NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2956/NHNN-CSTT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các tổ chức tín dụng |
Để kiểm soát hoạt động tín dụng năm 2011 theo Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 2 năm 2011 của Chính phủ và Chỉ thị số 01/CT-NHNN ngày 01 tháng 03 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về thực hiện giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô và bảo đảm an sinh xã hội; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi là các tổ chức tín dụng) như sau:
1. Xây dựng kế hoạch và thực hiện tốc độ tăng trưởng tín dụng năm 2011 dưới 20% (bao gồm cả yếu tố điều chỉnh tỷ giá) theo Nghị quyết số 11/NQ-CP. Hoạt động cấp tín dụng được quy định tại khoản 14 Điều 14 Luật Các tổ chức tín dụng, bao gồm nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác.
Trên cơ sở kế hoạch tốc độ tăng trưởng tín dụng cả năm 2011, tổ chức tín dụng xây dựng và thực hiện tốc độ tăng trưởng tín dụng từng quý; giao kế hoạch tốc độ tăng trưởng tín dụng từng quý và cả năm 2011 cho các Chi nhánh (Sở giao dịch) của mình, đồng thời gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi có Chi nhánh (Sở giao dịch) hoạt động để thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động tín dụng trên địa bàn.
Gửi báo cáo Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Chính sách tiền tệ) một số chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh năm 2011 trước ngày 22 tháng 04 năm 2011 theo biểu kèm theo công văn này.
2. Thực hiện giảm tốc độ và tỷ trọng cho vay lĩnh vực phi sản xuất và áp dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc theo điểm b khoản 2 Chỉ thị số 01/CT-NHNN:
- Cho vay lĩnh vực phi sản xuất bao gồm: Cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán; cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản; cho vay đối với nhu cầu vốn để phục vụ đời sống, cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (gọi là cho vay tiêu dùng).
- Gửi báo cáo cho vay lĩnh vực phi sản xuất cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Chính sách tiền tệ) chậm nhất vào ngày 12 tháng tiếp theo tháng báo cáo theo 04 biểu kèm theo công văn này (nội dung các biểu này theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08 tháng 10 năm 2010 quy định báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và Thông tư số 12/2010/TT-NHNN ngày 14 tháng 04 năm 2010 hướng dẫn tổ chức tín dụng cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng theo lãi suất thỏa thuận).
- Trường hợp đến ngày 12 tháng 7 năm 2011 và ngày 12 tháng 01 năm 2012, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chưa nhận được đủ các báo cáo cho vay lĩnh vực phi sản xuất tháng 6 và tháng 12 năm 2011, thì Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác định tỷ trọng dư nợ cho vay lĩnh vực phi sản xuất theo số liệu dư nợ tháng 5 và tháng 11 năm 2011 để làm cơ sở áp dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc theo điểm b khoản 2 Chỉ thị số 01/CT-NHNN.
Nơi nhận: |
KT.
THỐNG ĐỐC |
Tên TCTD:………………………….
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2011
Đơn vị: Tỷ đồng, % |
||
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm 2011 |
|
Số dư (tỷ đồng) |
Tốc độ tăng, giảm so với 31/12/2010 (%) |
|
1. Vốn huy động từ tổ chức (trừ TCTD) và dân cư trong nước |
|
|
2. Vốn huy động từ nước ngoài |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dư nợ cho vay |
|
|
4. Tỷ trọng dư nợ cho vay lĩnh vực phi sản xuất so với tổng dư nợ cho vay đối với khách hàng (%) |
|
|
- Đến ngày 30/6/2011 |
|
|
- Đến ngày 31/12/2011 |
|
|
|
………..,
ngày
tháng năm |
Hướng dẫn lập báo cáo:
1. Chỉ tiêu 2: Bao gồm tiền gửi của các tổ chức và người không cư trú, tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài, vay ngân hàng nước ngoài
2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài (trừ Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở)
3. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04.38246953)
4. Thời gian gửi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 22/4/2011
5. Ghi họ tên và số điện thoại của người lập biểu để trả lời các vấn đề chi tiết báo cáo
6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04.38246955/04.38259158
Tên tổ chức tín dụng:………………………….
Biểu 1: BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY, CHIẾT KHẤU GIẤY
TỜ CÓ GIÁ ĐỂ ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Tháng……… năm……..
Đơn vị: tỷ đồng, % |
||
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm 2011 |
|
Số dư (tỷ đồng) |
Tốc độ tăng/giảm so với tháng trước (%) |
|
I. Dư nợ cho vay, chiết khấu |
|
|
1. Phân theo thời hạn cho vay, chiết khấu |
|
|
- Ngắn hạn |
|
|
- Trung hạn |
|
|
- Dài hạn |
|
|
2. Phân theo nhu cầu vốn cho vay, chiết khấu |
|
|
- Cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá đối với công ty chứng khoán |
|
|
- Cho vay cầm cố bằng chứng khoán và hoặc bảo đảm bằng tài sản khác đối với khách hàng sử dụng vốn vay để mua các loại chứng khoán |
|
|
- Cho vay ứng trước tiền đối với khách hàng đã bán chứng khoán và sử dụng vốn vay để mua chứng khoán |
|
|
- Cho vay đối với khách hàng để bổ sung số tiền thiếu khi lệnh mua chứng khoán được khớp |
|
|
- Cho vay đối với người lao động để mua cổ phần phát hành lần đầu khi chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần |
|
|
- Cho vay để góp vốn, mua cổ phần của công ty cổ phần, mua chứng chỉ quỹ của quỹ đầu tư |
|
|
- Chiết khấu giấy tờ có giá đối với khách hàng để sử dụng số tiền chiết khấu mua chứng khoán |
|
|
- Cho vay và chiết khấu giấy tờ có giá dưới các hình thức khác mà khách hàng sử dụng số tiền đó để mua chứng khoán |
|
|
II. Tỷ lệ nợ xấu cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán so với tổng dư nợ cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán (%) |
|
|
III. Tỷ lệ dư nợ cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán so với vốn điều lệ của TCTD (%) |
|
|
|
………..,
ngày
tháng năm |
Hướng dẫn lập báo cáo:
1. Chỉ tiêu dư nợ mục I=(1)=(2)
2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài (trừ Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở)
3. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04.38246953)
4. Thời gian gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 12 tháng tiếp theo tháng báo cáo
5. Ghi họ tên và số điện thoại của người lập biểu để trả lời các vấn đề chi tiết báo cáo
6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04.38259158/04.38246955
Tên tổ chức tín dụng ………………………….
BIỂU 2: BÁO CÁO CHO VAY ĐỐI VỚI LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Tháng ….. năm……
Đơn vị tính: Tỷ đồng, % |
||
Chỉ tiêu |
Số dư (tỷ đồng) |
Tốc độ tăng/giảm so với tháng trước (%) |
I. Dư nợ cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản |
|
|
1. Phân theo thời hạn cho vay |
|
|
- Ngắn hạn |
|
|
- Trung, dài hạn |
|
|
2. Phân theo nhu cầu vốn cho vay (thống kê toàn bộ chi phí liên quan đến từng nhu cầu vốn vay, bao gồm: Đất đai, nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó; Các tài sản khác gắn liền với đất đai) |
|
|
- Xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
|
- Xây dựng khu đô thị |
|
|
- Xây dựng văn phòng, cao ốc cho thuê |
|
|
- Xây dựng, sửa chữa và mua nhà để ở, nhà để ở kết hợp với cho thuê mà các khoản cho vay này khách hàng trả nợ bằng các nguồn thu nhập không phải là tiền lương của khách hàng vay |
|
|
- Xây dựng, sửa chữa và mua nhà để bán, cho thuê |
|
|
- Mua quyền sử dụng đất |
|
|
- Đầu tư, kinh doanh bất động sản khác (xây dựng khách sạn, nhà hàng để bán, cho thuê nhưng không bao gồm các nhu cầu vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất - kinh doanh)… |
|
|
3. Phân theo địa bàn cho vay bất động sản (thống kê theo địa bàn có bất động sản) |
|
|
- Hà Nội |
|
|
- Hải Phòng |
|
|
- Đà Nẵng |
|
|
- TP Hồ Chí Minh |
|
|
- Cần Thơ |
|
|
- Các địa phương khác |
|
|
II. Tỷ lệ nợ xấu cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản so với tổng dư nợ cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản (%) |
|
|
III. Tỷ trọng dư nợ cho vay đối với lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản so với tổng dư nợ cho vay của TCTD (%) |
|
|
|
………..,
ngày
tháng năm |
Hướng dẫn lập báo cáo:
1. Số dư nợ tại mục I=(1)=(2)=(3)
2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài (trừ Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở)
3. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04.38246953)
4. Thời gian gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 12 tháng tiếp theo tháng báo cáo
5. Ghi họ tên và số điện thoại của người lập biểu để trả lời các vấn đề chi tiết báo cáo
6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04.38246955/04.38259158
Tên tổ chức tín dụng: ………………………….
BIỂU 3: BÁO CÁO CHO VAY TIÊU DÙNG
Tháng………năm……..
Đơn vị tính: Tỷ đồng, % |
||
Chỉ tiêu |
Số dư (tỷ đồng) |
Tốc độ tăng/giảm so với tháng trước (%) |
1. Cho vay đối với các nhu cầu vốn để phục vụ đời sống: |
|
|
- Cho vay để sửa chữa nhà và mua nhà để ở mà nguồn trả nợ bằng tiền lương, tiền công của khách hàng vay |
|
|
- Cho vay để mua phương tiện đi lại |
|
|
- Cho vay để chi phí học tập và chữa bệnh |
|
|
- Cho vay để mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình |
|
|
- Cho vay để chi phí cho hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
- Cho vay theo phương thức thấu chi tài khoản cá nhân |
|
|
2. Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng |
|
|
3. Tổng dư nợ cho vay đối với các nhu cầu vốn để phục vụ đời sống, cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (3=1+2) |
|
|
4. Tỷ lệ nợ xấu cho vay đối với các nhu cầu vốn để phục vụ đời sống, cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng so với tổng dư nợ cho vay đối với các nhu cầu vốn để phục vụ đời sống, cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (%) |
|
|
|
………..,
ngày
tháng năm |
Hướng dẫn lập báo cáo:
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài (trừ Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở)
2. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04.38246953)
3. Thời gian gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 12 tháng tiếp theo tháng báo cáo
4. Ghi họ tên và số điện thoại của người lập biểu để trả lời các vấn đề chi tiết báo cáo
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04.38259158/04.38246955
Tên TCTD:………………………….
BIỂU 4. BÁO CÁO TỶ TRỌNG DƯ NỢ CHO VAY LĨNH VỰC
PHI SẢN XUẤT THEO CHỈ THỊ SỐ 01/CT-NHNN NGÀY 01/03/2011
Tháng……..năm…….
Đơn vị: Tỷ đồng, % |
|
Chỉ tiêu |
Số liệu |
1. Tổng dư nợ tín dụng (tỷ đồng) |
|
Trong đó: Tổng dư nợ cho vay đối với khách hàng |
|
2. Tổng dư nợ cho vay lĩnh vực phi sản xuất (tỷ đồng) |
|
Trong đó: |
|
- Cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán |
|
- Cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản |
|
- Cho vay tiêu dùng |
|
3. Tỷ trọng dư nợ cho vay lĩnh vực phi sản xuất so với tổng dư nợ cho vay đối với khách hàng (%) |
|
|
………..,
ngày
tháng năm |
Hướng dẫn lập báo cáo:
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài (trừ Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở)
2. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04.38246953)
3. Thời gian gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 12 tháng tiếp theo tháng báo cáo
4. Ghi họ tên và số điện thoại của người lập biểu để trả lời các vấn đề chi tiết báo cáo
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04.38246955/04.38259158
STATE
BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 2956/NHNN-CSTT |
Hanoi, April 14, 2011 |
To:
- Credit Institutions
- Foreign bank’s branches
In order to control the credit activity in 2011 in line with the Resolution No. 11/NQ-CP dated 24 February 2011 of the Government and the Directive No. 01/CT-NHNN dated 01 March 2011 of the Governor of the State Bank on implementation of key solutions of focusing on inflation restraint, macro-economic stability and ensuring social security; the State Bank of Vietnam hereby requires credit institutions and foreign bank’s branches (hereinafter collectively referred to as credit institutions) as follows:
1. To prepare a plan and observe the credit growth rate at less than 20% in 2011 (including the price adjustment factor) under the Resolution No. 11/NQ-CP. Credit extension as provided for in Paragraph 14 Article 14 of the Law on Credit Institutions shall include such operations as lending, discount, finance leasing, factoring, bank guarantee and other operations of credit extension.
On the basis of the annual 2011 credit growth plan, credit institutions shall prepare and observe credit growth plan for specific quarters; assigning the both annual 2011 and quarterly credit growth plans to their Branches (Transaction departments), at the same time sending to the State Bank’s branches in provinces, cities where the Branches (Transaction departments) operate for performance of state management function to the local credit activity.
A report on several norms of the 2011 business plan shall be sent to the State Bank of Vietnam (Monetary Policy Department) prior to 22 April 2011 in accordance with the forms attached to this Official Dispatch.
2. To reduce the rate and proportion of loan to non-production areas and apply the required reserve ratio in line with provisions in Point b Paragraph 2 of the Directive No. 01/CT-NHNN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- A report on loan to non-production areas shall be sent to the State Bank of Vietnam (Monetary Policy Department) on the 12th of the month following the reporting month at the latest in accordance with 04 forms attached to this Official Dispatch (contents of these forms are in accordance with provisions of the State Bank at the Circular No. 21/2010/TT-NHNN dated 08 October 2011 providing for the statistic reporting applicable to units of the State Bank and credit institutions, foreign bank’s branches and the Circular No. 12/2010/TT-NHNN dated 14 April 2010 on guiding the credit institutions to provide VND loan to their customers at agreement interest rate).
- In the event where by 12 July 2011 and 12 January 2012, the State Bank has not received fully reports on loan to non-production areas of June and December 2011, it shall determine the proportion of outstanding loan to non-production areas according to the outstanding loan data of May and November 2011 as a basis for applying the required reserve ratio in conformity with provisions in Point b Paragraph 2 of the Directive No. 01/CT-NHNN.
FOR
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR
Nguyen Dong Tien
Name of CI:……………
REPORT ON SEVERAL NORMS OF THE 2011 BUSINESS PLAN
Unit: VND billion, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2011 plan
Balance (VND billion)
Percentage of increase/decrease over 31/1/2010 (%)
1. Capital mobilized from domestic institutions (except for CIs) and inhabitants
2. Capital mobilized from foreign countries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Of which: Outstanding loan
4. Proportion of outstanding loan to non-production areas over the total outstanding loan to customers (%)
- Up to 30/6/2011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Up to 31/12/2011
….., date ……….
Drawer
(Signature, full name and contact number)
General
Director
(Signature, full name and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Instructions to the preparation of report:
1. Norm 2: shall include deposits of entities and non-residents, deposits of overseas banks, loans from foreign banks
2. Subject of application: Credit institutions and foreign bank’s branches (excluding local People’s credit funds)
3. Report recipient: Monetary Policy Department – SBV (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04. 38246953)
4. Reporting time: On 22 April 2011 at the latest
5. To state full name and phone number of the drawer for answering details of the report
6. In the implementation, if there is any difficulty, please to contact via following phone numbers: 04. 38246955/04. 38259158
Name of Credit Institution: ……………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit: VND billion, %
Norm
Balance
(VND billion)
Percentage of increase/decrease over the previous month (%)
I. Outstanding of loan, discount
1. Classified by term of loan, discount
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Short term
- Medium term
- Long term
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Classified by demand for loan fund, discount
- Loan, discount of valuable paper to securities companies
- Loan mortgaged by securities and/or secured by other assets to customers who use loan fund for buying securities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loan to customers for supplementing the deficient amount upon securities buy order being matched
- Loan to labourers for buying first issued shares upon transforming from a state-owned company to a joint stock company
- Loan for capital contribution, buying share from joint stock companies, buying fund certificate from investment funds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Discount of valuable paper for customers who shall use the discounted amount for buying securities
- Loan and discount of valuable paper in other forms where the customer shall use such amount for buying securities
II. Ratio of bad debt in loans, discount of valuable papers for securities investment and dealing over the total outstanding of loans, discount of valuable papers for securities investment and dealing (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Ratio of outstanding loans for securities investment and dealing over the charter capital of the CI (%)
….., date ……….
Drawer
(Signature, full name and contact number)
General
Director
(Signature, full name and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Norm of outstanding loan in item I = (1) = (2)
2. Subject of application: Credit institutions and foreign bank’s branches (excluding local People’s credit funds)
3. Report recipient: Monetary Policy Department – SBV (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04. 38246953)
4. Reporting time: On a monthly basis, on the 12th of the month following the reporting month at the latest
5. To state full name and phone number of the drawer for answering details of the report
6. In the implementation, if there is any difficulty, please to contact via following phone numbers: 04. 38246955/04. 38259158
Name of Credit Institution: ……………………………
FORM
2: REPORT ON LOANS TO REAL ESTATES INVESTMENT, DEALING
(MONTH ……. YEAR …….)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Norm
Balance
(VND billion)
Percentage of increase/decrease over the previous month (%)
I. Outstanding loan to the real estates investment, dealing
1. Classified by the loan term
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Short term
- Medium, long term
2. Classified by the demand for loan capital (to list the entire expenses relating to each demand for loan capital, including: Land, house, construction works tied to land, including asset tied to that house, construction work; other assets tied to land)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Construction of urban zones
- Construction of offices, buildings for lease
- Construction, repair and purchase of residential houses, house for residence in combination with for lease, which shall be repaid from the sources of income by the customers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Construction, repair and purchase of house for sale, for lease
- Purchase of the land use right
- Other real estate investments, dealings
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Classified by location of real estate loan (to state by the location of the real estates)
- Hanoi
- Hai Phong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hochiminh city
- Can Tho
- Other regions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Ratio of non-performing loans for the real estate investment, dealing over the total outstanding loans to the real estates investment, dealing (%)
III. Proportion of outstanding credit to the real estate investment, dealing over the total outstanding loans (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Drawer
(Signature, full name and contact number)
General
Director
(Signature, full name and seal)
Instructions to the preparation of report:
1. Norm of outstanding loan in item I = (1) = (2) = (3)
2. Subject of application: Credit institutions and foreign bank’s branches (excluding local People’s credit funds)
3. Report recipient: Monetary Policy Department – SBV (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04. 38246953)
4. Reporting time: On a monthly basis, on the 12th of the month following the reporting month at the latest
5. To state full name and phone number of the drawer for answering details of the report
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of Credit Institution: ………………..
FORM
3: REPORT ON CONSUMER LOAN
Month …. Year….
Unit: VND billion, %
Norm
Balance
(VND billion)
Percentage of increase/decrease over the previous month (%)
1. Loan to capital demands for serving life:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loan for repair and purchase of residential house, for which the source of debt repayment is the customer's salary, wage
- Loan for purchasing means of transport
- Loan for covering the study and disease treatment expenses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loan for purchasing furniture and household appliances
- Loan for covering expenses on cultural, sport, tourism activities
- Loan in the form of overdraft from the personal account
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Total outstanding loans to capital demands for serving life, loan through the issuance and use of credit card (3= 1+2)
4. Ratio of non-performing loans to capital demands for serving life, loans through the issuance and use of credit card over the total outstanding loans to capital demands for serving life, loans through the issuance and use of credit card (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….., date ……….
Drawer
(Signature, full name and contact number)
General
Director
(Signature, full name and seal)
Instructions to the preparation of report:
1. Subject of application: Credit institutions and foreign bank’s branches (excluding local People’s credit funds)
2. Report recipient: Monetary Policy Department – SBV (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04. 38246953)
3. Reporting time: On a monthly basis, on the 12th of the month following the reporting month at the latest
4. To state full name and phone number of the drawer for answering details of the report
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of Credit Institution: ………………………….
FORM
4. REPORT ON THE RATIO OF OUTSTANDING LOAN TO NON-PRODUCTION AREAS UNDER THE
DIRECTIVE NO. 01/CT-NHNN DATED 01 MARCH 2011
Month … Year…..
Unit: VND billion, %
Norm
Data
1. Total outstanding credit (VND billion)
Of which: total outstanding loan to customers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Total outstanding loan to non-production areas (VND billion)
Of which:
- Loan, discount of valuable paper for securities investment, dealing
- Loan for real estates investment, dealing
- Consumer loan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ratio of outstanding loan to non-production areas over total outstanding loan to customers (%)
….., date ……….
Drawer
(Signature, full name and contact number)
General
Director
(Signature, full name and seal)
Instructions to the preparation of report:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Report recipient: Monetary Policy Department – SBV (email: phongcstd@sbv.gov.vn; fax: 04. 38246953)
3. Reporting time: On a monthly basis, on the 12th of the month following the reporting month at the latest
4. To state full name and phone number of the drawer for answering details of the report
5. In the implementation, if there is any difficulty, please to contact via following phone numbers: 04. 38246955/04. 38259158
;Công văn 2956/NHNN-CSTT về kiểm soát hoạt động tín dụng năm 2011 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 2956/NHNN-CSTT |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 14/04/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 2956/NHNN-CSTT về kiểm soát hoạt động tín dụng năm 2011 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Chưa có Video