841

16

M101.0304

1,60 m3

376.457

5.326.187

362.421

5.312.152

17

M101.0305

2,30 m3

376.457

6.849.041

362.421

6.835.005

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

18

M101.0401

0,65 m3

320.183

1.429.527

308.245

1.417.589

19

M101.0402

0,9 m3

320.183

1.797.072

308.245

1.785.134

20

M101.0403

1,25 m3

320.183

2.068.238

308.245

2.056.301

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

320.183

2.823.004

308.245

2.811.066

22

M101.0405

2,30 m3

320.183

3.388.866

308.245

3.376.928

23

M101.0406

3,20 m3

320.183

5.196.469

308.245

5.184.532

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

24

M101.0501

75 cv

320.183

1.473.548

308.245

1.461.611

25

M101.0502

100 cv

320.183

1.760.165

308.245

1.748.227

26

M101.0503

110 cv

320.183

1.844.894

308.245

1.832.956

27

M101.0504

140 cv

320.183

2.505.096

308.245

2.493.159

28

M101.0505

180 cv

320.183

3.109.970

308.245

3.098.032

29

M101.0506

240 cv

320.183

3.704.379

308.245

3.692.442

30

M101.0507

320 cv

320.183

5.166.196

308.245

5.154.258

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

31

M101.0601

9 m3

446.315

4.124.003

429.675

4.107.362

32

M101.0602

16 m3

446.315

5.197.515

429.675

5.180.874

33

M101.0603

25 m3

446.315

6.093.944

429.675

6.077.304

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

34

M101.0701

110 cv

376.457

2.048.349

362.421

2.034.314

35

M101.0702

140 cv

376.457

2.386.418

362.421

2.372.382

36

M101.0703

180 cv

376.457

2.749.358

362.421

2.735.322

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

37

M101.0801

50 kg

269.730

364.937

259.673

354.881

38

M101.0802

60 kg

269.730

380.779

259.673

370.723

39

M101.0803

70 kg

269.730

393.771

259.673

383.714

40

M101.0804

80 kg

269.730

415.122

259.673

405.065

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

41

M101.0901

9 t

320.183

1.437.464

308.245

1.425.527

42

M101.0902

16 t

320.183

1.578.529

308.245

1.566.591

43

M101.0903

18 t

320.183

1.683.603

308.245

1.671.666

44

M101.0904

25 t

320.183

1.994.068

308.245

1.982.130

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

45

M101.1001

8 t

320.183

1.296.082

308.245

1.284.144

46

M101.1002

12t

320.183

1.626.064

308.245

1.614.126

47

M101.1003

15 t

320.183

2.038.003

308.245

2.026.066

48

M101.1004

18 t

320.183

2.460.486

308.245

2.448.549

49

M101.1005

20 t

320.183

2.643.454

308.245

2.631.516

50

M101.1006

25 t

320.183

2.820.681

308.245

2.808.744

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

51

M101.1101

6,0 t

320.183

920.050

308.245

908.113

52

M101.1102

8,5 ÷ 9 t

320.183

1.034.225

308.245

1.022.287

53

M101.1103

10 t

320.183

1.156.982

308.245

1.145.044

54

M101.1104

12 t

320.183

1.295.350

308.245

1.283.413

55

M101.1105

16 t

320.183

1.397.860

308.245

1.385.923

56

M101.1106

25 t

320.183

1.627.345

308.245

1.615.407

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

57

M101.1201

12 t

320.183

1.711.224

308.245

1.699.286

58

M101.1202

20 t

320.183

2.716.216

308.245

2.704.279

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

59

M102.0101

3 t

599.911

1.511.814

577.544

1.489.447

60

M102.0102

4 t

599.911

1.564.039

577.544

1.541.672

61

M102.0103

5 t

599.911

1.678.154

577.544

1.655.788

62

M102.0104

6 t

599.911

1.858.671

577.544

1.836.304

63

M102.0105

10 t

599.911

2.189.002

577.544

2.166.635

64

M102.0106

16 t

599.911

2.455.641

577.544

2.433.275

65

M102.0107

20 t

599.911

2.672.992

577.544

2.650.625

66

M102.0108

25 t

599.911

2.955.619

577.544

2.933.252

67

M102.0109

30 t

599.911

3.218.194

577.544

3.195.827

68

M102.0110

40 t

599.911

4.032.149

577.544

4.009.782

69

M102.0111

50 t

599.911

5.065.824

577.544

5.043.457

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

70

M102.0201

6t

766.498

1.669.819

737.920

1.641.241

71

M102.0202

16 t

766.498

2.106.794

737.920

2.078.217

72

M102.0203

25 t

766.498

2.331.068

737.920

2.302.491

73

M102.0204

40 t

766.498

3.421.419

737.920

3.392.842

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

766.498

3.943.065

737.920

3.914.487

75

M102.0206

80t

766.498

4.916.537

737.920

4.887.960

76

M102.0207

90 t

846.058

5.758.905

814.514

5.727.361

77

M102.0208

100 t

846.058

6.603.221

814.514

6.571.677

78

M102.0209

110 t

846.058

7.772.264

814.514

7.740.720

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

846.058

8.901.571

814.514

8.870.027

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

80

M102.0301

5 t

696.640

1.860.371

670.666

1.834.398

81

M102.0302

10 t

696.640

2.096.867

670.666

2.070.894

82

M102.0303

16 t

696.640

2.485.283

670.666

2.459.310

83

M102.0304

25 t

766.498

2.871.377

737.920

2.842.799

84

M102.0305

28 t

766.498

3.153.646

737.920

3.125.068

85

M102.0306

40 t

766.498

3.606.688

737.920

3.578.111

86

M102.0307

50 t

766.498

4.210.581

737.920

4.182.004

87

M102.0308

60t

766.498

4.418.244

737.920

4.389.666

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

766.498

4.622.447

737.920

4.593.869

89

M102.0310

80 t

766.498

5.108.742

737.920

5.080.164

90

M102.0311

100 t

766.498

6.039.636

737.920

6.011.059

91

M102.0312

110 t

766.498

6.741.357

737.920

6.712.779

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

766.498

8.871.005

737.920

8.842.427

93

M102.0314

150 t

766.498

9.856.175

737.920

9.827.597

94

M102.0315

250t

766.498

23.048.004

737.920

23.019.426

95

M102.0316

300t

766.498

30.555.758

737.920

30.527.180

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

96

M102.0401

5 t

646.187

1.407.990

622.094

1.383.898

97

M102.0402

10 t

646.187

1.790.978

622.094

1.766.886

98

M102.0403

12 t

646.187

2.030.273

622.094

2.006.181

99

M102.0404

15 t

646.187

2.198.910

622.094

2.174.818

100

M102.0405

20 t

646.187

2.433.081

622.094

2.408.989

101

M102.0406

25 t

716.045

3.116.613

689.348

3.089.916

102

M102.0407

30 t

716.045

3.677.252

689.348

3.650.555

103

M102.0408

40 t

716.045

4.076.914

689.348

4.050.217

104

M102.0409

50 t

766.498

4.926.692

737.920

4.898.114

105

M102.0410

60 t

766.498

6.007.360

737.920

5.978.782

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

106

M102.0601

10 t

646.187

1.266.411

622.094

1.242.319

107

M102.0602

20 t

716.045

1.530.761

689.348

1.504.064

108

M102.0603

30 t

716.045

1.602.471

689.348

1.575.774

109

M102.0604

50 t

795.605

1.891.078

765.942

1.861.415

110

M102.0605

60 t

795.605

2.006.430

765.942

1.976.768

111

M102.0606

90 t

795.605

2.395.641

765.942

2.365.978

112

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

1.996.775

5.296.858

1.922.328

5.222.411

113

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

1.356.410

4.921.995

1.305.838

4.871.423

114

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

320.183

368.139

308.245

356.201

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

115

M102.0801

30 t

716.045

1.018.284

689.348

991.588

116

M102.0802

40 t

716.045

1.068.777

689.348

1.042.080

117

M102.0803

50 t

716.045

1.124.199

689.348

1.097.502

118

M102.0804

60 t

795.605

1.280.309

765.942

1.250.646

119

M102.0805

90 t

795.605

1.405.706

765.942

1.376.043

120

M102.0806

110 t

795.605

1.594.750

765.942

1.565.087

121

M102.0807

125 t

795.605

1.698.157

765.942

1.668.494

122

M102.0808

180 t

795.605

1.928.586

765.942

1.898.923

123

M102.0809

250 t

795.605

2.224.555

765.942

2.194.892

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

124

M102.0901

0,8 t

269.730

473.186

259.673

463.130

125

M102.0902

2 t

269.730

548.512

259.673

538.456

126

M102.0903

3 t

269.730

594.999

259.673

584.942

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

127

M102.1001

3 t

269.730

856.301

259.673

846.244

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

128

M102.1101

0,5 t

269.730

282.778

259.673

272.721

129

M102.1102

1,0 t

269.730

286.190

259.673

276.134

130

M102.1103

1,5 t

269.730

297.445

259.673

287.389

131

M102.1104

2,0 t

269.730

306.506

259.673

296.450

132

M102.1105

3,0 t

269.730

328.452

259.673

318.395

133

M102.1106

3,5 t

269.730

334.151

259.673

324.094

134

M102.1107

5,0 t

269.730

346.837

259.673

336.780

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

135

M102.1201

3 t

269.730

277.498

259.673

267.441

136

M102.1202

5 t

269.730

279.590

259.673

269.533

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

137

M102.1301

5 t

320.183

323.053

308.245

311.115

138

M102.1302

10 t

320.183

325.073

308.245

313.135

139

M102.1303

30 t

320.183

326.349

308.245

314.411

140

M102.1304

50 t

320.183

330.601

308.245

318.664

141

M102.1305

100 t

320.183

340.383

308.245

328.445

142

M102.1306

200 t

320.183

349.313

308.245

337.375

143

M102.1307

250 t

320.183

363.951

308.245

352.013

144

M102.1308

500 t

320.183

415.180

308.245

403.242

145

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t

(máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

320.183

449.141

308.245

437.204

 

M102.1400

Kích thông tâm

146

M102.1401

RRH - 100 t

320.183

404.121

308.245

392.184

147

M102.1402

YCW - 150 t

320.183

332.615

308.245

320.678

148

M102.1403

YCW - 250 t

320.183

339.319

308.245

327.382

149

M102.1404

YCW - 500 t

320.183

375.381

308.245

363.444

150

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

696.640

1.015.791

670.666

989.818

151

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

320.183

341.636

308.245

329.698

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

152

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

320.183

384.531

308.245

372.593

153

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

320.183

403.898

308.245

391.960

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

154

M102.1801

9 m

599.911

1.366.861

577.544

1.344.494

155

M102.1802

12 m

599.911

1.582.630

577.544

1.560.263

156

M102.1803

18 m

599.911

1.840.642

577.544

1.818.275

157

M102.1804

24 m

599.911

930.878

577.544

908.512

158

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

412.438

743.406

397.061

728.029

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

159

M102.1901

9 m

599.911

1.848.563

577.544

1.826.196

160

M102.1902

12 m

599.911

2.199.468

577.544

2.177.102

161

M102.1903

18 m

599.911

2.501.355

577.544

2.478.988

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

162

M103.0101

1,2 t

376.457

2.318.664

362.421

2.304.629

163

M103.0102

1,8 t

376.457

2.462.962

362.421

2.448.926

164

M103.0103

3,5 t

376.457

3.337.619

362.421

3.323.583

165

M103.0104

4,5 t

376.457

3.705.383

362.421

3.691.347

166

M103.0105

8,0 t

376.457

13.118.055

362.421

13.104.020

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

167

M103.0201

1,2 t

376.457

1.309.375

362.421

1.295.339

168

M103.0202

1,8 t

376.457

1.641.129

362.421

1.627.093

169

M103.0203

2,5 t

376.457

1.903.367

362.421

1.889.331

170

M103.0204

3,5 t

376.457

2.221.445

362.421

2.207.409

171

M103.0205

4,5 t

376.457

2.727.325

362.421

2.713.290

172

M103.0206

5,5 T

376.457

3.216.625

362.421

3.202.590

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

173

M103.0301

60 kW

376.457

4.396.632

362.421

4.382.596

174

M103.0302

90 kW

376.457

6.264.751

362.421

6.250.715

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

175

M103.0401

40 kW

 

337.161

 

337.161

176

M103.0402

50 kW

 

417.975

 

417.975

177

M103.0403

170 kW

 

990.293

 

990.293

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

178

M103.0701

60 t

320.183

560.780

308.245

548.843

179

M103.0702

100 t

320.183

649.700

308.245

637.762

180

M103.0703

150 t

320.183

724.713

308.245

712.776

181

M103.0704

200 t

320.183

772.334

308.245

760.396

182

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

589.912

12.796.780

567.918

12.774.786

183

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) lực ép 130 t

320.183

1.201.536

308.245

1.189.599

184

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

320.183

488.911

308.245

476.973

185

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

320.183

2.071.828

308.245

2.059.890

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

186

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

446.315

5.133.146

429.675

5.116.506

187

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

446.315

5.971.229

429.675

5.954.589

188

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

446.315

13.259.859

429.675

13.243.219

189

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

446.315

16.132.059

429.675

16.115.419

190

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

489.536

 

489.536

191

M103.1201

Máy khoan tường sét

446.315

5.476.678

429.675

5.460.038

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

192

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

446.315

6.212.215

429.675

6.195.574

193

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

446.315

7.022.465

429.675

7.005.825

194

M103.1401

Máy cấp xi măng

 

13.946

 

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

195

M103.1501

750 lít

269.730

320.683

259.673

310.626

196

M103.1502

1000 lít

320.183

501.868

308.245

489.931

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

197

M103.1601

100 m3/h

320.183

650.742

308.245

638.804

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

198

M103.1701

15 m3/h

320.183

426.388

308.245

414.451

199

M103.1702

200 m3/h

320.183

477.759

308.245

465.821

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

200

M104.0101

100 lít

194.050

269.592

186.815

262.357

201

M104.0102

250 lít

269.730

345.272

259.673

335.215

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

202

M104.0201

80 lít

269.730

303.530

259.673

293.474

203

M104.0202

150 lít

269.730

318.887

259.673

308.830

204

M104.0203

250 lít

269.730

334.348

259.673

324.292

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

205

M104.0301

1200 lít

320.183

600.863

308.245

588.925

206

M104.0302

1600 lít

320.183

699.442

308.245

687.504

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

207

M104.0401

16 m3/h

646.187

1.688.490

622.094

1.664.398

208

M104.0402

25 m3/h

646.187

2.062.267

622.094

2.038.174

209

M104.0403

30 m3/h

646.187

2.488.880

622.094

2.464.788

210

M104.0404

50 m3/h

646.187

3.426.471

622.094

3.402.379

211

M104.0405

60 m3/h

646.187

3.771.744

622.094

3.747.652

212

M104.0406

75 m3/h

915.916

4.760.154

881.767

4.726.005

213

M104.0407

90 m3/h

915.916

5.753.348

881.767

5.719.200

214

M104.0408

125 m3/h

915.916

6.776.042

881.767

6.741.894

215

M104.0409

160 m3/h

1.185.646

7.452.114

1.141.440

7.407.909

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

216

M104.0501

35 m3/h

320.183

517.670

308.245

505.733

217

M104.0502

45 m3/h

320.183

571.201

308.245

559.263

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

218

M104.0601

20 m3/h

589.912

2.802.425

567.918

2.780.431

219

M104.0602

25 m3/h

589.912

3.298.557

567.918

3.276.563

220

M104.0603

125 m3/h

589.912

8.524.585

567.918

8.502.591

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

221

M104.0701

14 m3/h

589.912

1.118.261

567.918

1.096.267

222

M104.0702

200 m3/h

589.912

4.459.396

567.918

4.437.402

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

223

M104.0801

25 t/h

1.142.955

5.771.366

1.100.341

5.728.753

224

M104.0802

50 t/h

1.142.955

7.695.245

1.100.341

7.652.632

225

M104.0803

60 t/h

1.463.137

9.052.716

1.408.586

8.998.165

26

M104.0804

80 t/h

1.839.594

10.347.030

1.771.007

10.278.444

227

M104.0805

120 t/h

1.839.594

11.854.537

1.771.007

11.785.951

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

228

M105.0101

190 cv

599.911

3.051.931

577.544

3.029.564

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

229

M105.0201

65 t/h

646.187

2.960.141

622.094

2.936.049

230

M105.0202

100 t/h

646.187

3.557.152

622.094

3.533.060

231

M105.0203

130 cv - 140 cv

646.187

5.315.758

622.094

5.291.666

232

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

646.187

17.735.422

622.094

17.711.330

233

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

646.187

3.651.084

622.094

3.626.992

234

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

646.187

10.392.245

622.094

10.368.153

 

M105.0500

Máy cào bóc

235

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

696.640

5.905.903

670.666

5.879.930

236

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

846.058

41.059.260

814.514

41.027.716

237

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

846.058

33.887.285

814.514

33.855.741

238

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

320.183

395.987

308.245

384.050

239

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

320.183

902.828

308.245

890.890

240

M105.0801

Máy rót mastic

320.183

437.583

308.245

425.646

241

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

320.183

405.525

308.245

393.587

242

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

646.187

9.968.593

622.094

9.944.501

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

243

M106.0101

0,5 t

294.956

509.643

283.959

498.646

244

M106.0102

1,5 t

294.956

605.258

283.959

594.261

245

M106.0103

2 t

294.956

728.191

283.959

717.194

246

M106.0104

2,5 t

294.956

779.702

283.959

768.705

247

M106.0105

5 t

294.956

1.086.353

283.959

1.075.356

248

M106.0106

7 t

294.956

1.312.559

283.959

1.301.562

249

M106.0107

10 t

294.956

1.562.499

283.959

1.551.502

250

M106.0108

12 t

349.948

1.694.433

336.901

1.681.386

251

M106.0109

15 t

349.948

1.919.314

336.901

1.906.267

252

M106.0110

20 t

349.948

2.449.114

336.901

2.436.066

253

M106.0111

32 t

349.948

3.202.234

336.901

3.189.187

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

254

M106.0201

2,5 t

294.956

926.197

283.959

915.200

255

M106.0202

5 t

294.956

1.504.093

283.959

1.493.096

256

M106.0203

7 t

294.956

1.786.067

283.959

1.775.070

257

M106.0204

10 t

294.956

2.021.283

283.959

2.010.286

258

M106.0205

12 t

349.948

2.328.299

336.901

2.315.251

259

M106.0206

15 t

349.948

2.578.604

336.901

2.565.556

260

M106.0207

20 t

349.948

3.089.513

336.901

3.076.465

261

M106.0208

22 t

349.948

3.236.368

336.901

3.223.321

262

M106.0209

25 t

349.948

3.468.372

336.901

3.455.325

263

M106.0210

27 t

349.948

3.660.483

336.901

3.647.436

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

264

M106.0301

150 cv

349.948

1.386.334

336.901

1.373.287

265

M106.0302

200 cv

349.948

1.755.921

336.901

1.742.874

266

M106.0303

255 cv

349.948

2.182.098

336.901

2.169.051

267

M106.0304

272 cv

349.948

2.166.025

336.901

2.152.978

268

M106.0305

360 cv

349.948

2.412.501

336.901

2.399.454

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

269

M106.0401

6 m3

599.911

2.186.508

577.544

2.164.142

270

M106.0402

10,7 m3

599.911

3.748.456

577.544

3.726.089

271

M106.0403

14,5 m3

599.911

4.586.902

577.544

4.564.536

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

272

M106.0501

4 m3

294.956

1.027.854

283.959

1.016.857

273

M106.0502

5 m3

349.948

1.161.978

336.901

1.148.931

274

M106.0503

6 m3

349.948

1.239.852

336.901

1.226.805

275

M106.0504

7 m3

349.948

1.338.780

336.901

1.325.733

276

M106.0505

9 m3

349.948

1.439.528

336.901

1.426.481

277

M106.0506

10m3

349.948

1.546.295

336.901

1.533.248

278

M106.0507

16 m3

349.948

1.793.871

336.901

1.780.824

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

279

M106.0601

2 m3

294.956

1.014.355

283.959

1.003.358

280

M106.0602

3 m3

349.948

1.392.824

336.901

1.379.777

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

281

M106.0701

1,5 t

294.956

990.893

283.959

979.896

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

282

M106.0801

15 t

 

143.429

 

143.429

283

M106.0802

21 t

 

166.430

 

166.430

284

M106.0803

30 t

 

218.019

 

218.019

285

M106.0804

40 t

 

257.501

 

257.501

286

M106.0805

60 t

 

289.308

 

289.308

287

M106.0806

100 t

 

465.768

 

465.768

288

M106.0807

125 t

 

521.710

 

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

289

M106.0901

30 t

349.948

3.154.558

336.901

3.141.511

290

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

599.911

5.578.584

577.544

5.556.217

291

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

349.948

1.852.861

336.901

1.839.814

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

292

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

269.730

297.946

259.673

287.890

293

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén – chưa tính khí nén)

269.730

304.490

259.673

294.433

294

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

269.730

416.082

259.673

406.026

295

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén – chưa tính khí nén)

269.730

277.780

259.673

267.724

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

296

M107.0201

D75-95 mm

589.912

1.634.358

567.918

1.612.364

297

M107.0202

D105-110 mm

589.912

1.895.251

567.918

1.873.257

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

298

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

846.058

10.997.987

814.514

10.966.443

299

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

846.058

15.917.257

814.514

15.885.713

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

300

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

846.058

11.105.903

814.514

11.074.359

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

301

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

846.058

38.499.602

814.514

38.468.058

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

302

M107.0601

9 kW

320.183

2.560.923

308.245

2.548.985

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

303

M107.0701

YG 60

589.912

1.969.398

567.918

1.947.404

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

304

M107.0801

HCR1200-EDII

320.183

10.535.770

308.245

10.523.832

305

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng )

320.183

788.838

308.245

776.900

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

306

M108.0101

3,75 kVA

269.730

315.997

259.673

305.941

307

M108.0102

6,25 kVA

269.730

395.208

259.673

385.151

308

M108.0103

37,5 kVA

269.730

829.584

259.673

819.528

309

M108.0104

62,5 kVA

269.730

1.106.189

259.673

1.096.133

310

M108.0105

93,75 kVA

320.183

1.381.819

308.245

1.369.881

311

M108.0106

150kVA

320.183

1.989.413

308.245

1.977.475

312

M108.0107

250 kVA

320.183

2.534.787

308.245

2.522.849

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

313

M108.0201

120m3 /h

320.183

661.519

308.245

649.581

314

M108.0202

600 m3/h

320.183

1.569.664

308.245

1.557.726

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

315

M108.0301

120 m3 /h

320.183

652.735

308.245

640.797

316

M108.0302

240 m3/h

320.183

991.815

308.245

979.878

317

M108.0303

360 m3/h

320.183

1.183.387

308.245

1.171.449

318

M108.0304

420 m3/h

320.183

1.309.450

308.245

1.297.512

319

M108.0305

540 m3/h

320.183

1.460.077

308.245

1.448.139

320

M108.0306

600 m3/h

320.183

1.584.271

308.245

1.572.334

321

M108.0307

660 m3/h

320.183

1.708.804

308.245

1.696.866

322

M108.0308

1200 m3/h

320.183

2.600.043

308.245

2.588.106

323

M108.0309

1260 m3/h

320.183

2.771.610

308.245

2.759.672

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

324

M108.0401

5 m3/h

269.730

277.478

259.673

267.422

325

M108.0402

300 m3/h

269.730

599.710

259.673

589.654

326

M108.0403

600 m3/h

320.183

897.823

308.245

885.886

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

327

M109.1301

1,25 m3

376.457

2.986.687

362.421

2.972.652

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

328

M110.0101

0,9 m3

320.183

3.663.688

308.245

3.651.751

329

M110.0102

1,65 m3

320.183

4.257.123

308.245

4.245.185

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

330

M110.0201

3 m3/ph

269.730

1.535.918

259.673

1.525.862

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

331

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

320.183

434.378

308.245

422.440

332

M110.0302

Xe gòong 3 t

320.183

343.812

308.245

331.875

333

M110.0303

Đầu kéo 30 t

320.183

3.014.696

308.245

3.002.759

334

M110.0304

Quang lật 360 t/h

320.183

566.286

308.245

554.348

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:

 

 

 

 

335

M110.0401

135 cv

320.183

1.691.619

308.245

1.679.681

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

336

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

846.058

3.273.917

814.514

3.242.373

337

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

846.058

2.122.013

814.514

2.090.468

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

338

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

846.058

6.522.528

814.514

6.490.984

339

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

766.498

3.462.878

737.920

3.434.301

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:

 

 

 

 

340

M112.0101

1,1 kW

 

11.155

 

11.155

341

M112.0102

2 kW

 

16.014

 

16.014

342

M112.0103

2,8 kW

 

23.302

 

23.302

343

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 kW

 

36.888

 

36.888

344

M112.0105

14 kW

 

96.006

 

96.006

345

M112.0106

20 kW

 

140.146

 

140.146

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:

 

 

 

 

346

M112.0201

5 cv

 

73.965

 

73.965

347

M112.0202

5,5 cv

 

84.378

 

84.378

348

M112.0203

10 cv

 

142.952

 

142.952

349

M112.0204

20 cv

 

290.327

 

290.327

350

M112.0205

25 cv

 

313.792

 

313.792

351

M112.0206

30 cv

 

409.546

 

409.546

352

M112.0207

40 cv

 

542.681

 

542.681

353

M112.0208

75 cv

 

1.003.351

 

1.003.351

354

M112.0209

120 cv

 

1.350.690

 

1.350.690

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:

 

 

 

 

355

M112.0301

3 cv

 

43.838

 

43.838

356

M112.0302

6 cv

 

78.842

 

78.842

357

M112.0303

8 cv

 

104.180

 

104.180

358

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

 

229.224

 

229.224

359

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75kW)

269.730

784.390

259.673

774.333

360

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)

269.730

3.447.292

259.673

3.437.236

 

M112.0600

Máy bơm vữa, năng suất:

 

 

 

 

361

M112.0601

6m3/h

320.183

551.880

308.245

539.942

362

M112.0602

9m3/h

320.183

632.571

308.245

620.633

363

M112.0603

32 - 50m3/h

320.183

782.806

308.245

770.869

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:

 

 

 

 

364

M112.0701

126 cv

376.457

1.566.488

362.421

1.552.453

365

M112.0702

350 cv

376.457

3.108.697

362.421

3.094.661

366

M112.0703

380 cv

376.457

3.296.585

362.421

3.282.549

367

M112.0704

480 cv

376.457

3.968.488

362.421

3.954.452

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

368

M112.0801

50 m3/h

599.911

3.765.361

577.544

3.742.995

369

M112.0802

60 m3/h

599.911

4.113.212

577.544

4.090.845

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

370

M112.0901

40 - 60 m3/h

646.187

2.342.705

622.094

2.318.613

371

M112.0902

60 - 90 m3/h

696.640

3.024.430

670.666

2.998.457

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

372

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

320.183

2.393.880

308.245

2.381.943

373

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

320.183

8.702.708

308.245

8.690.770

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:

 

 

 

 

374

M112.1100

1,0 kW

269.730

296.444

259.673

286.387

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:

 

 

 

 

375

M112.1201

1,0 kW

 

23.249

 

23.249

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

376

M112.1301

1,5 kW

269.730

300.650

259.673

290.593

377

M112.1302

3,5 kW

269.730

353.331

259.673

343.275

 

M112.1400

Máy phun ( chưa tính khí nén):

 

 

 

 

378

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

269.730

286.531

259.673

276.474

379

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

269.730

285.329

259.673

275.273

380

M112.1403

Máy phun cát

269.730

294.660

259.673

284.603

381

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

589.912

4.458.544

567.918

4.436.550

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

382

M112.1501

2,5 kW

 

48.269

 

48.269

383

M112.1502

4,5 kW

 

69.274

 

69.274

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

384

M112.1601

1,7 kW

 

19.856

 

19.856

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:

 

 

 

 

385

M112.1701

0,62 kW

 

15.176

 

15.176

386

M112.1702

0,75 kW

 

15.443

 

15.443

387

M112.1703

0,85 kW

 

16.914

 

16.914

388

M112.1704

1,00 kW

 

23.725

 

23.725

389

M112.1705

1,5 kW

 

34.628

 

34.628

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

390

M112.1801

15 kW

269.730

387.120

259.673

377.064

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

391

M112.1901

10 kW

269.730

318.284

259.673

308.228

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

392

M112.2001

1,7 kW

 

31.061

 

31.061

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

393

M112.2101

1,5 kW

 

27.199

 

27.199

394

M112.2102

1,7 kW

 

28.265

 

28.265

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

395

M112.2201

7,5 kW

269.730

335.683

259.673

325.626

396

M112.2202

12 cv (MCD 218)

269.730

508.030

259.673

497.973

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

397

M112.2301

5 kW

269.730

315.131

259.673

305.075

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

398

M112.2401

5 kW

269.730

307.094

259.673

297.037

399

M112.2402

15 kW

269.730

454.512

259.673

444.455

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

400

M112.2501

2,8 kW

269.730

316.232

259.673

306.175

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

401

M112.2601

5 kW

269.730

305.453

259.673

295.396

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

402

M112.2701

0,8 kW

 

12.688

 

12.688

403

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

269.730

355.538

259.673

345.481

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

404

M112.2901

1,5 m3/ph

 

18.720

 

18.720

405

M112.2902

3,0 m3/ph

 

21.147

 

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

406

M112.3001

2,0 kW ÷ 2,8 kW

269.730

307.852

259.673

297.796

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

407

M112.3101

5 kW

269.730

337.500

259.673

327.443

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

408

M112.3201

1,7 kW

 

30.241

 

30.241

409

M112.3202

2,7 kW

 

38.875

 

38.875

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

410

M112.3301

10 kW

269.730

410.025

259.673

399.968

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

411

M112.3401

7,5 kW

269.730

369.054

259.673

358.997

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

412

M112.3501

7 kW

269.730

381.527

259.673

371.470

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

413

M112.3601

1,1 kW

269.730

280.071

259.673

270.015

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

414

M112.3701

1 kW

 

7.857

 

7.857

415

M112.3702

1,7 kW

 

14.024

 

14.024

416

M112.3703

2,7 kW

 

19.580

 

19.580

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

417

M112.3801

1,3 kW

 

25.110

 

25.110

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

418

M112.3901

50 kW

320.183

584.982

308.245

573.044

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

419

M112.4001

7kW

320.183

358.412

308.245

346.474

420

M112.4002

14 kW ÷15kW

320.183

394.534

308.245

382.596

421

M112.4003

23 kW

320.183

445.965

308.245

434.027

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

422

M112.4101

1000 l/h

320.183

326.728

308.245

314.790

423

M112.4102

2000 l/h

320.183

330.193

308.245

318.255

 

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

424

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

 

15.133

 

15.133

425

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

320.183

413.040

308.245

401.102

426

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

320.183

532.014

308.245

520.076

427

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

320.183

617.892

308.245

605.955

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

428

M112.4401

2,5 kW

 

39.497

 

39.497

429

M112.4402

4,5 kW

 

73.796

 

73.796

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

430

M112.4501

40 kW

320.183

1.379.610

308.245

1.367.672

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

431

M112.4601

54 cv

320.183

1.826.537

308.245

1.814.599

432

M112.4602

300 cv

446.315

8.462.886

429.675

8.446.246

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

433

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

846.058

1.690.157

814.514

1.658.612

434

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60 t

320.183

435.961

308.245

309.460

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

435

M112.4801

Máy xiết bu lông

 

41.749

 

41.749

436

M112.4802

Máy xoá vạch sơn, công suất 13HP

 

120.305

 

120.305

437

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

 

74.359

 

74.359

438

M112.4804

Vôn mét điện tử

 

2.754

 

2.754

439

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

 

1.215

 

1.215

CHƯƠNG II. BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Giá ca máy (đồng)

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

440

M201.0001

Bộ khoan tay

47.752

441

M201.0002

Máy khoan XY-1A

80.222

442

M201.0003

Máy khoan XY-3

222.626

443

M201.0004

Máy khoan GK-250

143.940

444

M201.0005

Bộ nén ngang GA

450.450

445

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

11.171

446

M201.0007

Búa khoan tay P30

19.424

447

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

6.811

448

M201.0009

Máy khoan F-60L

1.005.440

449

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

57.182

450

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

462.272

451

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

321.596

452

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

11.076

453

M201.0014

Biến thế thắp sáng

6.096

454

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

33.804

455

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

41.852

456

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

99.101

457

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

292.130

458

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

343.379

459

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

14.767

460

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

147.059

461

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

540.291

462

M201.0023

Ống nhòm

1.020

463

M201.0024

Kính hiển vi

7.065

464

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

2.287.396

465

M201.0026

Máy ảnh

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

466

M202.0001

Cần Belkenman

19.475

467

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

120.343

468

M202.0003

TRL Profile Beam

328.431

469

M202.0004

Máy FWD

1.645.466

470

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

82.140

471

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

294.514

472

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1.096.978

473

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

478.189

474

M202.0009

Cân điện tử

6.521

475

M202.0010

Cân phân tích

10.054

476

M202.0011

Cân bàn

3.804

477

M202.0012

Cân thủy tĩnh

4.438

478

M202.0013

Lò nung

12.795

479

M202.0014

Tủ sấy

11.348

480

M202.0015

Tủ hút khí độc

11.041

481

M202.0016

Tủ lạnh

5.613

482

M202.0017

Máy hút chân không

3.499

483

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

9.287

484

M202.0019

Bếp điện

2.168

485

M202.0020

Bếp cát

2.786

486

M202.0021

Máy chưng cất nước

6.621

487

M202.0022

Máy trộn đất

5.518

488

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

17.455

489

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

14.847

490

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

5.833

491

M202.0026

Máy cắt đất

2.241

492

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

14.618

493

M202.0028

Máy cắt ứng biến

124.602

494

M202.0029

Máy nén 3 trục

569.293

495

M202.0030

Máy ép litvinốp

15.203

496

M202.0031

Kích tháo mẫu

6.315

497

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

126.868

498

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

59.874

499

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

55.334

500

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

9.390

501

M202.0036

Máy nén một trục

15.203

502

M202.0037

Máy nén Marshall

201.193

503

M202.0038

Máy CBR

61.220

504

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

7.323

505

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

6.822

506

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

18.760

507

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

29.416

508

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

39.348

509

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

51.150

510

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

43.037

511

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

25.281

512

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

183.418

513

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

30.740

514

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

5.518

515

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

66.996

516

M202.0051

Máy đo PH

8.126

517

M202.0052

Máy đo âm thanh

7.323

518

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

83.523

519

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

71.616

520

M202.0055

Máy đo vết nứt

14.245

521

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

101.861

522

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

145.406

523

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

10.533

524

M202.0059

Máy đo gia tốc

76.237

525

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

14.747

526

M202.0061

Máy đo chuyển vị

47.093

527

M202.0062

Máy xác định môđun

25.040

528

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

33.386

529

M202.0064

Máy so màu quang điện

83.168

530

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

48.514

531

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

7.725

532

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

12.741

533

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

1.254

534

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

13.844

535

M202.0070

Bàn dằn

23.475

536

M202.0071

Bàn rung

8.527

537

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

13.343

538

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

7.925

539

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

7.323

540

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

64.153

541

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

51.980

542

M202.0077

Tenxômét

6.922

543

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

64.686

544

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

6.521

545

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

1.679.079

546

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

3.871

547

M202.0082

Côn thử độ sụt

3.068

548

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

3.871

549

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

2.710

550

M202.0085

Chén bạch kim

19.169

551

M202.0086

Kẹp niken

7.155

552

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

33.845

553

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

51.980

554

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

116.673

555

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

49.758

556

M202.0091

Súng bi

7.524

557

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

1.050

558

M202.0093

Bình hút ẩm

438

559

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

19.250

560

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

14.315

561

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

162

562

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

972

563

M202.0098

Đồng hồ đo nước

2.268

564

M202.0099

Đồng hồ đo lún

1.458

565

M202.0100

Đồng hồ Shore A

1.215

566

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

1.230

567

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

5.125

568

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

2.563

569

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

513

570

M202.0105

Dụng cụ Vica

1.948

571

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

87.750

572

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

78.000

573

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

1.538

574

M202.0109

Khuôn dập mẫu

451

575

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

16.569

576

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

94.354

577

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

2.888

578

M202.0113

Kính lúp

165

579

M202.0114

Máy bộ đàm

289

580

M202.0115

Máy cắt quay tay

990

581

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

14.850

582

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

218.066

583

M202.0118

Máy đo độ bóng

5.363

584

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

12.375

585

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

2.188

586

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

1.313

587

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

2.188

588

M202.0123

Máy dò khuyết tật

3.063

589

M202.0124

Máy đo kích thước

2.188

590

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

2.625

591

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

4.375

592

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

4.375

593

M202.0128

Máy Hveem

12.375

594

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

170.500

595

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

170.500

596

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

4.125

597

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

8.168

598

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

2.888

599

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

14.850

600

M202.0135

Máy mài mòn sâu

3.713

601

M202.0136

Máy nén cố kết

20.625

602

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

8.250

603

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

38.750

604

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

46.500

605

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

28.288

606

M202.0141

Máy soi kim tương

8.100

607

M202.0142

Máy thấm

16.119

608

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

159.600

609

M202.0144

Máy thử độ bục

3.950

610

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

3.555

611

M202.0146

Máy uốn gạch

59.200

612

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

4.813

613

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

13.125

614

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

8.750

615

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

8.750

616

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

4.375

617

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

1.313

618

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

4.375

619

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

4.375

620

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

12.600

621

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

8.400

622

M202.0157

Tủ chiếu UV

4.200

623

M202.0158

Tủ khí hậu

47.400

624

M202.0159

Thước đo vết nứt

117

625

M202.0160

Vi kế

117

626

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

149.078

627

M202.0162

Máy vẽ plotter

84.979

628

M202.0163

Máy vi tính

9.630

629

M202.0164

Máy tính xách tay

17.627

630

M202.0165

Bể ổn nhiệt

6.521

631

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

1.350

632

M202.0167

Bình thử bọt khí

22.275

633

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

1.538

634

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

234.848

635

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

513

636

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

1.230

637

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

1.230

638

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

1.948

639

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

1.782

640

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

2.625

641

M202.0176

Khoáng chuẩn

875

642

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

28.877

643

M202.0178

Máy Gigarang

8.750

644

M202.0179

Máy SHWD

1.645.466

645

M202.0180

Máy bào gỗ

2.967

646

M202.0181

Máy cắt Makita

3.482

647

M202.0182

Máy cắt phẳng

20.625

648

M202.0183

Máy đầm xoay

5.876

649

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

88.621

650

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

48.514

651

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

7.323

652

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

21.875

653

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

48.050

654

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

27.633

655

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

5.950

656

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

4.813

657

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

12.600

658

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

14.850

659

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

12.600

660

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

16.119

661

M202.0196

Nhớt kế

20.500

662

M202.0197

Nhớt kế Suttard

154

663

M202.0198

Nhớt kế Vebe

6.150

664

M202.0199

Súng bật nẩy

7.875

665

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

1.650

666

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

1.238

667

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

1.575

668

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

1.313

669

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

8.750

670

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

8.750

671

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

1.075.080

672

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

33.000

673

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

1.025

674

M202.0209

Xe chuyên dùng

436.800

675

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

676

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

404.287

677

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

39.763

678

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

167.533

679

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

796.170

680

M203.0005

Hợp bộ đo lường

752.669

681

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

1.287.736

682

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

403.740

683

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

760.420

684

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

16.679

685

M203.0010

Máy đo độ A xít

145.190

686

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

139.170

687

M203.0012

Máy đo độ nhớt

119.562

688

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

29.093

689

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

142.910

690

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

48.609

691

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

83.447

692

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

290.561

693

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

58.459

694

M203.0019

Máy đo vạn năng

120.292

695

M203.0020

Máy chụp sóng

414.684

696

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

297.584

697

M203.0022

Máy phát tần số

105.974

698

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

146.558

699

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

132.604

700

M203.0025

Mê gôm mét

40.128

701

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

68.673

702

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

397.538

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 2609/SXD-KT&QLHĐXD công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024 do Sở Xây dựng ban hành

Số hiệu: 2609/SXD-KT&QLHĐXD
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
Người ký: Trần Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 23/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 2609/SXD-KT&QLHĐXD công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024 do Sở Xây dựng ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…