UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5479/STC-QLG |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
Thực hiện chỉ đạo của Thành ủy tại Văn bản số 177/CV/TU ngày 28/7/2021 về việc tiếp tục tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội; chỉ đạo của UBND Thành phố tại Văn bản số 8843/VP- KT ngày 19/8/2021 về việc thực hiện nhiệm vụ công khai thông tin giá các mặt hàng thiết yếu trong thời gian giãn cách xã hội theo Chỉ thị số 17/CT-UBND ngày 23/7/2021 về việc thực hiện giãn cách xã hội trên địa bàn Thành phố để phòng chống dịch Covid-19; Công điện số 19/CĐ-UBND ngày 21/8/2021 của UBND Thành phố về việc tăng cường các biện pháp thực hiện nghiêm giãn cách xã hội để ngăn chặn dịch bệnh COVID-19.
Sở Tài chính đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông thông tin về giá đối với một số mặt hàng thiết yếu trên các phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo (Chi tiết theo Biểu đính kèm).
Sở Tài chính trân trọng cảm ơn!
|
KT. GIÁM ĐỐC |
BIỂU GIÁ BÁN MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT YẾU
(Kèm theo Văn bản số: 5479/STC-QLG ngày 30 tháng 8 năm 2021)
STT |
Tên hàng |
ĐVT |
Giá tham khảo đã bao gồm VAT |
Nhóm lương thực |
|
|
|
1 |
Gạo Hải hậu 5KG |
túi |
115.600 |
2 |
Gạo Thái đỏ 5kg C503 |
túi |
120.900 |
3 |
Gạo nếp 1kg C503 |
túi |
27.500 |
4 |
Gạo Hương thơm Thái Dương 5kg |
túi |
92.900 |
5 |
Gạo thơm ST25 Ruby Aan 5kg |
túi |
195.000 |
6 |
Gạo ST 21 Ruby AAn 5kg |
túi |
150.000 |
7 |
Gạo ST 24 Ruby AAn 5kg |
túi |
175.000 |
8 |
Gạo hương 9 rồng 5kg |
túi |
129.200 |
9 |
Gạo Nàng Mây Đồng Tháp 5kg |
túi |
111.600 |
10 |
Gạo Đài Thơm Đồng Tháp 5kg |
túi |
108.900 |
11 |
Gạo thượng hạng ST25 Đồng Tháp 5kg |
túi |
208.600 |
12 |
Gạo Hapro Đồng Tháp thượng hạng ST25 2kg |
túi |
82.600 |
13 |
Gạo thơm ST24 túi 5 kg |
túi |
170.700 |
14 |
Gạo tám xoan Hải Hậu 5 kg |
túi |
151.000 |
15 |
Gạo tám thơm Thái Lan 5 kg |
túi |
159.000 |
16 |
Gạo tám thơm giống ChiangMai 5 kg |
túi |
120.200 |
17 |
Gạo tám thơm Điện Biên 5 kg |
túi |
159.000 |
18 |
Gạo Thái Lan đặc biệt Bảo Minh 5 kg |
túi |
131.900 |
Nhóm thực phẩm |
|
|
|
1 |
Thịt nạc thăn heo Meat Deli 400gr |
400gr |
67.960 |
2 |
Thịt đùi heo Meat Deli 400gr |
400gr |
63.960 |
3 |
Thịt heo xay loại 1 Meat Deli 400gr |
400gr |
45.650 |
4 |
Nạc heo xay 300gr |
300gr |
52.000 |
5 |
Thịt gà công nghiệp làm sẵn |
1kg |
50.000 |
6 |
Thịt bò thăn |
1kg |
250.000 |
7 |
Trứng gà đỏ |
quả |
4.200 |
Nhóm rau củ |
|
|
|
1 |
Rau mồng tơi 300gr |
300 gr |
5.790 |
2 |
Cải ngọt 500gr |
500gr |
10.000 - 11.500 |
3 |
Bắp cải 500gr |
500gr |
9.000 |
4 |
Rau muống 500gr |
500 gr |
8.650 |
5 |
Bí đỏ hồ lô 500gr |
500 gr |
9.750 |
Nhóm Mỳ Tôm |
|
|
|
1 |
Phở bò Vifon 65g |
Gói |
6.000 |
2 |
Phở gà Vifon 65g |
Gói |
6.000 |
3 |
Mì sườn heo hầm măng 80g (30) |
Gói |
6.700 |
4 |
Mì gà hầm cung đình 80g (30) |
Gói |
6.700 |
5 |
Mì cua bể rau răm 80g (30) |
Gói |
6.700 |
6 |
Mỳ reeva 3 miền tôm chua cay 65 gr. |
Gói |
3.000 |
7 |
Mỳ reeva 3 miền tôm hùm 65gr. |
Gói |
3.000 |
8 |
Mỳ reeva 3 miền chay lá đa 65gr. |
Gói |
3.000 |
9 |
Mỳ reeva 3 miền bò sợi phở 65gr |
Gói |
3.000 |
10 |
Miến Phú Hương sườn heo 58g * 24 |
Gói |
9.100 |
11 |
Miến Phú Hương thịt heo nấu măng 57*24 |
Gói |
9.100 |
12 |
Miến Phú Hương thịt bằm 58g*24 |
Gói |
9.100 |
13 |
Mỳ hảo hảo tôm chua cay 75g |
Gói |
3.400 |
Nhóm Gia vị |
|
|
|
1 |
Dầu Simply 5L |
chai |
240.000-266.000 |
2 |
Dầu Simply 2L |
can |
115.000 |
3 |
Dầu đậu nành Simply 1L |
can |
59.000 |
4 |
Dầu Meizan 2L (G2) |
can |
99.000 |
5 |
Dầu Meizan 1L (G2) |
chai |
47.000-52.000 |
6 |
Dầu NeptuneLight 1L |
chai |
57.000 |
7 |
Dầu Neptune Light 2L |
chai |
100.000-113.000 |
8 |
Dầu Neptune Light 5L |
chai |
235.000-270.000 |
9 |
Mắm cá thu vàng 1lít 25oN |
chai |
54.200 |
10 |
Mắm CCT 1lít 18o NNT |
chai |
41.600 |
11 |
Mắm cốt cá cơm 1lít 170N |
chai |
40.600 |
12 |
Bột canh Hải Châu thường 190gr |
Gói |
4.500 |
13 |
Bột canh Iôt Hải Châu 190gr |
Gói |
4.500 |
14 |
Hạt nêm xương hầm& thịt heo 400g |
Gói |
31.300 |
15 |
Mì chính 454g Ajinomoto*40 |
Gói |
32.800 |
16 |
Mì chính Ajinomoto 1kg |
Gói |
66.700 |
Nhóm đồ hộp |
|
|
|
1 |
Thịt bò sốt vang 175g |
hộp |
46.900 |
2 |
Patê gan 90g Hạ Long |
hộp |
17.200 |
3 |
Patê gan đặc biệt 100 Hạ Long |
hộp |
21.200 |
4 |
Cá ngừ ngâm dầu 175 Hạ Long |
hộp |
41.200 |
5 |
Bò xay 170g Hạ Long |
hộp |
37.600 |
6 |
Patê gan 170g Hạ Long |
hộp |
28.600 |
7 |
Heo hầm 150gr |
hộp |
27.000-32.200 |
8 |
Heo 2 lát 150g Hạ Long |
hộp |
20.000 |
9 |
Bò 2 lát 150g Hạ Long |
hộp |
22.000 |
Nhóm bánh |
|
|
|
1 |
Bánh Richy bơ trứng 270g*18 |
Gói |
35.000-37.000 |
2 |
Bánh Cream O White Milk 54g*48 |
Gói |
5.000 |
3 |
Bánh Cream O Choco Vanilla 93g*24 |
Gói |
8.500 |
4 |
Bánh Cream O Choco Vanilla 54g*48 |
Gói |
5.600 |
5 |
Bánh Cream O strawberry Yoghurt 85g*24 |
Gói |
6.900 |
6 |
Bánh quy bơ 9pcs |
hộp |
46.500 |
7 |
Bánh cuộn giòn dd 12 loại NC 180g*30 |
Gói |
58.800 |
8 |
Bánh cuộn giòn dd 12 loại NC vị p.mai180 |
Gói |
58.800 |
9 |
Bánh dd đậu nành 12 loại NC 180g*12 |
Gói |
58.800 |
10 |
Bánh dd 12 loại NC vị trứng 180g*12 |
Gói |
58.800 |
11 |
Bánh Mini OREO Originail gói 20.4g x10 |
Gói |
6.000 |
12 |
Bánh Mini OREO Chocolate gói 20.4g x 10 |
Gói |
6.000 |
13 |
Bánh AFC trà xanh 36*100g |
hộp |
18.700 |
14 |
Bánh AFC trà xanh 16*300g |
hộp |
53.800 |
15 |
Bánh AFC 100g lúa mì |
hộp |
15.300 |
16 |
Bánh AFC 200g lúa mì |
hộp |
27.800 |
17 |
Bánh Oreo chocolate 66.5 gr |
Gói |
8.400 |
18 |
Cosy quế dứa 135g |
L |
12.800 |
19 |
Cosy quế dâu 135g |
L |
12.800 |
20 |
Cosy quế cam 135g |
L |
12.800 |
21 |
Cosy quế socola 135g |
Gói |
12.800 |
22 |
Bánh Cosy Scl yến mạch 48x80g |
Gói |
12.000 |
23 |
Bánh Cosy x2Scl yến mạch 48x80g |
Gói |
12.000 |
24 |
Bánh Cosy Scl yến mạch 24x163.2g |
Gói |
23.300 |
25 |
Bánh Marie 144g*24 KĐ |
Gói |
18.900 |
26 |
Bánh Oreo Chocolate 133g |
Gói |
15.400 |
27 |
Bánh Oreo BBerry Ice cream 133g |
Gói |
15.400 |
28 |
Bánh Cosy Wonderfulls hạt điều và bơ 84g |
Gói |
11.900 |
29 |
Bánh Cosy Wonderfulls hạt điều và bơ 168g |
Gói |
21.900 |
Ghi chú: Giá được tham khảo tại một số công ty, siêu thị, trung tâm thương mại lớn như: TCT Thương mại Hà Nội - CTCP (Hapro), Vinmart, Big C, AEOn, Coopmart... trên địa bàn Thành phố
Công văn 5479/STC-QLG năm 2021 công khai thông tin giá các mặt hàng thiết yếu trong thời gian thực hiện Chỉ thị 17/CT-UBND, Công điện 19/CĐ-UBND do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 5479/STC-QLG |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Mai Xuân Vinh |
Ngày ban hành: | 30/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 5479/STC-QLG năm 2021 công khai thông tin giá các mặt hàng thiết yếu trong thời gian thực hiện Chỉ thị 17/CT-UBND, Công điện 19/CĐ-UBND do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video