Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ THÔNG TIN
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2980/BTTTT-QLDN
V/v triển khai Kế hoạch hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn TMĐT, thúc đẩy phát triển kinh tế số NN-NT

Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2021

 

Kính gửi:

- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu

Thực hiện Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”; Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030; Ngày 21/7/2021, Bộ Thông tin và Truyền thông (Bộ TTTT) đã ban hành Quyết định số 1034/QĐ-BTTTT về việc Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn thương mại điện tử, thúc đẩy phát triển kinh tế số nông nghiệp, nông thôn (Kế hoạch 1034). Đ triển khai việc này được hiệu quả, Bộ TTTT hướng dẫn các Sở TTTT thực hiện các nội dung sau:

1. Chủ trì, phối hợp với các sàn TMĐT: postmart.vn và voso.vn (02 sàn TMĐT) triển khai các nội dung của Kế hoạch 1034 trên địa bàn tỉnh/thành phố, đảm bảo đạt các chỉ tiêu đề ra. Chi tiết các chỉ tiêu Bộ TTTT giao cho các Sở TTTT tại Phụ lục 1 đính kèm.

2. Đ việc triển khai Kế hoạch 1034 có hiệu quả, đề nghị các Sở TTTT các tỉnh/thành phố:

(1) Chủ trì, kết nối với các Sở NN&PTNN, Sở Công Thương địa phương, báo cáo UBND tỉnh, thành phố có văn bản chỉ đạo UBND các huyện đồng hành cùng 2 sàn TMĐT trong quá trình trin khai đào tạo, hướng dẫn mở tài khoản cho hộ SXNN.

(2) Phối hp với 2 sàn TMĐT để lên kế hoạch và chia địa bàn triển khai, phối hp cùng UBND các huyện lên danh sách hộ SXNN, mời dự hội nghị tập huấn để 02 sàn TMĐT trao đổi hướng dẫn, đào tạo.

(3) Phối hp cùng UBND huyện, xã và 02 sàn TMĐT để triển khai đào tạo, tập huấn về kỹ năng số, kỹ năng hoạt động trên không gian mạng, hướng.

(4) Tổ chức truyền thông qua các cơ quan báo chí, đài truyền hình, chủ yếu bao gồm:

- Tổ chức định hướng truyền thông về Kế hoạch 1034 tại Giao ban báo chí của tỉnh/thành phố hằng tuần.

- Chỉ đạo, định hướng, điều tiết đăng thông tin liên quan đến việc tiêu thụ sản phm nông nghiệp của địa phương trên các phương tiện báo chí (báo giấy - điện tử), đài truyền hình Trung ương và địa phương.

(5) Sở TTTT thực hiện truyền thông về Kế hoạch 1034 qua hệ thống truyền thanh cơ sở của địa phương đến người tiêu dùng, với các nội dung:

- Tuyên truyền đến các tỉnh, thành trong cả nước: về khung giá bán, tiêu chuẩn áp dụng (Global Gap, VietGap...), chất lượng, thông tin vệ sinh phòng dịch của sản phẩm, thời gian bán... đến người tiêu dùng trên cả nước.

- Tuyên truyền hướng dẫn hộ SXNN đưa sản phẩm nông nghiệp lên sàn TMĐT: Thông tin hướng dẫn truy cập vào các sàn TMĐT để tạo tài khoản và đưa sản phẩm nông nghiệp lên sàn TMĐT.

3. Báo cáo Bộ TTTT tình hình triển khai Kế hoạch 1034 theo các mẫu báo cáo số liệu tại Phụ lục 02, 03 đính kèm.

Số liệu báo cáo gửi về Bộ TTTT (Vụ Bưu chính, Vụ Quản lý doanh nghiệp). Thông tin đầu mối liên hệ:

- Bà Chu Thị Tuyết Mai - Vụ Quản lý doanh nghiệp, SĐT: 0913080845, email: cttmai@mic.gov.vn.

- Ông Phạm Anh Tú - Chuyên viên Vụ Bưu chính, số điện thoại: 0902183618, email: patu@mic.gov.vn./.

Bộ TTTT đề nghị các Sở TTTT của tỉnh/thành phố nghiêm túc triển khai thực hiện các nhiệm vụ trên./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trư
ng Phạm Anh Tuấn;
- Thứ trưởng Nguyễn Huy Dũng;

- Các Vụ: BC, CNTT (để p/h);
- Các Cục: BC, PTTH&TTĐT, TTCS, TTĐN (để p/h)
;
- Các DNBC: VNPost, Viettel Post (để t/h);
- Lưu: VT, QLDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 01:

CHỈ TIÊU THỰC HIỆN K HOẠCH 1034 NĂM 2021 TẠI TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Đính kèm Công văn số
2980/BTTTT-QLDN ngày 06/8/2021 của Bộ TTTT)

TT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu năm 2021

I

Chỉ tiêu hỗ trợ đưa hộ SXNN lên sàn TMĐT:

1

Số hộ được đào tạo, tập huấn về kỹ năng số và kỹ năng hoạt động trên không gian mạng

70% Hộ SXNN trên địa bàn từng tỉnh/thành phố

2

Số hộ SXNN được đào tạo, tập huấn, hướng dẫn thực hiện quy trình đóng gói - kết nối - giao nhận

60% Hộ SXNN trên địa bàn từng tỉnh/thành phố

3

Số hộ SXNN có tài khoản/gian hàng trên sàn

50% Hộ SXNN trên địa bàn từng tỉnh/thành phố

4

Số hộ SXNN có tài khoản thanh toán điện tử

50% Hộ SXNN trên địa bàn từng tỉnh/thành phố

II

Chỉ tiêu hỗ trợ đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp:

1

Số/loại sản phẩm được quảng bá, giới thiệu trên sàn

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

2

Sản lượng nông sản tiêu thụ qua sàn

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

3

Số sản phẩm nông nghiệp được gắn mark thương hiệu trên sàn

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

4

Số hộ SXNN được gắn mark thương hiệu trên sàn

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

5

S sản phẩm nông sản và/hoặc hộ SXNN có công cụ truy xuất nguồn gốc trên sàn

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

6

Số thị trường trong nước (tỉnh/thành phố) đã tiêu thụ

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

7

Số thị trường nước ngoài (quốc gia) đã tiêu thụ

Theo thực tế từng tỉnh/thành ph

III

Chỉ tiêu hỗ trợ cung cấp thông tin, nguyên liệu đầu vào phục vụ sản xuất, kinh doanh:

1

Số hạng mục thông tin (số liệu, thông tin) được cung cấp qua sàn/apps di động đến các hộ SXNN

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

2

Tần suất cập nhật thông tin (số liệu, thông tin) được cung cấp qua sàn/apps di động đến các hộ SXNN

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

3

Số hàng hóa, sản phẩm đầu vào, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ SXNN được giới thiệu, cung cấp trên sàn

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

4

Số hộ SXNN đã đặt mua hàng hóa, sản phẩm đầu vào, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh qua sàn TMĐT

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

5

Số loại hàng hóa, sản phẩm đầu vào (phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ SXNN) có chính sách giảm giá, khuyến mại hoặc ưu đãi khác đặc thù hơn cho hộ SXNN khi mua qua sàn TMĐT so với mua ngoài thị trường

Theo thực tế từng tỉnh/thành phố

 

PHỤ LỤC 02:

MẪU BÁO CÁO TUN
(trước 14h00 thứ 5 hàng tuần)
(Đính kèm Công văn
số 2980/BTTTT-QLDN ngày 06/8/2021 của Bộ TTTT)

Tên đơn vị: …………………….

TT

Ch tiêu

Đơn vị tính

Ch tiêu đạt được trong tuần (Số lượng)

Tăng trưởng so vi tuần trước (%)

Ch tiêu đạt được lũy kế đến hiện tại (Số lượng)

Tỉ lệ hoàn thành ch tiêu đến thời điểm hiện tại (%)

Ghi chú thông tin bổ sung

I

Ch tiêu hỗ tr đưa hộ SXNN lên sàn TMĐT

1

Số hộ được đào tạo, tập huấn về kỹ năng số và kỹ năng hoạt động trên không gian mạng

Hộ

 

 

 

 

 

2

Số hộ SXNN được đào tạo, tập huấn, hướng dẫn thực hiện quy trình đóng gói - kết nối - giao nhn

Hộ

 

 

 

 

 

3

Số hộ SXNN có tài khon bán hàng/gian hàng trên sàn

Hộ

 

 

 

 

 

4

Số hộ SXNN có tài khoản thanh toán điện t

Hộ

 

 

 

 

 

II

Ch tiêu hỗ tr đy mạnh tiêu thụ sn phẩm nông nghiệp

1

Số/loại sn phẩm được qung bá, giới thiệu trên sàn

Sản phẩm/Loại

 

 

 

 

 

2

Sn lưng nông sản tiêu th qua sàn

Tấn

 

 

 

 

 

3

Số sản phẩm nông nghiệp được gắn mark thương hiệu trên sàn

Sn phẩm

 

 

 

 

 

4

S hộ SXNN được gắn mark thương hiệu trên sàn

Hộ

 

 

 

 

 

5

Số sn phẩm nông sn và/hoặc hộ SXNN có công c truy xuất nguồn gốc trên sàn

Sản phẩm/hộ

 

 

 

 

 

6

Số thị trường trong nước (tnh/thành phố) đã tiêu thụ

tỉnh/thành phố

 

 

 

 

Danh sách các tnh thành:

- Miền Bắc:

- Miền Trung:

- Miền Nam:

7

Số thị trường nước ngoài (quốc gia) đã tiêu thụ

Quốc gia

 

 

 

 

Danh sách các quốc gia:

- Châu Á:

- Châu Âu:

- Châu Đại Dương:

- Châu Mỹ:

- Châu Nam Cực:

- Châu Phi:

 

PHỤ LỤC 03:

MẪU BÁO CÁO THÁNG
(trước 14h00 ngày 25 hàng tháng)
(Đính kèm Công v
ăn số 2980/BTTTT-QLDN ngày 06/8/2021 ca Bộ TTTT)

Tên đơn vị: ………………………..

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ch tiêu đạt được trong tháng (Số lượng)

Tăng trưởng so vi tháng trước (%)

Chỉ tiêu đạt được lũy kế đến hiện tại (Số lượng)

Tỉ lệ hoàn thành chỉ tiêu đến thi điểm hiện tại (%)

Ghi chú thông tin b sung

I

Chỉ tiêu hỗ trợ đưa hộ SXNN lên sàn TMĐT

 

 

 

 

 

 

1

Số hộ được đào tạo, tập huấn về kỹ năng số và kỹ năng hoạt động trên không gian mạng

Hộ

 

 

 

 

 

2

S hộ SXNN được đào tạo, tập huấn, hướng dẫn thực hiện quy trình đóng gói - kết nối - giao nhn

Hộ

 

 

 

 

 

3

Số hộ SXNN có tài khoản bán hàng/gian hàng trên sàn

Hộ

 

 

 

 

 

4

Số hộ SXNN có tài khoản thanh toán điện tử

Hộ

 

 

 

 

 

II

Ch tiêu hỗ trợ đy mạnh tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp:

1

Số/loại sn phẩm được qung bá, giới thiệu trên sàn

Sản phẩm/Loại

 

 

 

 

 

2

Sản lượng nông sn tiêu thụ qua sàn

Tấn

 

 

 

 

 

3

Số sn phẩm nông nghiệp được gn mark thương hiệu trên sàn

Sn phẩm

 

 

 

 

 

4

Số hộ SXNN được gắn mark thương hiệu trên sàn

Hộ

 

 

 

 

 

5

Số sản phẩm nông sản và/hoặc hộ SXNN có công cụ truy xuất nguồn gốc trên sàn

 

 

 

 

 

 

6

Số thị trường trong nước (tỉnh/thành phố) đã tiêu thụ

Tnh/thành

 

 

 

 

Danh sách các tnh thành:

- Miền Bắc:

- Miền Trung:

- Miền Nam:

7

Số thị trường nước ngoài (quốc gia) đã tiêu thụ

Quốc gia

 

 

 

 

Danh sách các quốc gia:

- Châu Á:

- Châu Âu:

- Châu Đại Dương:

- Châu Mỹ:

- Châu Nam Cực:

- Châu Phi:

III

Ch tiêu h trợ cung cấp thông tin, nguyên liệu đầu vào phục vụ sản xuất, kinh doanh:

1

Số hạng mục thông tin (số liệu, thông tin) được cung cấp qua sàn/apps di động đến các hộ SXNN

Bài viết/Tin nhắn/Thông báo

 

 

 

 

 

2

Tần suất cập nhật thông tin (số liệu, thông tin) được cung cấp qua sàn/apps di động đến các hộ SXNN

Lần/Tháng

 

 

 

 

 

3

Số hàng hóa, sản phẩm đầu vào, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ SXNN được giới thiệu, cung cấp trên sàn

Sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Số hộ SXNN đã đặt mua hàng hóa, sản phẩm đầu vào, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh qua sàn TMĐT

Sản phẩm

 

 

 

 

 

5

Số loại hàng hóa, sản phẩm đầu vào (phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ SXNN) có chính sách giảm giá, khuyến mại hoặc ưu đãi khác đặc thù hơn cho hộ SXNN khi mua qua sàn TMĐT so với mua ngoài thị trường

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 2980/BTTTT-QLDN năm 2021 triển khai Kế hoạch hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn thương mại điện tử, thúc đẩy phát triển kinh tế số nông nghiệp - nông thôn do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Số hiệu: 2980/BTTTT-QLDN
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký: Phạm Anh Tuấn
Ngày ban hành: 06/08/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 2980/BTTTT-QLDN năm 2021 triển khai Kế hoạch hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn thương mại điện tử, thúc đẩy phát triển kinh tế số nông nghiệp - nông thôn do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…