Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1962/NHNN-CSTT
V/v tình hình huy động và cho vay vốn bằng vàng

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2011

 

Kính gửi:………………..................…………….

Tại Chỉ thị số 01/CT-NHNN ngày 01/03/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về thực hiện giải pháp tiền tệ và hoạt động ngân hàng nhằm kiểm soát lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô và bảo đảm an sinh xã hội, yêu cầu tổ chức tín dụng thực hiện huy động và cho vay bằng vàng theo quy định tại Thông tư 22/2010/TT-NHNN ngày 29/10/2010, giảm mạch huy động và cho vay bằng vàng, phù hợp với chủ trương tiếp tục hạn chế việc huy động và cho vay bằng vàng. Để có cơ sở thực tế đánh giá, sửa đổi cơ chế huy động và cho vay bằng vàng của TCTD phù hợp với Chỉ thị này, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu quý Ngân hàng báo cáo các nội dung như sau:

1. Đánh giá tình hình thực hiện huy động và cho vay vốn bằng vàng theo quy định tại Thông tư 22/2010/TT-NHNN ngày 29/10/2010; tình hình thực hiện số vốn đã huy động bằng vàng chuyển đổi thành tiền và tất toán chậm nhất là ngày 30 tháng 6 năm 2011.

2. Cung cấp số liệu theo các biểu mẫu đính kèm.

Đề nghị quý Ngân hàng gửi báo cáo và số liệu cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Chính sách tiền tệ) trước ngày 16/03/2011 (Điện thoại: 04.38268781; fax: 04.39364620; Email: phongcstt@sbv.gov.vn).

 

 

Nơi nhận:
- Như đề gửi;
- Thống đốc NHNN và PTĐ Nguyễn Đồng Tiến (để báo cáo);
- Lưu VP, CSTT.

TL. THỐNG ĐỐC
VỤ TRƯỞNG VỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ




Nguyễn Ngọc Bảo

 


Tên TCTD:……

Biểu 1

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN BẰNG VÀNG

Đơn vị: lượng vàng, tỷ VND

Thời điểm

Số dư nợ cho vay khách hàng không phải là TCTD

Sử dụng số vàng còn lại sau khi đã cho vay khách hàng không phải là TCTD

Tổng dư nợ

Tổng dư nợ bằng vàng phân theo (lượng vàng)

Số vàng còn lại

Cho vay TCTD khác

Sử dụng các mục đích khác

Theo số lượng vàng

Theo quy đổi VND (tỷ đồng)

Sản xuất (chế tác) và kinh doanh vàng trang sức

Cho vay kinh doanh bất động sản

Cho vay tiêu dùng

Mục đích khác

Theo số lượng vàng

Theo quy đổi VND

Theo số lượng vàng

Theo số quy đổi VND

Theo số lượng vàng

Theo số quy đổi VND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

31/12/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31/01/2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28/02/2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số dư ở cột (2) = (4) + (5) + (6) + (7)    

- Tại các cột (4), (5), (6), (7), ghi cụ thể số dư nợ ứng với từng mục đích cho vay;

- Trong trường hợp cho vay với mục đích khác, đề nghị có phần chú thích ghi rõ các mục đích này (mục đích cho vay, số tiền tương ứng)

- Số dư vàng còn lại (8) = Số dư huy động vàng – (Số dư chuyển đổi vàng thành tiền vàng + Số dư nợ cho vay bằng vàng (2))

- Số dư nợ sử dụng các mục đích khác (12) = Số dư vàng còn lại (8) – Số dư nợ cho vay TCTD khác (10)         

- Ghi số điện thoại người lập biểu.

 


Lập phiếu
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Tên TCTD:……

Biểu 2

BÁO CÁO TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG THEO KỲ HẠN THỰC TẾ CÒN LẠI TÍNH ĐẾN 28/2/2011

Đơn vị: tỷ đồng, lượng vàng

Chỉ tiêu

Theo số lượng vàng

Theo quy đổi VND

1. Vốn huy động bằng vàng tính theo thời hạn huy động thực tế còn lại đến ngày 28/2/2011

 

 

a. Dưới 01 tháng

 

 

b. Từ 01 đến dưới 06 tháng

 

 

c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng

 

 

d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

 

 

e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng

 

 

f. Từ 60 tháng trở lên

 

 

2. Vốn cho vay bằng vàng tính theo thời hạn cho vay thực tế còn lại đến ngày 28/2/2011

 

 

a. Dưới 01 tháng

 

 

b. Từ 01 đến dưới 06 tháng

 

 

c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng

 

 

d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

 

 

e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng

 

 

f. Từ 60 tháng trở lên

 

 

3. Thời hạn thực tế còn lại bình quân tính đến ngày 28/2/2011

 

 

a. Thời hạn huy động thực tế còn lại bình quân

 

 

b. Thời hạn cho vay thực tế còn lại bình quân

 

 

 


Lập phiếu
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày ….. tháng ….. năm 2011
Tổng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Ghi chú:

1. Thời hạn thực tế cho vay/huy động còn lại bằng vàng tính đến 28/2/2011 = Thời hạn huy động/cho vay ghi trên hợp đồng/chứng chỉ huy động vốn bằng vàng – thời hạn đã huy động/cho vay thực tế.

2. Các chỉ tiêu ở điểm 3 tính theo phương pháp bình quân gia quyền.

3. Ghi số điện thoại người lập biểu.

 

Tên TCTD:……

Biểu 3

LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG CỦA CÁC TCTD

Đơn vị: %/năm

Thời điểm

Lãi suất cho vay phổ biến

Lãi suất huy động vốn phổ biến

3 tháng

6 tháng

12 tháng

> 12 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

> 12 tháng

31/12/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

31/1/2011

 

 

 

 

 

 

 

 

28/2/2011

 

 

 

 

 

 

 

 

10/3/2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Lập phiếu
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày ….. tháng ….. năm 2011
Tổng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Tên TCTD:……

Biểu 4

TÌNH HÌNH SỐ VỐN (DOANH SỐ) HUY ĐỘNG/CHO VAY BẰNG VÀNG ĐẾN HẠN NĂM 2011 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO CHO ĐẾN KHI TẤT TOÁN SỐ DƯ HUY ĐỘNG/CHO VAY VỐN BẰNG VÀNG KỂ TỪ 31/12/2010

Đơn vị: tỷ đồng, lượng vàng

 

Cả năm 2010

Dự kiến các tháng trong năm …..

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 8

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

1. Thu nợ các khoản cho vay bằng vàng đến hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính theo lượng vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy đổi VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán các khoản huy động bằng vàng đến hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính theo lượng vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy đổi VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chênh lệch (= 1 - 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính theo lượng vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy đổi VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Nguồn bù đắp chênh lệch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Huy động từ thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính theo lượng vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy đổi VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn tự có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính theo lượng vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy đổi VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c. Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính theo lượng vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy đổi VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Lập dự kiến tình hình số vốn (doanh số) cho vay/huy động bằng vàng đến hạn trong năm 2011 và các năm tiếp theo (theo từng tháng) cho đến khi quý Ngân hàng tất toán số dư cho vay/huy động vốn bằng vàng.

 


Lập phiếu
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày ….. tháng ….. năm 2011
Tổng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Tên TCTD:……

Biểu 5

BIỂU THU NHẬP – CHI PHÍ TỪ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN BẰNG VÀNG
NĂM 2010 VÀ 2 THÁNG 2011

Năm

Năm 2010

2 tháng đầu năm 2011

Dự kiến cả năm 2011

1. Thu lãi từ cho vay vốn bằng vàng

 

 

 

2. Chi phí trả lãi cho huy động vốn bằng vàng

 

 

 

3. Lỗ/lãi từ chuyển đổi vốn bằng vàng thành tiền

 

 

 

4. Chênh lệch thu nhập - chi phí từ huy động và sử dụng vốn bằng vàng

 

 

 

 


Lập phiếu
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày ….. tháng ….. năm 2011
Tổng giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 1962/NHNN-CSTT tình hình huy động và cho vay vốn bằng vàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Số hiệu: 1962/NHNN-CSTT
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
Người ký: Nguyễn Ngọc Bảo
Ngày ban hành: 10/03/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 1962/NHNN-CSTT tình hình huy động và cho vay vốn bằng vàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…