Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1316/TM-XNK
V/v hàng hoá nhập khẩu của Lào được giảm thuế năm 2002

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2002

 

Kính gửi:

- Bộ Tài chính
- Tổng cục Hải quan
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố

 

Căn cứ Thông tư liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Thương mại - Tổng cục Hải quan số 75/2001/TTLT-BTC-BTM-TCHQ ngày 24/9/2001 hướng dẫn thực hiện việc giảm thuế nhập khẩu hàng hoá có xuất xứ từ Lào quy định tại Thỏa thuận giữa Chính phủ Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Dân chủ nhân dân Lào;
Căn cứ Biên bản làm việc giữa Đoàn đại biểu Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam và Đoàn đại biểu Bộ Thương mại nước CHDCND Lào ký tại thủ đô Viên chăn ngày 24/7/2002;

Bộ Thương mại thông báo Danh mục, số lượng hàng hoá có xuất xứ của Lào được giảm 50% thuế nhập khẩu năm 2002 theo biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tại phụ lục đính kèm công văn này.

Văn bản này có giá trị thực hiện đến 31/12/2002.

 

 

K.T BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Hồ Huấn Nghiêm

 

 

DANH MỤC, SỐ LƯỢNG HÀNG HOÁ CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO ĐƯỢC GIẢM 50% THUẾ NHẬP KHẨU NĂM 2002 THEO BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Phụ lục kèm theo công văn số 1316/TM-XNK ngày 31/7/2002 của Bộ Thương mại)

TT

Tên hàng

Nhóm mã số theo Biểu thuế nhập khẩu

Đơn vị tính

Số lượng

I

Gỗ và sản phẩm bằng gỗ

4418

 

 

1

Gỗ ván sàn

4414,4419

m3

50.000

2

Đồ gỗ gia dụng làm từ gỗ rừng tự nhiên

9401,9403

USD

500.000

3

Gỗ dán

4412

Tấm

100.000

4

Gỗ xẻ

4407

m3

150.000

II

Khoáng sản

 

 

 

1

Thạch cao

2520

Tấn

200.000

2

Thiếc

2609

Tấn

200

3

Đá dăm

2517

USD

50.000

III

Lâm sản

 

 

 

1

Chai phà

1301

USD

400.000

2

Cánh kiến trắng

1301

USD

400.000

3

Mây chế biến

1401

USD

1.000.000

4

Vằng đắng

1211

USD

20.000

5

Vừng

1207

USD

1.500

6

Quả đười ươi

0813

USD

50.000

7

Cánh kiến đỏ

1301

USD

400.000

8

Cây thuốc

1211

USD

20.000

9

Sa nhân

0908

Tấn

100

10

Vỏ cây tán bột làm hương

4401

USD

50.000

11

Hạt ý dĩ

1211

Tấn

5.000

IV

Nông sản

 

 

 

1

Gạo nếp, gạo tẻ

1006

Tấn

25.000

2

Lá thuốc lá khô

2401

USD

200.000

IV

Sản phẩm công nghiệp

 

 

 

1

Nước hoa quả, kẹo hoa quả

2009.1704

USD

50.000

2

Sơn

3208.3209,3210

USD

100.000

3

ống nhựa dẫn nước

3917

USD

100.000

4

Quạt điện

8414

Chiếc

50.000

5

Hàng may mặc

Từ 6101 đến 6117

 

 

 

 

Từ 6201 đến 6217

USD

100.000

6

Dép các loại

Từ 6401 đến 6405

Đôi

20.000

7

Xà phòng bột, xà phòng thơm

3401

USD

5.000

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn số 1316/TM-XNK ngày 31/07/2002 của Bộ Thương mại về việc hàng hoá nhập khẩu của Lào được giảm thuế năm 2002

Số hiệu: 1316/TM-XNK
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Thương mại
Người ký: Hồ Huấn Nghiêm
Ngày ban hành: 31/07/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [1]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn số 1316/TM-XNK ngày 31/07/2002 của Bộ Thương mại về việc hàng hoá nhập khẩu của Lào được giảm thuế năm 2002

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…