Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3524/NHCS-TDNN
V/v sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2023

 

Kính gửi: Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh, thành phố

Căn cứ Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Thực hiện văn bản số 1472/VPCP-KSTT ngày 09/3/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, công khai, hướng dẫn thực hiện TTHC có yêu cầu nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc xác nhận tại nơi cư trú,

Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) hướng dẫn sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi mẫu Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03/TD) ban hành kèm theo văn bản số 720/NHCS-TDNN-TDSV ngày 29/3/2011 và văn bản số 8055/NHCS-TDSV ngày 30/10/2019 của Tổng Giám đốc NHCSXH bằng mẫu Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03/TD) ban hành kèm theo văn bản này.

Đối với nội dung xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã trên Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03 /TD), NHCSXH nơi cho vay tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận theo nội dung sau: “Những người có tên nêu trên thuộc đối tượng thụ hưởng và đủ điều kiện vay vốn theo quy định của chương trình tín dụng”.

2. Đối với văn bản số 7886/NHCS-TDNN ngày 24/10/2019 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng:

a) Sửa đổi nội dung gạch đầu dòng thứ nhất thuộc điểm 11.1 khoản 11Bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú”, bằng cụm từ “Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân;”

b) Sửa đổi nội dung gạch đầu dòng thứ nhất thuộc điểm 11.2 khoản 11 thành:

“- Kiểm tra, đối chiếu, thẩm định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của đối tượng vay vốn, hồ sơ vay vốn (Đối với bản sao Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân, cán bộ tín dụng yêu cầu khách hàng xuất trình bản chính để đối chiếu, sau khi đối chiếu cán bộ xác nhận đã đối chiếu với bản chính lên bản sao, ký, ghi rõ họ và tên); đồng thời, lập Báo cáo thẩm định (Mẫu số 02/LĐNN) trình Trưởng phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ/Tổ trưởng Tổ Kế hoạch - Nghiệp vụ tín dụng kiểm soát, sau đó trình Giám đốc xem xét phê duyệt hồ sơ vay vốn.”

c) Sửa đổi mẫu Giấy đề nghị vay vốn (Mẫu số 01/LĐNN) ban hành kèm theo văn bản số 7886/NHCS-TDNN ngày 24/10/2019 của Tổng Giám đốc NHCSXH, bằng mẫu Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Mẫu số 01/LĐNN) ban hành kèm theo văn bản này.

3. Sửa đổi nội dung tại điểm b khoản 11.2 Mục 11 văn bản số 316/NHCS- KH ngày 02/5/2003 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo như sau:

“b. Tổ chức họp bình xét cho vay có sự tham gia của tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác cấp xã và sự giám sát (chứng kiến) của Trưởng cấp thôn để bình xét những hộ nghèo đang cư trú tại địa phương, đủ điều kiện vay vốn, lập Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03/TD) kèm hồ sơ vay vốn của khách hàng và Biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) theo Mẫu số 10C/TD hoặc 10A/TD trình UBND cấp xã xác nhận.

Căn cứ hồ sơ vay vốn do Tổ TK&VV gửi tới, UBND cấp xã thực hiện rà soát người vay thuộc hộ nghèo có tên trong danh sách hộ nghèo, đủ điều kiện vay vốn theo quy định và xác nhận trên Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03/TD), làm cơ sở để NHCSXH thực hiện cho vay.”

Các chương trình tín dụng thực hiện quy trình cho vay như chương trình cho vay hộ nghèo, được áp dụng nội dung sửa đổi tại khoản 3 văn bản này.

4. Bãi bỏ các quy định có yêu cầu khách hàng nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện các thủ tục vay vốn trong các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ của NHCSXH.

5. NHCSXH cấp tỉnh, cấp huyện báo cáo và tham mưu Ban đại diện Hội đồng quản trị NHCSXH cùng cấp chỉ đạo, triển khai thực hiện; chủ động phối hợp với các tổ chức chính trị-xã hội nhận ủy thác các cấp tổ chức triển khai, phổ biến, hướng dẫn đến Ban quản lý Tổ TK&VV và thường xuyên kiểm tra, giám sát đảm bảo cho vay đúng quy định.

Văn bản này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2023. Những nội dung khác không đề cập tại văn bản này, thực hiện theo quy định hiện hành của Tổng Giám đốc NHCSXH./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc; (để báo cáo)
- Trưởng Ban kiểm soát; (để báo cáo)
- Các Phó TGĐ, Kế toán trưởng; (để báo cáo)
- Các Ban CMNV tại HSC;
- Sở Giao dịch, TTĐT, TTCNTT;
- Ban KTKSNB KVMN;
- Lưu: VT, TDNN.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Thuận

 

Tên tổ TK&VV: ………

Thôn: ……………….…

Xã: …………………….

Huyện: ………………..

DANH SÁCH TỔ VIÊN

ĐỀ NGHỊ VAY VỐN NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

Chương trình cho vay ……………

Mẫu số: 03/TD
Lập 02 liên chính
(01 liên lưu hồ sơ Tổ tại NH, 01 liên lưu tại Tổ)
02 liên phôtô: 01 liên đóng C.từ tại NH;
01 liên lưu Hội đoàn thể

Tại cuộc họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn ngày ……/……/……. đã bình xét các tổ viên đề nghị vay vốn Ngân hàng Chính sách xã hội. Toàn tổ nhất trí đề xuất những tổ viên có tên dưới đây đang cư trú tại địa phương, đủ điều kiện và thuộc đối tượng vay vốn đợt này:

Đơn vị: đồng

STT

Họ và tên

Đối tượng thụ hưởng

Đề nghị của Tổ TK&VV

Phê duyệt của Ngân hàng

Số tiền

Mục đích sử dụng vốn

Thời hạn

Số tiền

Thời hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 


Tổ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày... tháng... năm …..
Xác nhận của UBND cấp xã
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….

Ngày... tháng... năm ...
Phê duyệt của Ngân hàng

Số người được vay vốn đợt này: ………….người.

Tổng số tiền cho vay: ………. đồng.

Số người chưa được vay đợt này: ……….. người, có số thứ tự trong danh sách là: ……………………..

 

UBND xã
(Ký tên, đóng dấu)

Cán bộ tín dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng
(Tổ trưởng) TD
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 01/LĐNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG

Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội …………………………..

Họ và tên: ………………………………. Ngày, tháng, năm sinh: ………./…………/.............

Dân tộc: ………………………………….. Giới tính: ..........................................................

Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: .........................................

Ngày cấp: …….../………/………. Nơi cấp: ....................................................................

Nơi đăng ký thường trú: ..............................................................................................

Nơi ở hiện tại: .............................................................................................................

Điện thoại: ..................................................................................................................

Thuộc đối tượng:

- Người lao động là thành viên hộ nghèo □

- Người lao động là thành viên hộ cận nghèo □

- Người lao động là người dân tộc thiểu số □

- Người lao động là thân nhân người có công với cách mạng □

- Người lao động thuộc hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất □

Tôi có nhu cầu vay vốn để chi trả các khoản chi phí đi làm việc ở nước ngoài được ghi trên hợp đồng số …………………………….. tại quốc gia/vùng lãnh thổ ………………………. ký ngày …….../………/………. với (doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài) ……………………………………………………

...................................................................................................................................  (1)

địa chỉ …………………………………………….. trong thời hạn ………………………….. tháng.

Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ………………………………………………………… đồng.

(Bằng chữ: ..................................................................................................................  ).

Thời hạn vay: …………………………….. tháng, Định kỳ hạn trả nợ gốc: ……………. tháng/kỳ.

Trả lãi: ........................................................................................................................

Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay (nếu có):

STT

TÊN TÀI SẢN

SỐ LƯỢNG

GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (Đồng)

GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN…………

Ông/bà: ……………………………………….

thuộc đối tượng(2) …………………………..

…………………………………………………..

trong danh sách UBND xã quản lý theo quy định./.

…….., ngày … tháng …. năm ….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
(Ký, ghi rõ họ tên)

…….., ngày … tháng …. năm ….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Ghi chú:

(1) Ghi đầy đủ tên của Doanh nghiệp đưa người đi lao động làm việc ở nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt).

(2) Đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận rõ đối tượng vay vốn thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo/hộ đồng bào dân tộc thiểu số/thân nhân người có công với cách mạng/người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 3524/NHCS-TDNN năm 2023 sửa đổi nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành

Số hiệu: 3524/NHCS-TDNN
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Ngân hàng Chính sách Xã hội
Người ký: Huỳnh Văn Thuận
Ngày ban hành: 28/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [4]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 3524/NHCS-TDNN năm 2023 sửa đổi nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…