BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/CLTY-CL |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2008 |
Kính gửi: |
- Tổng cục Hải quan |
Cục Quản lý Chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản (NAFIQAVED) trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Tổng Cục Hải quan,Cục Hải quan các tỉnh/thành phố trong thời gian qua và hân hạnh thông báo một số nội dung liên quan đến Danh sách các doanh nghiệp Việt Nam được phép chế biến thủy sản để xuất khẩu vào một số thị trường, cụ thể như sau:
1. Thị trường EU: Bổ sung 25 Doanh nghiệp
2. Thị trường Hàn Quốc: Bổ sung 36 doanh nghiệp
3. Thị trường Trung Quốc: Bổ sung 49 doanh nghiệp
4. Thị trường Nhật Bản:
- Bổ sung 02 doanh nghiệp vào diện miễn kiểm tra hóa chất, kháng sinh cấm
- Bổ sung 01doanh nghiệp vào diện tạm thời không được phép xuất khẩu lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu và sản phẩm phối chế từ các loại thủy sản này vào Nhật Bản kể từ ngày 14/01/2008
- Bổ sung 20 doanh nghiệp vào diện bắt buộc kiểm tra hóa chất, kháng sinh cấm đối với 100% lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu và sản phẩm phối chế từ các loại thủy sản này
5. Danh sách các doanh nghiệp được phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào các thị trường cập nhật đến 20/01/2008 bao gồm thông tin đã điều chỉnh, cập nhật, bổ sung của các doanh nghiệp nêu trên xin xem lại Phụ lục gửi kèm và được đăng tải trên website của Cục tại địa chỉ:
http://www.nafiqaved.gov.vn/Nafi/News/chatluong/doanhnghiepthuysan/2007/03/34.aspx
Xin trân trọng cảm ơn và mong tiếp tục nhận được sự hợp tác từ Quý Tổng Cục.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH
CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP CHẾ BIẾN
THỦY SẢN XUẤT KHẨU SANG EU, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC, LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN
(Thông tin cập nhật đến ngày 20/01/2008, Kèm theo công văn số 196/CLTY-CL
ngày 21/01/2008)
TT |
Tỉnh |
Mã số |
Tên cơ sở |
Được phép CBXK sang thị trường |
||||||||||||||
EU |
Hàn Quốc |
Trung Quốc |
LB Nga |
Nhật Bản |
||||||||||||||
Bắt buộc KT dư lượng KS cấm đối với giáp xác, nhuyễn thể chân đầu |
Không bắt buộc KT dư lượng KS cấm đối với giáp xác, nhuyễn thể chân đầu |
Tạm thời không được XK giáp xác, nhuyễn thể chân đầu |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
||||||||
I. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 1 – 39 A Lê Lai, quận Lê Chân, tp. Hải Phòng |
||||||||||||||||||
1 |
Quảng Ninh |
DL 41 |
Công ty Cổ phần NXK thủy sản Quảng Ninh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
2 |
DL 49 |
Công ty cổ phần XK Thủy sản 2 Quảng Ninh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
3 |
DL 415 |
Công ty cổ phần thủy sản Phú Minh Hưng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
4 |
Hải phòng |
DH 40 |
Công ty Cổ phần đồ hộp Hạ Long |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
5 |
DL 42 |
Nhà máy chế biến thủy sản số 42 – Chi nhánh Công ty Chế biến Thủy sản xuất khẩu Hải Phòng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
6 |
DL 73 |
Công ty cổ phần dịch vụ và XNK Hạ Long – Nhà máy chế biến xuất khẩu Hạ Long 2 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
7 |
DL 93 |
Công ty TNHH Việt Trường |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
8 |
DL 168 |
Công ty SEASAFICO Hà Nội |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
9 |
DL 74 |
Xí nghiệp chế biến thủy sản Hạ Long, Công ty cổ phần khai thác và dịch vụ khai thác thủy sản Hạ Long |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
10 |
DL 425 |
Nhà máy sản xuất Bánh Hạ Long – Công ty Cổ phần Dịch vụ và Xuất nhập khẩu Hạ Long |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
11 |
Hà Nội |
DL 37 |
Xí nghiệp CB thủy đặc sản XK Hà Nội – Chi nhánh Công ty Cổ phần XNK thủy sản Hà Nội |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
12 |
Nam Định |
DL 55 |
Xí nghiệp chế biến thủy sản Xuân Thủy, Chi nhánh Công ty Cổ phần XNK thủy sản Hà Nội |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
||||||||
13 |
Thái Bình |
DL 429 |
Công ty TNHH Thực phẩm Rich Beauty Việt Nam |
|
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
14 |
Thanh Hóa |
DL 47 |
Công ty XNK thủy sản Thanh Hóa |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
15 |
Nghệ An |
DL 247 |
Công ty Cổ phần XNK thủy sản Nghệ An II |
|
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
16 |
DL 38 |
Công ty Cổ phần XNK thủy sản Nghệ An |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
17 |
Hà Tĩnh |
DL 45 |
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Nam Hà Tĩnh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
II. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 2-31A Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
||||||||||||||||||
18 |
Quảng Bình |
DL 11 |
Công ty cổ phần XNK thủy sản Quảng Bình |
|
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
19 |
DL 171 |
Nhà máy đông lạnh TSXK Sông Gianh – Công ty Sông Gianh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
20 |
DL 336 |
Công ty kinh doanh tổng hợp Quảng Bình – Xí nghiệp Chế biến nông thuỷ sản xuất khẩu |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|||||||||
21 |
Thừa Thiên Huế |
DL 12 |
Công ty Cổ phần Sông Hương – PX chế biến 1 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
||||||||
22 |
DL135 |
Công ty Cổ phần Phát triển thủy sản Huế |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
23 |
Thừa Thiên Huế |
HK 225 |
Phân xưởng chế biến hàng khô – Công ty Cổ phần Thủy sản Thừa Thiên Huế |
|
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
24 |
Đà Nẵng |
DL 10 |
Phân xưởng 2 – Công ty chế biến và xuất khẩu thủy sản Thọ Quang |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
||||||||
25 |
DL 123 |
Phân xưởng hàng đông – Công ty TNHH Hải Thanh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
26 |
DL 131 |
Xí nghiệp CBTS Thanh Khê, Công ty kinh doanh chế biến hàng xuất nhập khẩu Đà Nẵng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
27 |
DL 172 |
Xí nghiệp CBTS Thuận Phước – Công ty kinh doanh chế biến hàng XNK Đà Nẵng |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
28 |
DL 32 |
Công ty Cổ phần thủy sản và thương mại Thuận Phước |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
29 |
DL 190 |
Phân xưởng 1 – Công ty chế biến và XKTS Thọ Quang |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
30 |
DL 164 |
Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm D&N (DANIFOODS) |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
31 |
DL 170 |
Công ty cổ phần thủy sản Đà Nẵng |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
32 |
DL 419 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Nhật Hoàng |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
33 |
DL 421 |
Nhà máy đông lạnh Mỹ Sơn – Công ty Cổ phần thủy sản và thương mại Thuận Phước |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
34 |
HK 52 |
Phân xưởng hàng khô – Công ty TNHH Hải Thanh |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
35 |
Quảng Nam |
HK 94 |
Phân xưởng CB hàng khô Mỹ An, Công ty TNHH TMTH Phước Tiến |
|
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
36 |
HK 122 |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hải Vy |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
37 |
DL 108 |
Phân xưởng III – Công ty TNHH Đông Phương |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
38 |
DL 399 |
Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp TS Vinashin – Xí nghiệp CBTS xuất khẩu Quanashin |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
39 |
DL 428 |
Phân xưởng Bánh – Công ty TNHH Đông Phương |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
40 |
HK 441 |
Công ty TNHH SX TM Du lịch Đại Thành |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
41 |
HK 442 |
Phân xưởng hàng khô – Công ty TNHH Đông An |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
42 |
HK 91 |
Phân xưởng hàng khô – Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Quảng Nam |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
43 |
HK 63 |
Công ty TNHH Thủy sản Trung Hải |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
44 |
DL 71 |
Phân xưởng đông lạnh – Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Quảng Nam |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
45 |
DL 223 |
Công ty TNHH Hải Hà (ALPIIASEA Co. Ltd) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
46 |
DL 169 |
Phân xưởng I – Công ty TNHH Đông Phương |
|
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
47 |
DL 383 |
Phân xưởng hàng đông – Công ty TNHH Đông An |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
48 |
Quảng Ngãi |
DL 388 |
Nhà máy CBTS XK – Công ty TNHH Đại Dương Xanh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
49 |
Bình Định |
DL 16 |
Công ty cổ phần đông lạnh Quy Nhơn |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
50 |
DL 100 |
Công ty TNHH thực phẩm – xuất nhập khẩu Lam Sơn |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
51 |
DL 57 |
Nhà máy CBTSXK An Hải – Công ty cổ phần TS Bình Định |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
52 |
DL 64 |
Xí nghiệp dịch vụ hậu cần nghề cá – Công ty cổ phần Tàu thuyền và Hải sản Cù Lao xanh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
53 |
HK 372 |
Công ty TNHH SX&KD Thủy hải sản Tân Phú Tài |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
III. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 3 – 779 Lê Hồng Phong, khu vực Bình Tân, thành phố Nha Trang |
||||||||||||||||||
54 |
Khánh Hòa |
DL 17 |
Nhà máy CBTS đông lạnh F.17 – Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F.17 |
x |
x |
x |
|
|
|
* |
||||||||
55 |
DL 90 |
Nhà máy CBTS đông lạnh F.90 – Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F.90 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
56 |
DL 70 |
Công ty Cổ phần CAFICO Việt Nam |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
57 |
DL 315 |
Công ty TNHH thực phẩm Anh Đào |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
58 |
DL 245 |
Nhà máy đông lạnh, Công ty TNHH Sao Đại Hùng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
59 |
DH 246 |
Nhà máy đồ hộp, Công ty TNHH Sao Đại Hùng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
60 |
HK 211 |
Công ty TNHH Khải Thông |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
61 |
DL 115 |
Công ty cổ phần hải sản Nha trang (Nha Trang FISCO) |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
62 |
HK 212 |
Nhà máy chế biến thủy sản khô, Xí nghiệp tư doanh CBTS Cam Ranh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
63 |
DL 207 |
Nhà máy đông lạnh – Xí nghiệp tư doanh CBTS Cam Ranh |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
64 |
DL 191 |
Phân xưởng Đông lạnh – Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy sản Khánh Hóa |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
65 |
HK 210 |
Xưởng chế biến thủy sản khô, Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy sản Khánh Hòa |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
66 |
DL 95 |
Công ty TNHH thương mại Việt Long |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
67 |
DH 203 |
Phân xưởng sản xuất đồ hộp số 2 – Công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
68 |
DL 153 |
Nhà máy 1 – Công ty TNHH Trúc An |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
69 |
DL 243 |
Công ty TNHH Thực phẩm YAMATO |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
70 |
HK 244 |
Công ty TNHH Vina B.K |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
71 |
DL 316 |
Phân xưởng 3, Công ty TNHH Long Shin |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
72 |
HK 98 |
Công ty TNHH Hoàn Mỹ |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
73 |
DL 179 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
74 |
DL 318 |
Công ty TNHH Hải Vương |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
75 |
DL 314 |
Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha Trang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
76 |
DL 350 |
Công ty TNHH Gallant Ocean Việt Nam |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
77 |
DL 361 |
Phân xưởng I và II Công ty TNHH Long Shin |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
78 |
DH 358 |
Phân xưởng đồ hộp – Công ty TNHH Phillips Seafood (Viet Nam) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
79 |
HK 213 |
Công ty TNHH Huy Quang |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
80 |
HK 112 |
Doanh nghiệp Tư nhân Chín Tuy |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
81 |
DL 373 |
Nhà máy II – Công ty TNHH Trúc An |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
82 |
DL 385 |
Xưởng chế biến thủy sản, Công ty TNHH Tín Thịnh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
83 |
DL 394 |
Phân xưởng II – Nhà máy chế biến thủy sản Bình Tân, Công ty cổ phần Nha Trang Seafoods-F17 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
84 |
HK 255 |
Phân xưởng chế biến hàng hải sản khô – Chi nhánh Lương Sơn – Công ty Cổ phần Đại Thuận |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
85 |
DL 448 |
Phân xưởng chế biến hải sản đông lạnh – Chi nhánh Lương Sơn – Công ty Cổ phần Đại Thuận |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
86 |
DL 257 |
Công ty TNHH Thủy sản Vân Như |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
87 |
Ninh Thuận |
HK 80 |
Phân xưởng chế biến thủy sản khô – Công ty xuất khẩu nông sản Ninh Thuận |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
||||||||
88 |
Phú Yên |
HK 337 |
DN tư nhân Trang Thủy |
|
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
89 |
HK 214 |
Công ty TNHH kinh doanh và chế biến thủy sản Tea San |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
IV. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 4 – 30 Hàm Nghi, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
||||||||||||||||||
90 |
Bình Thuận |
DL 241 |
Xưởng chế biến thủy sản Phan Thiết, Công ty Cổ phần XNK Bình Thuận |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
91 |
DL 125 |
Công ty TNHH Hải Nam |
x |
x |
x |
|
|
|
* |
|||||||||
92 |
HK 104 |
Xưởng chế biến thủy sản khô – Công ty TNHH Sơn Tuyền |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
93 |
HK 238 |
Phân xưởng hàng khô – Công ty TNHH Hải Nam |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
94 |
DL 192 |
Công ty TNHH Hải Thuận |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
95 |
DL 356 |
Xưởng Cảng cá Phan Thiết – Công ty TNHH Hải Nam |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
96 |
HK 48 |
Xưởng Hàng khô, XN CBTS Phan Thiết – Chi nhánh Công ty Cổ phần XNK Bình Thuận |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
97 |
HK 393 |
Công ty TNHH xuất khẩu Thủy sản Hải Việt |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
98 |
HK 453 |
Doanh nghiệp Tư nhân hải sản Phương Hải |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
99 |
Bình Dương |
DL 150 |
Công ty TNHH Thanh An |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
100 |
DH 149 |
Xí nghiệp HIGHLAND Dragon |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
101 |
DL 236 |
Công ty TNHH Việt Nhân |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
102 |
DL 317 |
Công ty TNHH Hải Ân |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
103 |
DL 319 |
Công ty liên doanh chế biến và đóng gói thủy hải sản (USPC) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
104 |
DL 455 |
Xí nghiệp Hightand Dragon – Phân xưởng đông lạnh |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
105 |
HK 233 |
Công ty TNHH Hoa Nam |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
106 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
DL 34 |
Xí nghiệp CBTS xuất khẩu I (F 34) – Công ty Cổ phần CB XNK thủy sản Bà Rịa – Vũng Tàu (BASEAFOOD-F34) |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
||||||||
107 |
DL 20 |
Xí nghiệp Chế biến thủy sản xuất khẩu II (F 20) – Công ty Cổ phần CB XNK thủy sản Bà Rịa – Vũng Tàu |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
108 |
HK 173 |
Xí nghiệp Chế biến thủy sản xuất khẩu IV – Công ty Cổ phần CB XNK thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
109 |
DL 53 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Phước Cơ |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
110 |
DL 92 |
Doanh nghiệp Tư nhân Thu Trọng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
111 |
DL 194 |
Công ty Cổ phần Hải Việt |
|
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
112 |
DL 195 |
Công ty TNHH Đông Đông Hải |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
113 |
DL 197 |
Công ty TNHH Anh Nguyên Sơn |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
114 |
DL 266 |
Phân xưởng chế biến hải sản, Công ty TNHH Ngọc Tùng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
115 |
DL 272 |
Công ty TNHH thủy sản ChangHua Việt Nam |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
116 |
DL 302 |
Công ty TNHH thủy sản Bàn Tay Mẹ |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
117 |
DL 260 |
DNTN Mai Linh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
118 |
DL 82 |
Phân xưởng hàng đông, Công ty TNHH chế biến thực phẩm Phạm (Phamfood) |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
119 |
DL 332 |
Công ty TNHH thương mại và sản xuất Mạnh Hà |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
120 |
Dl 286 |
Xí nghiệp chế biến Hải sản – Công ty Thủy sản & XNK Côn Đảo |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
121 |
DL 267 |
Công ty TNHH Hải Long |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
122 |
DL 305 |
Công ty TNHH Hải sản Phúc Anh |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
123 |
DL 334 |
Phân xưởng II – Công ty TNHH chế biến thủy sản Tiến Đạt |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
124 |
DL 352 |
Nhà máy chế biến hải sản đông lạnh xuất khẩu – Công ty TNHH Phú Quý |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
125 |
DL 357 |
Công ty TNHH Hải Hà |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
126 |
DL 362 |
Nhà máy HAVICO 2 – Công ty cổ phần Hải Việt |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
127 |
NM 330 |
Xí nghiệp Mắm Việt |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
128 |
DL 382 |
Công ty TNHH Thịnh An |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
129 |
DL 402 |
Công ty TNHH Chế biến kinh doanh hải sản Dương Hà |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
130 |
DL 412 |
Xí nghiệp CBTP xuất khẩu Quốc Việt – Công ty TNHH cung ứng hàng thủy sản xuất khẩu Tứ Hải |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
131 |
DL 437 |
Công ty TNHH Thế Phú |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
132 |
DL 437 |
Công ty TNHH Anh Minh Quân |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
133 |
DL 438 |
Công ty TNHH Thực phẩm Cỏ May |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
134 |
HK 287 |
Doanh nghiệp Tư nhân Trọng Nhân |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
135 |
HK 439 |
Doanh nghiệp Tư nhân Trung Sơn – Nhà máy chế biến hải sản xuất khẩu Trung Sơn |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
136 |
DL 456 |
Doanh nghiệp Tư nhân Trung Sơn – Nhà máy chế biến hải sản xuất khẩu Trung Sơn – Chi nhánh 3, Phân xưởng hàng đông |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
137 |
DL 457 |
Nhà máy chế biến thủy sản Hoàng Khang – Công ty TNHH Phước An |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
138 |
Đồng Nai |
DL 303 |
Công ty TNHH chăn nuôi C.P Việt Nam |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
||||||||
139 |
DL 307 |
Công ty TNHH thực phẩm AMANDA |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
140 |
HK 136 |
Doanh nghiệp Tư nhân Anh Long |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
141 |
TP. Hồ Chí Minh |
DL 02 |
Xí nghiệp 2, Công ty Cổ phần Thủy đặc sản |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
142 |
DL 04 |
Công ty cổ phần Thủy sản số 4 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
143 |
DH 137 |
Xí nghiệp Đồ hộp, Công ty Cổ phần Thủy đặc sản |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
144 |
DH 410 |
Công ty Cổ phần Thủy đặc sản – Xí nghiệp chế biến đồ hộp cao cấp |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
145 |
HK 148 |
Xí nghiệp 1, Công ty Cổ phần Thủy đặc sản |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
146 |
DL 01 |
Phân xưởng 2, Công ty Cổ phần thủy sản số 1 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
147 |
DL 157 |
Phân xưởng 3, Công ty cổ phần thủy sản số 1 |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
148 |
DL 06 |
Công ty liên doanh thủy sản Việt Nga (Seaprimfico) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
149 |
DL 05 |
Phân xưởng 1, Công ty Cổ phần Thủy sản số 5 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
150 |
DL 103 |
Phân xưởng 3 – Công ty Cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
151 |
DL 103B |
Phân xưởng 2, Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre |
|
|
|
|
|
V |
|
|||||||||
152 |
DL 103D |
Phân xưởng 4, Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre |
|
|
|
|
|
V |
|
|||||||||
153 |
DL 103E |
Phân xưởng chế biến thực phẩm – Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre |
|
|
|
|
|
V |
|
|||||||||
154 |
DL 103F |
Phân xưởng cua nước lạnh – Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre |
|
|
|
|
|
V |
|
|||||||||
155 |
DL 107 |
Công ty TNHH chế biến Nông hải sản XK Nam Hải |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
156 |
DL 237 |
Xí nghiệp đông lạnh rau quả, Công ty phát triển kinh tế Duyên Hải |
|
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
157 |
DL 111 |
XN CB Thực phẩm XK Tân Thuận |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
158 |
DL 142 |
Trung tâm Kinh doanh và dịch vụ APT |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
159 |
HK 156 |
Xí nghiệp Chế biến thực phẩm thủy sản Bình Thới – Công ty Cổ phần kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
160 |
DL 50 |
Công ty Cổ phần Việt Long Sài Gòn |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
161 |
DL 167 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
162 |
DL 105 |
Công ty TNHH nông hải sản thương mại và xây dựng Viễn Thắng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
163 |
HK 217 |
Phân xưởng hàng khô, Công ty CB THS XK Việt Phú |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
164 |
HK 221 |
Công ty cổ phần XNK Gia Định |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
165 |
Dl 177 |
Phân xưởng đông lạnh – Công ty KEN KEN Việt Nam |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
166 |
HK 128 |
Công ty Cổ phần Sài Gòn Tâm Tâm – Xưởng chế biến thủy sản khô |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
167 |
HK 155 |
Xí nghiệp CB thực phẩm thủy sản Chợ Lớn – Công ty Cổ phần kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
168 |
DL 158 |
Công ty TNHH thương mại Phước Hưng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
169 |
HK 222 |
Công ty TNHH thương mại cung ứng xuất khẩu Hoàng Lai |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
170 |
DL 261 |
Công ty TNHH Thương mại Kiên Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
171 |
HK 224 |
Công ty Cổ phần chế biến thực phẩm Đông Phương |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
172 |
HK 232 |
Công ty TNHH Tín Hải |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
173 |
HK 234 |
Phân xưởng hàng khô, Công ty TNHH thương mại Nam Mai |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
174 |
HK 220 |
Công ty TNHH In Bao Bì C.D |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
175 |
DL 163 |
Công ty TNHH Việt Nam Northern Viking Technologies |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
176 |
DL 175 |
Công ty TNHH thực phẩm công nghiệp HUA HEONG Việt Nam |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
177 |
DL 176 |
Công ty TNHH thương mại chế biến thực phẩm Vĩnh Lộc |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
178 |
DL 62 |
Công ty Cổ Phần Thực phẩm Cholimex |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
179 |
DL 189 |
Nhà máy CBTP số 2 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy sản (INCOMFISH) |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
180 |
HK 187 |
Nhà máy CBTP số 5 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy sản (INCOMFISH) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
181 |
NM 188 |
Nhà máy CBTP số 4 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy sản (INCOMFISH) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
182 |
DL 193 |
Công ty cổ phần Thủy hải sản Việt Nhật |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
183 |
DL 202 |
Công ty TNHH Thái Bình Dương |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
184 |
HK 216 |
Công ty TNHH Hải sản An Lạc |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
185 |
HK 215 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại Việt Phương |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
186 |
DL 227 |
Công ty cổ phần thực phẩm xuất khẩu Tân Bình |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
187 |
DL 279 |
Công ty TNHH nông hải sản thương mại dịch vụ Thiên Tuế |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
188 |
DL 355 |
Công ty cổ phần thực phẩm xuất khẩu Vạn Đức |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
189 |
DL 364 |
Công nghệ đông lạnh Thắng Lợi – Công ty Cổ phần kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
190 |
DL 366 |
Công ty Cổ phần Hải sản S.G |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
191 |
DL 346 |
Công ty TNHH chế biến thủy sản và thực phẩm Thành Hải |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
192 |
HK 300 |
Công ty TNHH Seafood VN |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
193 |
DH 226 |
Phân xưởng chế biến đồ hộp, Công ty TNHH Toàn Thắng (Everwin) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
194 |
NM 331 |
Công ty TNHH SX-TM-DV Minh Hà |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
195 |
DL 378 |
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất thương mại Vĩnh Trân |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
196 |
DL 379 |
Nhà máy đông lạnh – Công ty TNHH Thương mại Hoàng Hà |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
197 |
DL 381 |
Công ty cổ phần Trang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
198 |
DL 368 |
Nhà máy CBTP số 3 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy sản (INCOMFISH) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
199 |
DL 389 |
Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Hai Thanh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
200 |
DL 426 |
Phân xưởng đông lạnh – Công ty Cổ phần XNK Gia Định |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
201 |
DL 427 |
Công ty TNHH Kinh doanh thủy sản Trung Dũng |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
202 |
DL 434 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần khai thác và dịch vụ khai thác thủy sản Hạ Long |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
203 |
DL 435 |
Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Hoa Sen – Nhà máy chế biến Thực phẩm Hoa Sen |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
204 |
HK 436 |
Nhà máy chế biến thủy hải sản khô Cần Giờ - Công ty Cổ phần Thương mại và dịch vụ Cần Giờ |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
205 |
HK 444 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại Chợ Lớn |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
206 |
DL 390 |
Xí nghiệp chế biến hải sản Phước Hưng – Công ty CP thực phẩm xuất khẩu Vạn Đức |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
207 |
HK 392 |
Công ty TNHH Thuận Nghĩa |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
208 |
DL 102 |
Công ty Cổ phần Hải sản Bình Đông |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
209 |
DL 271 |
Phân xưởng 1 – Công ty TNHH TM SX Hoàng Cầm |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
210 |
HK 417 |
Công ty TNHH Nông hải sản TMDV Thiên Tuế – Phân xưởng hàng khô |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
211 |
HK 454 |
Công ty TNHH Huy Sơn |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
212 |
SG/001NL |
Xưởng Thủy sản sống – Công ty TNHH TM Hoàng Hà |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
213 |
SG/002NL |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ vận tải Sài Gòn |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
214 |
Long An |
DL 54 |
Phân xưởng sản xuất đông lạnh, Công ty cổ phần thủy sản và XNK Long An |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
215 |
DL 353 |
Công ty TNHH Tân Thành Lợi |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
216 |
DL 404 |
Phân xưởng Cấp đông – Công ty đồ hộp Việt Cường |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
217 |
DL 443 |
Công ty TNHH Thủy sản Simmy |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
218 |
DH 66 |
Công ty TNHH Thái Royal |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
219 |
DH 165 |
Công ty Đồ hộp Việt Cường |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
220 |
DH 174 |
Xí nghiệp chế biến trái cây FOODTECH (FOODTECH Co., LTD.) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
221 |
NM 56 |
Doanh nghiệp tư nhân nước chấm Thanh Nhã |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
222 |
Bến Tre |
DL 19 |
Chi nhánh công ty TNHH Đồng Bằng Xanh tỉnh Bến Tre |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
||||||||
223 |
DL 84 |
Công ty cổ phần thủy sản Bến Tre |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
224 |
DL 86 |
Nhà máy chế biến thủy sản Ba Lai, Phân xưởng II – Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu lâm thủy sản Bến Tre |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
225 |
DL 22 |
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Bến Tre |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
226 |
DL 28 |
Xí nghiệp thủy sản Ba Tri |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
227 |
Tiền Giang |
DL 333 |
Nhà máy CBTS Ba Lai – Cty Cổ phần XNK Lâm TS Bến Tre (FAQUIMEX) |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
||||||||
228 |
HK 182 |
Phân xưởng hàng khô – Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Thủy sản Thái Bình Dương – Bến Tre |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
229 |
DL 21 |
Công ty TNHH An Lạc |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
230 |
DL 27 |
Công ty TNHH Châu Á |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
231 |
DL 121 |
Công ty TNHH CBTP và thương mại Ngọc Hà |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
232 |
DL 127 |
Công ty TNHH Thương mại Sông Tiền |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
233 |
DL 252 |
Công ty Cổ phần Nông Thủy sản Việt Phú |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
234 |
DL 299 |
Công ty TNHH BADAVINA |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
235 |
DL 308 |
Công ty Cổ phần Hùng Vương |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
236 |
DL 354 |
Công ty Cổ phần Gò Đàng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
237 |
DH 323 |
Xí nghiệp Đồ hộp Á Châu, Công ty TNHH xuất nhập khẩu Đồ hộp Á Châu |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
238 |
DL 380 |
Công ty TNHH Thương mại thủy sản Việt Đức |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
239 |
DL 386 |
Công ty Cổ phần Hùng Vương – Phân xưởng II |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
240 |
DL 405 |
Công ty cổ phần thủy sản Vinh Quang |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
241 |
DL 416 |
Công ty TNHH chế biến thủy sản Kim Sơn |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
242 |
DL 422 |
Xí nghiệp đông lạnh Á Châu – Công ty TNHH XNK Đồ hộp Á Châu |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
IV. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 5 – 171 Phan Ngọc Hiển, phường 6, thành phố Cà Mau |
||||||||||||||||||
243 |
Sóc Trăng |
DL 132 |
Công ty cổ phần thực phẩm SAOTA (FIMEX VN) |
x |
x |
x |
x |
|
V |
|
||||||||
244 |
DL 162 |
Xí nghiệp Đông lạnh Tân Long – Công ty cổ phần thủy sản Sóc Trăng |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
245 |
DL 23 |
Xí nghiệp chế biến thủy sản Khánh Lợi – Công ty Cổ phần chế biến thủy sản Út Xi |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
246 |
DL 44 |
Công ty TNHH một thành viên Ngọc Thái |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
247 |
DL 117 |
Công ty TNHH Kim Anh |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
248 |
DL 159 |
Xí nghiệp CBTP Thái Tân – Công ty TNHH Kim Anh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
249 |
DL 199 |
Xí nghiệp Thủy sản SAOTA |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
250 |
DL 181 |
Công ty TNHH Phương Nam |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
251 |
DL 208 |
Công ty TNHH một thành viên Ngọc Thu |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
252 |
DL 229 |
Xí nghiệp đông lạnh Phát Đạt – Công ty cổ phần thủy sản Sóc Trăng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
253 |
DL 322 |
Xí nghiệp chế biến thủy sản Hoàng Phương, Công ty cổ phần chế biến thủy sản Út Xi |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
254 |
DL 406 |
Công ty TNHH chế biến hải sản xuất khẩu Khánh Hoàng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
255 |
DL 414 |
Chi nhánh Công ty TNHH Phương Nam – Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu Miền Tây |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
256 |
DL 431 |
Xí nghiệp chế biến Thủy sản Hoàng Phong – Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Út Xi |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
257 |
DL 447 |
Xí nghiệp đông lạnh An Phú – Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc Trăng |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
258 |
DL 449 |
Công ty TNHH Minh Đăng |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
259 |
DL 450 |
Xí nghiệp chế biến thực phẩm Quốc Hải – Công ty TNHH Quốc Hải |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
260 |
Cà Mau |
DL 29 |
Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần XNK thủy sản Năm Căn |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
||||||||
261 |
DL 25 |
Xác nhận 2 – Công ty CBTS&XNK Cà Mau (CAMIMEX-II) |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
262 |
DL 113 |
Nhà máy chế biến đông lạnh Cảng cá Cà Mau – Công ty Cổ phần CB&DVTS Cà Mau |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
263 |
DL 116 |
Công ty TNHH Nhật Đức |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
264 |
DL 178 |
Xí nghiệp 4 – Công ty CBTS và XNK Cà Mau |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
265 |
DL 83 |
Công ty TNHH chế biến Cá xuất khẩu Cà Mau |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
266 |
DL 72 |
Công ty cổ phần chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản CADOVIMEX |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
267 |
DL 97 |
Xí nghiệp CB hàng XK Tân Thành – Công ty Cổ phần XNK nông sản thực phẩm Cà Mau |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
268 |
DL 118 |
Xí nghiệp chế biến mặt hàng mới NF-Công ty cổ phần thủy sản Cà Mau |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
269 |
DL 231 |
Xí nghiệp chế biến thủy sản Đầm Dơi – Công ty cổ phần thủy sản Cà Mau |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
270 |
DL 130 |
Công ty cổ phần CBTSXK Minh Hải (JOSTOCO) |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
271 |
DL 145 |
Công ty cổ phần thủy hải sản Minh Phú |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
272 |
DL 196 |
Phân xưởng 2, Xí nghiệp chế biến mặt hàng NF – Công ty cổ phần thủy sản Cà Mau |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
273 |
DL 200 |
Công ty TNHH kinh doanh CBTS và XNK Quốc Việt |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
274 |
DL 201 |
Xí nghiệp kinh doanh CBTS và XNK Ngọc Sinh |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
275 |
DL 180 |
Xí nghiệp CBTS XK Phú Tân – Công ty Cổ phần chế biến & XNK Thủy sản CADOVIMEX |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
276 |
DL 85 |
Xí nghiệp CBTSXK Nam Long – Công ty Cổ phần chế biến & XNK Thủy sản CADOVIMEX |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
277 |
DL 321 |
Công ty TNHH CBTS Minh Quí |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
278 |
DL 294 |
Công ty TNHH CBTS và XNK Phú Cường |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
279 |
DL 295 |
Nhà máy chế biến chả cá Sông Đốc – Xí nghiệp Dịch vụ Thủy sản Sông Đốc – Công ty Khai thác và dịch vụ thủy sản Cà Mau |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
280 |
DL 230 |
Phân xưởng I, Công ty cổ phần XNK thủy sản Năm Căn |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
281 |
DL 348 |
Công ty CP thực phẩm TSXK Cà Mau |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
282 |
DL 351 |
Xí nghiệp đông lạnh Cà Mau V – Công ty chế biến thủy sản và XNK Cà Mau |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
283 |
DL 375 |
Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Sông Đốc |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
284 |
DL 391 |
Công ty Cổ phần Chế biến & xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Đoàn |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
285 |
DL 401 |
Công ty cổ phần chế biến thủy sản xuất khẩu Tắc Vân |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
286 |
DL 424 |
Công ty TNHH Chế biến thủy sản Ngọc Châu |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
287 |
DL 430 |
Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Minh Phát |
|
|
|
|
x |
|
|
|||||||||
288 |
Bạc Liêu |
DL 161 |
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Vĩnh Lợi |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
289 |
DL 99 |
Công ty xuất nhập khẩu tổng hợp Giá Rai (GIRIMEX) |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
290 |
DL 78 |
Xí nghiệp chế biến thủy sản XK Bạc Liêu, Công ty cổ phần thủy sản Minh Hải |
|
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
291 |
DL 124 |
Công ty TNHH thủy sản NIGICO |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
292 |
DL 240 |
Công ty Cổ phần thủy sản Bạc Liêu |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
293 |
DL 204 |
Phân xưởng 3, Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu Trà Kha |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
294 |
DL 349 |
Chi nhánh Công ty TNHH Grobest & Imei Industrial (Vietnam) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
295 |
DL 374 |
Phân xưởng I – Công ty Cổ phần thủy sản Minh Hải – SEAPRODEX MINH HẢI |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
296 |
DL 403 |
Công ty TNHH kinh doanh chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Minh Hiếu |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
297 |
DL 411 |
Công ty cổ phần chế biến thủy sản – xuất khẩu Việt Cường |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
298 |
DL 445 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Quốc lập |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
299 |
DL 446 |
Công ty Cổ phần chế biến Thủy sản xuất khẩu Âu Vững |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
IV. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 6- 386 đường Cách Mạng tháng Tám, An Thới, thành phố Cần Thơ |
||||||||||||||||||
300 |
Đồng Tháp |
HK 59 |
Xí nghiệp thực phẩm Sa Giang, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Sa Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
301 |
HK 129 |
Xí nghiệp bánh phồng tôm Sa Giang 2 – Công ty cổ phần XNK Sa Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
302 |
HK 328 |
Xí nghiệp bánh phồng Sa Giang 1, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Sa Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
303 |
DL 101 |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Thủy sản K&K |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
304 |
DL 126 |
Nhà máy đông lạnh thủy sản Hùng Cá – Công ty TNHH Hùng Cá |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
305 |
DL 147 |
Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
306 |
DL 143 |
Nhà máy đông lạnh Toàn Sáng – Công ty TNHH thương mại Toàn sáng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
307 |
DL 239 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần DOCIMEXCO-DOCIFISH |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
308 |
DL 285 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Bình Minh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
309 |
DL 61 |
Phân xưởng 2 - Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
310 |
DL 367 |
Xí nghiệp chế biến thủy sản XK Thanh Hùng – Công ty TNHH Thanh Hùng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
311 |
DL 376 |
Công ty TNHH Thực phẩm QVD – Đồng Tháp |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
312 |
DL 395 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại Toàn Phát |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
313 |
Cần Thơ |
DL 14 |
Công ty TNHH công nghiệp thủy sản Miền Nam |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
||||||||
314 |
DL 15 |
Công ty TNHH thủy sản Biển Đông |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
315 |
DL 68 |
Phân xưởng I – Công ty Cổ phần thủy sản Bình An |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
316 |
DL 69 |
Công ty cổ phần chế biến thuỷ hải sản Hiệp Thanh |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
317 |
DL 79 |
Công ty TNHH Vĩnh Nguyên |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
318 |
DL 134 |
Xí nghiệp hợp tác kinh doanh XNK Cần Thơ (CAFISH) – Công ty cổ phần XNK thủy sản Cần Thơ (CASEAMEX) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
319 |
DL 325 |
Xí nghiệp thủy sản xuất khẩu Cần Thơ (CASEAFOOD) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
320 |
DL 77 |
Công ty Hải sản 404 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
321 |
DL 183 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Mê Kông – MEKONGFISH Co. |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
322 |
DH 146 |
Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya (Việt Nam) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
323 |
DL 345 |
Công ty TNHH thực phẩm xuất khẩu Nam Hải |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
324 |
DL 151 |
Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Sông Hậu |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
325 |
DL 185 |
Công ty TNHH Thuận hưng – Phân xưởng 1 (THUFICO) |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
326 |
DL 293 |
Công ty TNHH Thủy sản Panga Mekong |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
327 |
DL 306 |
Công ty TNHH Thủy sản Phương Đông |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
328 |
DL 340 |
Xí nghiệp chế biến thủy sản TFC – Công ty TNHH Thuận Hưng (THUFICO) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
329 |
DL 347 |
Công ty Cổ phần Basa |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
330 |
DL 369 |
Xí nghiệp Thực phẩm MEKONG DELTA- Công ty cổ phần XNK Thủy sản Cần Thơ |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
331 |
DL 387 |
Nhà máy đông lạnh Thanh Việt – Doanh nghiệp tư nhân Thanh Việt |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
332 |
DL 397 |
Công ty TNHH An Khang |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
333 |
DL 408 |
Nhà máy đông lạnh thủy sản Đại Tây Dương N.V- Công ty TNHH Đại Tây Dương |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
334 |
DL 396 |
Phân xưởng 2 – Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Sông Hậu |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
335 |
DL 423 |
Phân xưởng II- Công ty TNHH Thực phẩm xuất khẩu Nam Hải |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
336 |
DL 432 |
Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần Chế biến Thủy hải sản Hiệp Thanh |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
337 |
DL 433 |
Phân xưởng II – Công ty TNHH Thủy sản Phương Đông |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
338 |
DL 451 |
Phân xưởng đông lạnh – Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm PATAYA (Việt Nam) |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
339 |
Hậu Giang |
DL 327 |
Xí nghiệp chế biến hải sản thực phẩm Phú Thạnh, Công ty TNHH Phú Thạnh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
340 |
DL 65 |
Công ty cổ phần thủy sản Cafatex |
x |
x |
x |
x |
|
V |
|
|||||||||
341 |
DL 141 |
Xí nghiệp đông lạnh Phú Thạnh – Công ty TNHH Phú Thạnh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
342 |
DL 186 |
Công ty TNHH hải sản Việt Hải |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
343 |
DL 365 |
Xí nghiệp thủy sản Tây Đô – Công ty Cổ phần TS CAFATEX |
x |
x |
x |
x |
|
V |
|
|||||||||
344 |
Vĩnh Long |
DL 36 |
Công ty TNHH Hùng Vương – Vĩnh Long |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
345 |
Trà Vinh |
DL 206 |
Công ty CP thủy sản đông lạnh Long Toàn |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
346 |
DL 31 |
Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần thủy sản Cửu Long |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
347 |
DL 326 |
Phân xưởng 1 – Công ty Cổ phần thủy sản Cửu Long |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
348 |
DL 205 |
Xí nghiệp chế biến thực phẩm Duyên Hải (COSEAFEX) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
349 |
DL 418 |
Công ty TNHH SX-TM Định An Trà Vinh |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
350 |
An Giang |
DL 08 |
Xí nghiệp Đông lạnh 8 - Công ty Cổ phần XNK TS An Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
351 |
DL 07 |
Xí nghiệp Đông lạnh 7 – Công ty Cổ phần XNK TS An Giang |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
352 |
DL 09 |
Xí nghiệp đông lạnh AGF 9 - Công ty Cổ phần XNK Thủy sản An Giang |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
353 |
DL 33 |
Công ty TNHH An Xuyên |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
354 |
DL 75 |
Xí nghiệp Việt Thắng – Công ty Cổ phần Việt An |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
355 |
DL 184 |
Xí nghiệp đông lạnh thủy sản AFIEX, Công ty XNK Nông sản thực phẩm An Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
356 |
DL 152 |
Nhà máy đông lạnh thủy sản Nam Việt – Công ty Cổ phần Nam Việt |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
357 |
DL 292 |
Công ty TNHH SXTM&DV Thuận An – Chi nhà Xí nghiệp CBTS Thuận An I |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
358 |
DL 301 |
Nhà máy rau quả đông lạnh Mỹ Luông, Công ty dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp An Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
359 |
DL 324 |
Công ty Cổ phần NTACO |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
360 |
DL 359 |
Xí nghiệp CBTS AN Thịnh – Công ty Cổ phần Việt An |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
361 |
DL 360 |
Xí nghiệp chế biến thực phẩm Bình Đức |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
362 |
DL 363 |
Xí nghiệp thực phẩm Bến Cát – Công ty XNK nông sản thực phẩm An Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
363 |
DL 370 |
Công ty Cổ phần XNK thủy sản Cửu long An Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
364 |
DL 371 |
Công ty Cổ phần XNK thủy sản AFA |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
365 |
DL 384 |
Nhà máy đông lạnh thủy sản Thái Bình Dương N.V, Công ty Cổ phần Nam Việt |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|||||||||
366 |
Kiên Giang |
NM 138 |
Xí nghiệp sản xuất nước mắm Phú Quốc Hưng Thành |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
||||||||
367 |
NM 139 |
Công ty TNHH Khai thác hải sản chế biến nước mắm Thanh Hà |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
368 |
DL 420 |
Miễn nhiệm chế biến thủy sản Hải Minh – Công ty Cổ phần thủy sản Hải Minh |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
369 |
DL 120 |
Xí nghiệp KISIMEX An Hòa – Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
370 |
DL 110 |
Xí nghiệp KISIMEX Kiên Giang – Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
371 |
DL 144 |
Xí nghiệp KISIMEX Rạch Giá – Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
372 |
DH 60 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn Kiên Giang – Phân xưởng Đồ hộp |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
373 |
DH 335 |
Công ty Cổ phần thực phẩm đóng hộp Kiên Giang (KIFOCAN) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
374 |
DL 166 |
Xí nghiệp KISIMEX Kiên Lương – Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
375 |
HK 320 |
Xí nghiệp KISIMEX Kiên Lương - Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX) |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
376 |
DL 297 |
Công ty TNHH Kiên Hùng |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
377 |
DL 51 |
Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Việt Phương |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
378 |
DL 344 |
Công ty TNHH Huy Nam |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
379 |
DL 377 |
Phân xưởng đông lạnh – Công ty TNHH Mai Sao |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
380 |
DL 398 |
Công ty Cổ phần Bảo Vinh |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
381 |
DL 400 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản số 4 Kiên Giang |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
382 |
Kiên Giang |
HK 67 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn Kiên Giang – Phân xưởng hàng khô |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
||||||||
383 |
DL 407 |
Công ty Cổ phần chế biến thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
384 |
DL 409 |
Công ty Cổ phần CBTS XNK Kiên Cường |
x |
x |
x |
|
|
V |
|
|||||||||
385 |
DL 440 |
Công ty Cổ phần Thủy sản NT |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
386 |
DL 452 |
Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Tắc Cậu – Công ty Cổ phần Thủy sản BIM |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|||||||||
* Những ô bôi đen mới được cập nhật, bổ sung |
||||||||||||||||||
Tổng số |
267 |
379 |
381 |
24 |
307 |
77 |
2 |
|||||||||||
Giải thích:
1. Đối với thị trường EU, Hàn Quốc, Trung Quốc, Liên Bang Nga (từ cột số 5 đến cột số 8):
- ‘X’: Các doanh nghiệp được phép chế biến thủy sản để xuất khẩu.
- “Ô trống”: Các lô hàng của doanh nghiệp này chưa được phép chế biến xuất khẩu.
2. Riêng đối với thị trường Nhật Bản (từ cột số 9 đến cột số 11):
- ‘X’: Các lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu của các doanh nghiệp này bắt buộc phải có giấy chứng nhận không phát hiện dư lượng kháng sinh cấm.
- ‘V’: Các lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu của các doanh nghiệp này phải có giấy xác nhận miễn kiểm tra kháng sinh cấm.
- ‘*’: Các lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu của các doanh nghiệp này tạm thời không được phép xuất khẩu vào Nhật Bản.
- ‘Ô trống’: không áp dụng.
Công văn số 196/CLTY-CL về việc xuất khẩu thủy sản do Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản ban hành
Số hiệu: | 196/CLTY-CL |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục quản lý chất lượng,an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản |
Người ký: | Nguyễn Tử Cương |
Ngày ban hành: | 21/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn số 196/CLTY-CL về việc xuất khẩu thủy sản do Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản ban hành
Chưa có Video