Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 9579/NHNN-DBTKTT
V/v báo cáo số liệu tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2010

 

Kính gửi: …………………………………………

Thực hiện quy định tại Thông tư số 13/2010/TT-NHNN và Thông tư số 19/2010/TT-NHNN, hiện nay, NHNN đang dự thảo công văn yêu cầu các TCTD báo cáo tạm thời bằng văn bản cho NHNN về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD. Trên cơ sở ý kiến trao đổi với Quý Ngân hàng về phương pháp xác định “Tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động” tại buổi làm việc ngày 26/11/2010, NHNN đã dự kiến 2 phương pháp xác định “Tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động” yêu cầu các TCTD báo cáo. Để phục vụ công tác thanh tra, giám sát của NHNN và tạo điều kiện thuận lợi cho các TCTD thực hiện báo cáo thống nhất theo đúng quy định tại Thông tư số 13 và Thông tư số 19 trước khi NHNN ban hành văn bản yêu cầu báo cáo, NHNN đề nghị Quý Ngân hàng báo cáo “Tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy độngtháng 11/2010 theo 2 phương pháp tính lại 02 mẫu biểu đính kèm công văn này. Đối với chỉ tiêu nào không tính được từ thực tiễn hoạt động của đơn vị, đề nghị ghi rõ.

Báo cáo của Quý Ngân hàng đề nghị gửi về NHNN trước ngày 13/12/2010 theo địa chỉ sau:

Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Địa chỉ: 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Điện thoại: 04.38244655

Fax: 04.39348917

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, Quý Ngân hàng phản ánh về NHNN (Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ) để có hướng dẫn xử lý kịp thời.

Rất mong sự phối hợp của Quý Ngân hàng./.

 

 

Nơi nhận:
- Như để gửi;
- Lưu VP, DBTKTT.
Đính kèm:
- 02 mẫu báo cáo

TL. THỐNG ĐỐC
VỤ TRƯỞNG VỤ DỰ BÁO, THỐNG KÊ TIỀN TỆ




Nguyễn Hữu Nghĩa

 

DANH SÁCH CÁC TCTD

1. NHTMCP Công Thương VN

2. NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam

3. NH HSBC HN

4. ANZ

5. NHTMCP Kỹ Thương

6. NHTMCP Quân đội

 

Tên TCTD...

Phương pháp 1

BÁO CÁO

Tình hình thực hiện tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động
(Tháng … năm…)

Đơn vị tính: Tỷ lệ %, Triệu VNĐ (bao gồm cả ngoại tệ được quy đổi ra VNĐ)

STT

Chỉ tiêu

Số liệu báo cáo

I

Dư nợ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động

(I) = (1) – (2)  

1

Tổng dư nợ cấp tín dụng

 

2

Dư nợ cấp tín dụng từ nguồn vốn khác, bao gồm:

(2) = (2.1) + (2.2) + (2.3)

2.1

Nguồn vốn tự có còn lại sau khi đã đầu tư mua sắm tài sản cố định. Vốn tự có được xác định theo Thông tư 13

 

2.2

Nguồn vốn ủy thác

 

2.3

Các nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có), ghi cụ thể các nguồn vốn này ở phần ghi chú trong biểu báo cáo

 

II

Nguồn vốn huy động bao gồm:

(II) = (1) + (2) + (3) + (4) + (5)

1

Tiền gửi của cá nhân dưới các hình thức tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn không phân biệt là Người cư trú và Người không cư trú

 

2

Tiền gửi có kỳ hạn của tổ chức không phân biệt là Người cư trú hay Người không cư trú bao gồm cả tiền gửi có kỳ hạn của Kho bạc Nhà nước và tiền gửi có kỳ hạn của tổ chức tín dụng khác và chi nhánh ngân hàng nước ngoài

 

3

25% tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức kinh tế (bao gồm cả tiền gửi của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Công ty Chứng khoán, Công ty Quản lý Quỹ đầu tư chứng khoán, các Công ty Bảo hiểm và Công ty môi giới bảo hiểm, các Quỹ đầu tư phát triển tỉnh, thành phố) trừ tổ chức tín dụng 

 

4

Tiền vay của tổ chức trong nước, tiền vay của tổ chức tín dụng khác có kỳ hạn từ 3 tháng trở lên (trừ tiền vay của tổ chức tín dụng khác trong nước để bù đắp thiếu hụt tạm thời đối với các tỷ lệ về khả năng chi trả theo quy định tại Khoản 1, Điều 14) và tiền vay của tổ chức tín dụng nước ngoài 

 

5

Vốn huy động từ tổ chức, cá nhân không phân biệt là Người cư trú hay Người không cư trú dưới hình thức phát hành giấy tờ có giá

 

III

Tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động (%)

(III) = (I)/(II)

 

….., ngày … tháng … năm 20…

Lập báo cáo
(Ghi rõ họ tên)

Kiểm soát
(Ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Hướng dẫn lập báo cáo:

1. Tỷ giá áp dụng để lập báo cáo:

- Tỷ giá giữa VND và USD: TCTD áp dụng tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.

- Tỷ giá giữa VND và các ngoại tệ khác: TCTD áp dụng tỷ giá do Tổng giám đốc (Giám đốc) TCTD quy định tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.

2. Tổng dư nợ cấp tín dụng tổng dư nợ cấp tín dụng bằng các hình thức cấp tín dụng theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư 19 là bao gồm các hình thức cho vay, cho thuê tài chính, bao thanh toán, chiết khấu giấy tờ có giá và công cụ chuyển nhượng đối với các tổ chức và cá nhân không phân biệt Người cư trú hay Người không cư trú lấy số liệu tại thời điểm cuối ngày của ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.

 

Tên TCTD....

Phương pháp 2

BÁO CÁO

Tình hình thực hiện tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động
(Tháng … năm…)

Đơn vị tính: Tỷ lệ %, Triệu VNĐ (bao gồm cả ngoại tệ được quy đổi ra VNĐ)

STT

Chỉ tiêu

Số liệu báo cáo

I

Dư nợ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động

(I) = (1) – (2) – (3)   

1

Tổng dư nợ cấp tín dụng

 

2

Dư nợ cho vay bằng nguồn vốn ủy thác

 

3

Nguồn vốn tự có còn lại sau khi đã đầu tư mua sắm tài sản cố định. Vốn tự có được xác định theo Thông tư 13

 

II

Nguồn vốn huy động bao gồm:

(II) = (1) + (2) + (3) + (4) + (5)

1

Tiền gửi của cá nhân dưới các hình thức tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn không phân biệt là Người cư trú và Người không cư trú

 

2

Tiền gửi có kỳ hạn của tổ chức không phân biệt là Người cư trú hay Người không cư trú bao gồm cả tiền gửi có kỳ hạn của Kho bạc Nhà nước và tiền gửi có kỳ hạn của tổ chức tín dụng khác và chi nhánh ngân hàng nước ngoài

 

3

25% tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức kinh tế (bao gồm cả tiền gửi của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Công ty Chứng khoán, Công ty Quản lý Quỹ đầu tư chứng khoán, các Công ty Bảo hiểm và Công ty môi giới bảo hiểm, các Quỹ đầu tư phát triển tỉnh, thành phố) trừ tổ chức tín dụng 

 

4

Tiền vay của tổ chức trong nước, tiền vay của tổ chức tín dụng khác có kỳ hạn từ 3 tháng trở lên (trừ tiền vay của tổ chức tín dụng khác trong nước để bù đắp thiếu hụt tạm thời đối với các tỷ lệ về khả năng chi trả theo quy định tại Khoản 1, Điều 14) và tiền vay của tổ chức tín dụng nước ngoài 

 

5

Vốn huy động từ tổ chức, cá nhân không phân biệt là Người cư trú hay Người không cư trú dưới hình thức phát hành giấy tờ có giá

 

III

Tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động (%)

(III) = (I)/(II)

 

….., ngày … tháng … năm 20…

Lập báo cáo
(Ghi rõ họ tên)

Kiểm soát
(Ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Hướng dẫn lập báo cáo:

1. Tỷ giá áp dụng để lập báo cáo:

- Tỷ giá giữa VND và USD: TCTD áp dụng tỷ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN công bố tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.

- Tỷ giá giữa VND và các ngoại tệ khác: TCTD áp dụng tỷ giá do Tổng giám đốc (Giám đốc) TCTD quy định tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo.

2. Tổng dư nợ cấp tín dụng tổng dư nợ cấp tín dụng bằng các hình thức cấp tín dụng theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư 19 là bao gồm các hình thức cho vay, cho thuê tài chính, bao thanh toán, chiết khấu giấy tờ có giá và công cụ chuyển nhượng đối với các tổ chức và cá nhân không phân biệt Người cư trú hay Người không cư trú lấy số liệu tại thời điểm cuối ngày của ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 9579/NHNN-DBTKTT báo cáo số liệu tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Số hiệu: 9579/NHNN-DBTKTT
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
Người ký: Nguyễn Hữu Nghĩa
Ngày ban hành: 09/12/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 9579/NHNN-DBTKTT báo cáo số liệu tỷ lệ cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…