Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7947/BTC-CST
V/v đánh giá chính sách miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp

Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2019

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thực hiện chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước trong việc khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn, Quốc hội đã ban hành các Nghị quyết miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp (SDĐNN) cho từng giai đoạn 2003-2010, 2011-2020 theo các Nghị quyết: Nghị quyết số 15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc hội về việc miễn, giảm thuế SDĐNN cho giai đoạn 2003-2010; Nghị quyết 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế SDĐNN cho giai đoạn 2011-2020; và Nghị quyết số 28/2016/QH13 ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 55/2010/QH12.

Đcó cơ sở báo cáo, đề xuất Chính phủ, Quốc hội về chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN trong giai đoạn tiếp theo, thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị UBND các tỉnh, thành phố chỉ đạo các cơ quan chức năng thực hiện tổng kết, đánh giá chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN và cung cấp số liệu liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất nông nghiệp theo Đề cương và các Phụ lục kèm theo (gửi kèm công văn này).

Báo cáo xin gửi về Bộ Tài chính (Vụ Chính sách Thuế và Tổng cục Thuế) trước ngày 3/8/2019, đồng thời gửi vào địa chỉ email: dothithanhhuong@mof.gov.vn và bmanh@gdt.gov.vn. Mọi chi tiết xin liên hệ Đỗ Thị Thanh Hương, số điện thoại: 04.22202828, máy lẻ 5101 hoặc 0912.648.159.

Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý cơ quan./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục Thuế (để phối hợp, chỉ đạo);

- Lưu: VT, Vụ CST(4).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

ĐỀ CƯƠNG

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TỔNG KẾT CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM THUẾ SDĐNN
(gửi kèm công văn số
7947/BTC-CST ngày 11/7/2019 của Bộ Tài chính)

I. Báo cáo về tình hình quản lý và sử dụng đất nông nghiệp hiện hành tại địa phương

1. Đánh giá thực trạng sử dụng đất nông nghiệp tại địa phương

- Thống kê sử dụng đất nông nghiệp tại địa phương và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2020-2030 (Phụ lục 1), trong đó đề nghị thống kê rõ về diện tích đất nông nghiệp vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân.

2. Đánh giá thực trạng sử dụng đất cho kinh tế trang trại tại địa phương năm 2018 và dự kiến giai đoạn tiếp theo

- Thống kê sử dụng đất cho kinh tế trang trại (Phụ lục 2).

- Đánh giá ưu điểm, nhược điểm của việc sử dụng đất cho kinh tế trang trại tại địa phương.

II. Báo cáo tổng kết, đánh giá chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN

1. Tình hình quản lý thuế SDĐNN tại địa phương

- Công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách thu và chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN tại địa phương.

- Phương pháp, cơ chế quản lý thu, lập hồ sơ, kê khai thuế, thủ tục xét miễn, giảm thuế, công tác phối hợp giữa các cơ quan có liên quan, cập nhật biến động đất đai...

- Đánh giá kết quả đạt được, thuận lợi và khó khăn liên quan đến quản lý thuế SDĐNN tại địa phương.

- Đề xuất, kiến nghị (nếu có) liên quan đến công tác quản lý thuế (Đối với các đxuất, đnghị nêu rõ do, dự kiến tác động và đánh giá thuận lợi, khó khăn).

2. Đánh giá chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN

a) Cung cấp số liệu miễn, giảm thuế SDĐNN (Phụ lục 3).

b) Đánh giá kết quả đạt được, những tồn tại hạn chế và tác động của chính sách min, giảm thuế SDĐNN.

- Giai đoạn 2003-2010 (giai đoạn miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 15/2003/QH12):

+ Kết quả đạt được.

+ Đánh giá tác động chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN đối với đời sống nhân dân; đối với đầu tư, sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp; đối với ngân sách địa phương.

+ Những tồn tại, hạn chế: Đánh giá hạn chế cụ thể về các nội dung chính sách: Đối tượng miễn, giảm, mức miễn, giảm, thời gian miễn, giảm... và nêu rõ nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế.

- Giai đoạn 2011-2016 (giai đoạn miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 55/2011/QH12):

+ Kết quả đạt được.

+ Đánh giá tác động chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN đối với đời sống nhân dân; đối với đầu tư, sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp; đối với ngân sách địa phương. Trong đó nêu rõ tác động của việc bổ sung miễn, giảm thuế so với giai đoạn trước.

+ Những tồn tại, hạn chế: Đánh giá hạn chế cụ thể về các nội dung chính sách: Đối tượng miễn, giảm, mức miễn, giảm, thời gian miễn, giảm... và nêu rõ nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế.

- Giai đoạn 2017-2018 (giai đoạn miễn thuế theo Nghị quyết số 55/2011/QH12 và Nghị quyết số 28/2016/QH13);

+ Kết quả đạt được.

+ Đánh giá tác động chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN đi với đời sống nhân dân; đối với đầu tư, sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp; đối với ngân sách địa phương. Trong đó nêu rõ tác động của việc bổ sung miễn thuế so với giai đoạn trước.

+ Những tồn tại, hạn chế: Đánh giá hạn chế cụ thể về các nội dung chính sách: Đối tượng miễn, giảm, mức miễn, giảm, thời gian miễn, giảm... và nêu rõ nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế.

c) Đề xuất kiến nghị hoàn thiện chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN

Căn cứ thực tế thực hiện chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN tại địa phương, kiến nghị sửa đổi/bổ sung về đối tượng miễn, giảm; mức miễn, giảm; thời gian miễn, giảm... (Đối với các đề xuất, đề nghị nêu rõ lý do, dự kiến tác động và đánh giá thuận lợi, khó khăn).

 

PHỤ LỤC 1

THỐNG KÊ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP HIỆN HÀNH TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu

Năm 2018[1]

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030[2]

I

Tổng diện tích đất nông nghiệp

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

+ Đất ngoài hạn mức đang được nhà nước cho thuê đất (bằng tổng các chỉ tiêu 1.1.2.2; 2.1.2.2; 3.1.2.2; 6.1.2.2; 7.1.2.2)

 

 

 

+ Đất ngoài hạn mức được Nhà nước giao chưa chuyn sang thuê đất (bằng tng các chỉ tiêu 1.1.4; 2.1.4; 3.1.4; 6.1.4; 7.1.4)

 

 

 

- Tổ chức[3]

 

 

 

Trong đó: Đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

1.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

1.1.1

Đất trong hạn mức được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trực tiếp sản xut nông nghiệp

 

 

1.1.2

Đất được Nhà nước cho thuê để sản xuất nông nghiệp

 

 

1 1.2.1

Đất trong hạn mức

 

 

1.1.2.2

Đất ngoài hạn mức

 

 

1.1.3

Đt được giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sử dụng để sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng).

 

 

1.1.4

Đất vượt hạn mức được Nhà nước giao chưa chuyn sang thuê đất

 

 

1.1.5

Đất do nhận chuyn nhượng, nhận thừa kế, tặng cho

 

 

1.2

Tchức

 

 

1.2.1

Đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

1.2.1.1

Đất được Nhà nước giao

 

 

1.2.1.2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

1.2.1.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sdụng)

 

 

1.2.2

Tchức khác trừ đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

1.2.2.1

Đất được Nhà nước giao

 

 

1.2.2.2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

1.2.2.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

 

 

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

2.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

2.1.1

Đất trong hạn mức được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trực tiếp sản xuất nông nghiệp

 

 

2.1.2

Đất được Nhà nước cho thuê đsản xuất nông nghiệp

 

 

2.1.2.1

Đất trong hạn mức

 

 

2 1.2.2

Đất ngoài hạn mức

 

 

2.1.3

Đất được giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sử dụng đsản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng).

 

 

2.1.4

Đất vượt hạn mức được Nhà nước giao chưa chuyn sang thuê đất

 

 

2.1.5

Đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, tặng cho

 

 

2.2

Tổ chức

 

 

2.2.1

Đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

2.2.1.1

Đất được Nhà nước giao

 

 

2.2.1.2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

2.2.1.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

 

 

2.2.2

Tổ chức khác trừ đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

2.2.2.1

Đất được Nhà nước giao

 

 

2.2.2.2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

2.2.2.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

 

 

3

Đất rừng sản xuất

 

 

3.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

3.1.1

Đất trong hạn mức được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trực tiếp sản xuất nông nghiệp

 

 

3.1.2

Đất được Nhà nước cho thuê đsản xuất nông nghiệp

 

 

3.1.2.1

Đất trong hạn mức

 

 

3.1.2.2

Đất ngoài hạn mức

 

 

3.1.3

Đất được giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sử dụng đsản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng).

 

 

3.1.4

Đất vượt hạn mức được Nhà nước giao chưa chuyn sang thuê đất

 

 

3.1.5

Đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, tặng cho

 

 

3.2

Tchức

 

 

3.2.1

Đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

3.2.1.1

Đt được Nhà nước giao

 

 

3.2.1.2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

3.2.1.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tchức, hộ gia đình, cá nhân khác sdụng)

 

 

3.2.2

Tổ chức khác trừ đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

3.2.2.1

Đất được Nhà nước giao

 

 

3.2.2.2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

3.2.2.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sdụng)

 

 

4

Đất rng phòng hộ

 

 

4.1

Đất rừng phòng hộ đã giao cho tổ chức quản rng

 

 

 

Trong đó: Giao khoán cho Hộ gia đình, cá nhân để bảo vệ phát triển rừng hoặc kết hợp mục đích khác theo quy định Luật bảo vệ và phát triển rừng

 

 

4.2

Đt rừng phòng hộ chưa giao cho tổ chức quản lý rừng

 

 

4.2.1

Đất được nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân đbảo vệ và phát triển rừng

 

 

4.2.2

Đất được nhà nước giao cho tổ chức đbảo vệ và phát triển rừng

 

 

4.3

Đất được Nhà nước cho thuê để kết hợp với kinh doanh du lịch

 

 

5

Đất rừng đặc dụng

 

 

5.1

Đất rừng phòng hộ đã giao cho tổ chức quản lý rừng

 

 

 

Trong đó: Đất giao khoán cho hộ gia đình, cá nhân đbảo vệ và phát triển rừng

 

 

5.2

Đất rừng phòng hộ được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích nghiên cứu về lâm nghiệp hoc kết hợp quốc phòng, an ninh

 

 

5.3

Đất rừng phòng hộ được Nhà nước giao cho tổ chức sử dụng vào mục đích nghiên cứu về lâm nghiệp hoặc kết hợp quốc phòng, an ninh

 

 

5.4

Đt được Nhà nước cho tổ chức kinh tế thuê để kết hợp với kinh doanh du lịch

 

 

6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

6.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

6.1.1

Đất trong hạn mức được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trực tiếp sản xuất nông nghiệp

 

 

6.1.2

Đất được Nhà nước cho thuê để sản xuất nông nghiệp

 

 

6.1.2.1

Đất trong hạn mức

 

 

6.1.2.2

Đất ngoài hạn mức

 

 

6.1.3

Đất được giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sử dụng để sản xuất nông nghiệp (cho tchức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng).

 

 

6.1.4

Đất vượt hạn mức được Nhà nước giao chưa chuyn sang thuê đt

 

 

6.1.5

Đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, tặng cho

 

 

6.2

Tổ chức

 

 

6.2.1

Đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

6.2.1.1

Đất được Nhà nước giao

 

 

6.2.1 2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

6.2.1.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

 

 

6.2.2

Tổ chức khác trừ đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

6.2.2.1

Đất được Nhà nước giao

 

 

6.2.2.2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

6.2.2.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

 

 

7

Đất làm muối

 

 

7.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

7.1.1

Đất trong hạn mức được Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trực tiếp sản xuất nông nghiệp

 

 

7.1.2

Đất được Nhà nước cho thuê để sản xuất nông nghiệp

 

 

7.1.2.1

Đất trong hạn mức

 

 

7.1.2.2

Đất ngoài hạn mức

 

 

7.1.3

Đất được giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sử dụng để sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng).

 

 

7.1.4

Đất vượt hạn mức được Nhà nước giao chưa chuyển sang thuê đất

 

 

7.1.5

Đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, tặng cho

 

 

7.2

Tổ chức

 

 

7.2.1

Đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

7.2.1.1

Đất được Nhà nước giao

 

 

7.2.1.2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

7.2.1.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

 

 

7.2.2

Tchức khác trừ đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

7.2.2.1

Đất được Nhà nước giao

 

 

7.2.2.2

Đất được Nhà nước cho thuê

 

 

7.2.2.3

Đất được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sản xuất nông nghiệp (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

 

 

8

Đất nông nghiệp khác

 

 

8.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

8.2

Tổ chức

 

 

II

Đất nông nghiệp đưc Nhà nưc giao, cho thuê, nhận chuyển nhưng, nhận thừa kế, được tặng nhưng chưa đưa vào sử dụng

 

 

1

Đất chưa sử dụng từ 1-3 năm

 

 

2

Đất chưa sử dụng từ 3 năm trở lên

 

 

 

PHỤ LỤC 2

THỐNG KÊ SỬ DỤNG ĐẤT CHO KINH TẾ1 TRANG TRẠI

Stt

Đối tượng

Diện tích (Ha)

Hình thức sử dụng đất2

Loi hình trang trại3

I

Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất cho kinh tế trang trại

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Hộ gia đình ông A

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

…..

 

 

 

II

Tổ chức sử dụng đất cho kinh tế trang trại

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Doanh nghiệp A

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Kết quả miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp theo Nghị quyết số 15/2003/QH11

Stt

Chỉ tiêu

Đ.vị

Năm

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp chịu thuế theo Luật thuế SDĐNN

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng số đối tượng phải chịu thuế theo Luật thuế SDĐNN

NNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

NNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân

NNT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng diện tích đất nông nghiệp được miễn, giảm theo Nghị quyết 15

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng sđối tượng được miễn, giảm theo Nghị quyết 15

NNT

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tổng số thuế được miễn, giảm theo Nghị quyết 15

Tđồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng quy thóc

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành tiền

Tđồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tổng số thuế còn lại phải nộp

Tđồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng quy thóc

Tn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành tiền

Tđồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Đất trng cây lâu năm thu hoạch hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng quy thóc

Tn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành tiền

Tđồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng quy thóc

Tn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành tiền

Tđồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Đất trồng cây lâu năm thu hoạch 1 lần, đất trồng cây lấy gỗ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kết quả miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp theo Nghị quyết số 55/2000/QH13

Stt

Chỉ tiêu

Đ.vị

Năm

2011

2012

2013

2014

2015

2016

1

Tng diện tích đất nông nghiệp chịu thuế theo Luật thuế SDĐNN

Ha

 

 

 

 

 

 

2

Tổng số đối tượng phải chịu thuế theo Luật thuế SDĐNN

NNT

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

NNT

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân

NNT

 

 

 

 

 

 

3

Tổng diện tích đất nông nghiệp được miễn, giảm theo Nghị quyết 55

Ha

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số đối tượng được miễn, giảm theo Nghị quyết 55

NNT

 

 

 

 

 

 

5

Tổng số thuế được miễn, giảm theo Nghị quyết 55

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng quy thóc

Tn

 

 

 

 

 

 

Thành tiền

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

6

Tổng số thuế còn lại phải nộp

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

6.1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng quy thóc

Tn

 

 

 

 

 

 

 

Thành tiền

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

6.2

Đất trồng cây lâu năm thu hoạch hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng quy thóc

Tn

 

 

 

 

 

 

 

Thành tiền

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

6.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng quy thóc

Tn

 

 

 

 

 

 

 

Thành tiền

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

6.4

Đất trồng cây lâu năm thu hoạch 1 lần, đất trồng cây lấy gỗ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

3. Kết quả miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp theo Nghị quyết số 55/2000/QH13 và Nghị quyết số 28/2016/QH14

Stt

Chỉ tiêu

Đ.vị

2017

2018

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp chịu thuế theo Luật thuế SDĐNN

Ha

 

 

1.1

Diện tích đất nông nghiệp chịu thuế của hộ gia đình, cá nhân

ha

 

 

 

- Diện tích trong hạn mức chịu thuế

ha

 

 

 

- Diện tích ngoài hạn mức chịu thuế

ha

 

 

 

- Diện tích được nhà nước giao nhưng không trực tiếp sử dụng chịu thuế (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

ha

 

 

1.2

Diện tích đất nông nghiệp chịu thuế của tổ chức

 

 

 

1.2.1

Diện tích đất nông nghiệp chịu thuế của đơn vị vũ trang nhân dân

 

 

 

 

Trong đó: Diện tích được nhà nước giao nhưng không trực tiếp sử dụng chịu thuế (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

 

 

 

1.2.2

Diện tích đất nông nghiệp chịu thuế của tổ chức khác

 

 

 

 

Trong đó: Diện tích được nhà nước giao nhưng không trực tiếp sử dụng chịu thuế (cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng)

 

 

 

2

Tổng số đối tượng chịu thuế theo quy định của Luật thuế SDĐNN

NNT

 

 

 

- Tổ chức

NNT

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân

NNT

 

 

3

Tổng diện tích đất nông nghiệp được miễn theo Nghị quyết 55 và Nghị quyết 28

Ha

 

 

4

Tổng số đối tượng được miễn theo Nghị quyết số 55 và Nghị quyết số 28

NNT

 

 

5

Tổng số thuế được miễn, giảm

Tỷ đồng

 

 

 

Sản lượng quy thóc

Tn

 

 

Thành tiền

Tỷ đồng

 

 

6

Số thu thuế SDĐNN còn lại

Tỷ đồng

 

 

 

- Tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sử dụng mà cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê, nhận thầu để sản xuất nông nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

- Đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân được Nhà nước giao, cho thuê nhưng không trực tiếp sử dụng mà cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê, nhận thu để sản xuất nông nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 



[1] Trường hp không có số liệu năm 2018 thì lấy năm gần nhất có sliệu và ghi rõ năm lấy số liệu.

[2] Số liệu kế hoạch lấy cho các ch tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8.

[3] Tổ chức bao gồm tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài theo quy định của Luật đất đai.

1 Đề nghị cung cấp số liệu của năm gần nhất và ghi rõ cụ thể năm báo cáo.

2 Hình thức sử dụng đất xác định theo quy định tại Luật Đất đai 2013 về đất sử dụng cho kinh tế trang trại gm: giao không thu tiền sử dụng đất trong hạn mức, Nhà nước cho thuê; Đất do thuê, nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, được tặng cho; Đất do nhận khoán của tchức; Đất do hộ gia đình, cá nhân góp.

3 Loại hình trang trại bao gồm: Trang trại trồng cây lâu năm, trang trại trồng cây hàng năm, trang trại chăn nuôi, trang trại nuôi trồng thủy sn và trang trại khác.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Công văn 7947/BTC-CST năm 2019 về đánh giá chính sách miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 7947/BTC-CST
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 11/07/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Công văn 7947/BTC-CST năm 2019 về đánh giá chính sách miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…