BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5620 TM/XNK |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2003 |
Kính gửi:
|
- Bộ Công nghiệp |
Tại Hội nghị ngành hàng dệt may Việt Nam được tổ chức vào ngày 16 tháng 12 năm 2003, Bộ Thương mại dự kiến khen thưởng cho các doanh nghiệp đạt thành tích xuất khẩu cao trong năm 2002 và 10 tháng năm 2003 căn cứ vào số liệu thống kê xuất khẩu của Tổng Cục Hải quan (Danh sách 20 doanh nghiệp có tổng kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may trong năm 2002 và 10 tháng đầu năm 2003 lớn nhất và dự kiến được khen thưởng đính kém).
Bộ Thương mại kính đề nghị Quý Cơ quan cho ý kiến về các doanh nghiệp thuộc thẩm quyền/địa bàn quản lý, ý kiến đóng góp gửi về Bộ Thương mại (Vụ xuất nhập khẩu) truớc ngày 12 tháng 12 năm 2003. Sau ngày trên, nếu không nhận được ý kiến khác của các Quý Cơ quan, Bộ Thương mại sẽ ra quyết định khen thưởng căn cứ trên kim ngạch xuất khẩu cho các doanh nghiệp có tên trong danh sách.
Trân trọng cám ơn sự phối hợp của Quý Cơ quan.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
20 DOANH NGHIỆP CÓ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CAO TRONG NĂM 2002 VÀ 10 THÁNG ĐẦU NĂM 2003
TT |
Tên doanh nghiệp |
2002 |
10T 2003 |
Tổng kim ngạch |
1 |
Công ty May Việt Tiến |
84.944.419 |
77.978.533 |
162.922.952 |
2 |
Công ty TNHH Quốc tế Chutex |
63.984.276 |
72.987.461 |
136.971.737 |
3 |
Công ty May 10 |
61.380.721 |
58.338.115 |
119.718.836 |
4 |
Công ty May Đức Giang |
57.275.588 |
48.327.790 |
105.603.378 |
5 |
Công ty Cổ phần May Bình Minh |
39.122.747 |
35.622.820 |
74.745.567 |
6 |
Công ty May Nhà Bè |
29.507.833 |
45.108.114 |
74.615.947 |
7 |
Công ty TNHH Triumph International |
40.295.038 |
24.347.497 |
64.642.535 |
8 |
Công ty TNHH May Đồng Tiến |
33.583.014 |
27.757.249 |
61.340.263 |
9 |
Công ty May Phương Đông |
24.305.753 |
32.666.181 |
56.971.934 |
10 |
Công ty TNHH Kollan Việt Nam |
33.405.116 |
21.438.555 |
54.843.671 |
11 |
Công ty May mặc Quảng Việt |
24.579.956 |
29.511.172 |
54.091.128 |
12 |
Công ty Cổ phần May Sài Gòn 3 |
31.6693581 |
22.145.911 |
53.815.492 |
13 |
Công ty Giày da và May mặc |
27.117.696 |
24.243.411 |
51.361.137 |
14 |
Công ty Dệt may Thành Công |
23.066.054 |
28.200.077 |
51.266.131 |
15 |
Công ty LD Vĩnh Hưng |
20.836.739 |
20.146.753 |
40.983.492 |
16 |
Công ty Hữu hạn Pang Rim Yoochang Việt Nam |
26.950.390 |
13.100.000 |
40.050.390 |
17 |
Công ty Cổ phần May Đồng Nai |
20.653.151 |
18.750.413 |
39.403.564 |
18 |
Công ty Dệt Phong Phú |
20.136.293 |
18.951.637 |
39.087.930 |
19 |
Công ty Cổ phần May Sài Gòn 2 |
16.367.193 |
22.605.823 |
38.973.016 |
20 |
Công ty TNHH Proceeding |
19.473.710 |
18.628.954 |
38.102.664 |
|
Tổng cộng |
698.655.268 |
660.856 |
1.359.511.764 |
Công văn số 5620 TM/XNK ngày 09/12/2003 của Bộ Thương mại về việc khen thưởng thành tích xuất khẩu hàng dệt may cao năm 2002 và 10 tháng năm 2003
Số hiệu: | 5620TM/XNK |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Thương mại |
Người ký: | Đỗ Như Đính |
Ngày ban hành: | 09/12/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn số 5620 TM/XNK ngày 09/12/2003 của Bộ Thương mại về việc khen thưởng thành tích xuất khẩu hàng dệt may cao năm 2002 và 10 tháng năm 2003
Chưa có Video