BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7487/BTC-VP |
Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2017 |
Kính gửi: |
- Văn phòng TW và các ban của Đảng; |
Ngày 12/5/2017, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2017. Do sơ suất khi in ấn bằng phần mềm Excel, tại cột “Giá tính thuế tài nguyên” các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC đã lưu hành thể hiện sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ là dấu phẩy. Bộ Tài chính đã điều chỉnh lại các Phụ lục, theo đó, tại cột “Giá tính thuế tài nguyên” các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI thể hiện sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ là dấu chấm.
Bộ Tài chính xin kính gửi Quý cơ quan các Phụ lục thay thế cho các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính đã gửi Quý cơ quan. Đề nghị Quý cơ quan thay thế và gửi lại các Phụ lục đã nhận về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý cơ quan./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250.000 |
350.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350.000 |
450.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450.000 |
600.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700.000 |
1.000.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
850.000 |
1.200.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150.000 |
210.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
210.000 |
280.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
280.000 |
340.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
340.000 |
420.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
420.000 |
600.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150.000 |
180.000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
490.000 |
700.000 |
|
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
700.000 |
1.000.000 |
|
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.000.000 |
1.300.000 |
|
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.300.000 |
1.600.000 |
|
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
1.600.000 |
2.100.000 |
|
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
tấn |
110.000 |
150.000 |
|
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
tấn |
150.000 |
210.000 |
|
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
tấn |
210.000 |
300.000 |
|
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
tấn |
385.000 |
550.000 |
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
1.300.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
1.950.000 |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6.600.000 |
7.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15.000.000 |
18.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
7.700.000 |
11.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
24.500.000 |
35.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
700.000 |
850.000 |
|
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xi titan |
tấn |
10.500.000 |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.000.000 |
4.000.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
910.000 |
1.300.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.330.000 |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
5.100.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
6.200.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng
kim loại (vàng cốm); |
kg |
750.000.000 |
1.000.000.000 |
|
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
154.000.000 |
220.000.000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
175.000.000 |
250.000.000 |
|
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203≤1% |
tấn |
84.000 |
120.000 |
|
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2% |
tấn |
133.000 |
190.000 |
|
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3% |
tấn |
190.000 |
270.000 |
|
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4% |
tấn |
270.000 |
350.000 |
|
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%<TR203≤5% |
tấn |
350.000 |
430.000 |
|
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10% |
tấn |
490.000 |
700.000 |
|
|
|
1507 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203 |
tấn |
1.050.000 |
1.500.000 |
|
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim |
|
|
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế tài nguyên của bạch kim |
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc kim loại |
kg |
16.000.000 |
19.200.000 |
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
tấn |
896.000 |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I60302 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% |
tấn |
1.280.000 |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
I60303 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
1.790.000 |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
I60304 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
tấn |
2.300.000 |
2.810.000 |
|
|
|
|
|
I60305 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
2.810.000 |
3.372.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170.000.000 |
204.000.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
255.000.000 |
320.000.000 |
|
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% |
tấn |
1.295.000 |
1.850.000 |
|
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% |
tấn |
1.939.000 |
2.770.000 |
|
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% |
tấn |
2.905.000 |
4.150.000 |
|
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% |
tấn |
4.150.000 |
5.070.000 |
|
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
tấn |
5.070.000 |
6.084.000 |
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
100.000.000 |
120.000.000 |
|
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
tấn |
6.041.000 |
8.630.000 |
|
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
tấn |
10.080.000 |
14.400.000 |
|
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
14.400.000 |
20.130.000 |
|
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quăng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0% |
tấn |
20.130.000 |
28.750.000 |
|
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quăng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
28.750.000 |
34.500.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
37.000.000 |
45.000.000 |
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
11.550.000 |
16.500.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
16.500.000 |
23.571.000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
4.000.000 |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
5.000.000 |
7.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
560.000 |
800.000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
931.000 |
1.330.000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.330.000 |
1.870.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
Tấn |
1.870.000 |
2.244.000 |
|
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit |
|
|
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích |
tấn |
52.500 |
75.000 |
|
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bauxit laterit |
tấn |
260.000 |
390.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
tấn |
483.000 |
690.000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
tấn |
959.000 |
1.370.000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1.603.000 |
2.290.000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.290.000 |
3.210.000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.210.000 |
4.120.000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.120.000 |
5.500.000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
5.500.000 |
6.600.000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
tấn |
16.500.000 |
19.800.000 |
|
|
I11 |
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel) |
tấn |
2.240.000 |
3.200.000 |
|
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
tấn |
2.800.000 |
3.500.000 |
|
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế tài nguyên của Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
tấn |
11.400.000 |
13.700.000 |
|
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
tấn |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/05/2017 của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
70.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
480.000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
240.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
700.000 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.400.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
4.200.000 |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
6.000.000 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
700.000 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
1.400.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3.000.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
77.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
280.000 |
400.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161.000 |
230.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
150.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
90.000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
105.000 |
150.000 |
|
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác |
m3 |
700.000 |
1.000.000 |
|
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
15.000.000 |
18.000.000 |
|
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
10.500.000 |
15.000.000 |
|
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
7.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
280.000 |
400.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
80.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
100.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
350.000 |
|
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
150.000 |
|
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
245.000 |
350.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
170.000 |
|
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
6.000.000 |
8.000.000 |
|
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
4.200.000 |
6.000.000 |
|
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
1.750.000 |
2.500.000 |
|
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
2.800.000 |
4.000.000 |
|
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
3.500.000 |
5.000.000 |
|
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
800.000 |
1.000.000 |
|
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
266.000 |
380.000 |
|
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
126.000 |
180.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
84.000 |
120.000 |
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kich thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
315.000 |
450.000 |
|
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010301 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2.800.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
II10010302 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
5.600.000 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
II10010303 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 |
m3 |
8.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
II10010304 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
12.000.000 |
|
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
140.000 |
200.000 |
|
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzit thường |
tấn |
112.000 |
160.000 |
|
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
tấn |
210.000 |
300.000 |
|
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện) |
tấn |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
|
|
II1003 |
|
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
|
|
II100301 |
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
tấn |
100.000 |
136.000 |
|
|
|
|
II100302 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30% |
tấn |
152.600 |
218.000 |
|
|
|
|
II100303 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33% |
tấn |
329.700 |
471.000 |
|
|
|
|
II100304 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% |
tấn |
471.000 |
565.000 |
|
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
210.000 |
300.000 |
|
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
560.000 |
800.000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
245.000 |
350.000 |
|
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
tấn |
1.200.000 |
1.600.000 |
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
250.000 |
300.000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.050.000 |
1.500.000 |
|
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
|
|
II1301 |
|
|
|
Quặng Pirite |
|
|
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh, thành phố không có giá tính thuế của các tài nguyên này |
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
tấn |
350.000 |
500.000 |
|
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% |
tấn |
500.000 |
600.000 |
|
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
tấn |
600.000 |
800.000 |
|
|
II14 |
|
|
|
|
Apatit |
|
|
|
|
|
|
II1401 |
|
|
|
Apatit loại I |
tấn |
1.400.000 |
1.700.000 |
|
|
|
II1402 |
|
|
|
Apatit loại II |
tấn |
850.000 |
1.100.000 |
|
|
|
II1403 |
|
|
|
Apatit loại III |
tấn |
350.000 |
500.000 |
|
|
|
II1404 |
|
|
|
Apatit loại tuyển |
tấn |
1.100.000 |
1.400.000 |
|
|
II15 |
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin) |
tấn |
125.000 |
150.000 |
|
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.306.000 |
1.567.200 |
|
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
2.784.600 |
3.978.000 |
|
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.281.000 |
4.202.400 |
|
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.438.000 |
4.149.600 |
|
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.404.520 |
4.863.600 |
|
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.050.880 |
4.358.400 |
|
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2.747.000 |
3.296.000 |
|
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.351.560 |
1.930.800 |
|
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
828.000 |
1.112.400 |
|
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.606.000 |
3.127.200 |
|
|
|
|
III60302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.713.000 |
3.255.600 |
|
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.237.760 |
3.196.800 |
|
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.706.880 |
2.438.400 |
|
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.349.040 |
1.927.200 |
|
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.065.120 |
1.521.600 |
|
|
|
|
III60307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
803.040 |
1.147.200 |
|
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
- |
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
805.000 |
966.000 |
|
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
715.000 |
886.800 |
|
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
568.000 |
741.600 |
|
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
464.520 |
663.600 |
|
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.306.000 |
1.567.200 |
|
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
2.784.600 |
3.978.000 |
|
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.281.000 |
4.202.400 |
|
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.438.000 |
4.149.600 |
|
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.404.520 |
4.863.600 |
|
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.050.880 |
4.358.400 |
|
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2.747.000 |
3.296.000 |
|
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.351.560 |
1.930.800 |
|
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
828.000 |
1.112.400 |
|
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.606.000 |
3.127.200 |
|
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.713.000 |
3.255.600 |
|
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.237.760 |
3.196.800 |
|
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.706.880 |
2.438.400 |
|
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.349.040 |
1.927.200 |
|
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.065.120 |
1.521.600 |
|
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
803.040 |
1.147.200 |
|
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
. |
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
805.000 |
966.000 |
|
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
715.000 |
886.800 |
|
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
568.000 |
741.600 |
|
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
464.520 |
663.600 |
|
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
365.000 |
500.000 |
|
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
1.750.000 |
2.500.000 |
|
|
II19 |
|
|
|
|
Than bùn |
tấn |
280.000 |
400.000 |
|
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
kg |
|
|
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Rubi |
|
|
|
|
|
|
|
II200101 |
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm |
kg |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
|
II200102 |
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
II200103 |
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500.000 |
600.000 |
|
|
|
|
II200104 |
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit |
kg |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire |
|
|
|
|
|
|
|
II200201 |
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
II200202 |
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500.000 |
600.000 |
|
|
|
|
11200203 |
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm |
kg |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
II2003 |
|
|
|
Corindon |
|
|
|
|
|
|
|
II200301 |
|
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm |
kg |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
|
II200302 |
|
|
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm |
viên |
500.000 |
600.000 |
|
|
II21 |
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan |
kg |
|
|
|
|
II22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
kg |
|
|
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
viên |
600.000 |
720.000 |
|
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
tấn |
800.000.000 |
960.000.000 |
|
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
1.000.000.000 |
1.200.000.000 |
|
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
25.000.000 |
30.000.000 |
|
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
315.000 |
450.000 |
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% |
tấn |
600.000 |
800.000 |
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% |
tấn |
800.000 |
1.000.000 |
|
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
350.000 |
500.000 |
|
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% |
tấn |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% |
tấn |
3.000.000 |
3.500.000 |
|
|
|
II2403 |
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác |
tấn |
210.000 |
300.000 |
|
|
|
II2404 |
|
|
|
Graphit |
|
|
|
|
|
|
|
II240401 |
|
|
Quặng Graphit khai thác |
tấn |
600.000 |
720.000 |
|
|
|
|
II240402 |
|
|
Tinh quặng Graphit |
tấn |
6.600.000 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
350.000 |
500.000 |
|
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
tấn |
630.000 |
900.000 |
|
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
tấn |
1.120.000 |
1.600.000 |
|
|
|
II2406 |
|
|
|
Quặng Sericite |
tấn |
350.000 |
420.000 |
|
|
|
II2407 |
|
|
|
Bùn khoáng |
tấn |
910.000 |
1.300.000 |
|
|
|
II2408 |
|
|
|
Sét Bentonite |
m3 |
210.000 |
300.000 |
|
|
|
II2409 |
|
|
|
Quặng Silic |
tấn |
560.000 |
680.000 |
|
|
|
II2410 |
|
|
|
Quặng Magnesit |
tấn |
875.000 |
1.250.000 |
|
|
|
II2411 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
|
|
II241101 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kinh (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm |
viên |
2.000.000 |
2.400.000 |
|
|
|
|
II241102 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm |
viên |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
|
II241103 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia |
kg |
5.000 |
6.000 |
|
|
|
|
II241104 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
500.000 |
600.000 |
|
|
|
|
II241105 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
500.000 |
600.000 |
|
|
|
|
II241106 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
tấn |
1.000.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
II241107 |
|
|
Tourmaline đen |
viên |
500.000 |
600.000 |
|
|
|
|
II241108 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
kg |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
|
II241109 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
viên |
400.000 |
480.000 |
|
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
14.500.000 |
D: Đường kính |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
31.200.000 |
36.000.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
7.300.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng
hương |
m3 |
20.000.000 |
26.000.000 |
|
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
24.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
28.200.000 |
35.000.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
16.000.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
15.000.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
40.000.000 |
|
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
2.800.000.000 |
4.000.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
8.400.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
18.700.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
21.400.000 |
22.800.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
16.800.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
11.400.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
17.000.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
6.600.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
9.360.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
18.000.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
24.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
11.000.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D≤25cm |
m3 |
7.300.000 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
14.500.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
73.900.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
128.600.000 |
180.000.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
8.400.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.300.000 |
23.000.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
7.000.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
9.500.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
13.000.000 |
|
|
|
|
I1I20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
17.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
14.000.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
14.000.000 |
16.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
8.000.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.200.000 |
11.500.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.300.000 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
15.000.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
6.500.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
7.000.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
10.000.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
6.000.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
4.400.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
10.000.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
13.800.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
3.700.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.500.000 |
8.000.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.500.000 |
12.000.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
5.000.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
6.000.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
9.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
5.400.000 |
6.000.000 |
|
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
7.200.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
18.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
4.400.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
5.000.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
5.400.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
7.200.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4.300.000 |
5.000.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
4.000.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
4.400.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
6.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.700.000 |
8.000.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
3.600.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
4.000.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
2.600.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
7.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
7.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
1.200.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
3.500.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
3.500.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
2.800.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
5.400.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
3.300.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
3.500.000 |
4.100.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
7.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.200.000 |
6.000.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm
V, VI, VII, VIII |
|
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
900.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
5.500.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.000.000 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
4.300.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
3.700.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
12.600.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
910.000 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
5.000.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
1.400.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
4.000.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
840.000 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
2.800.000 |
|
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
490.000 |
700.000 |
1 Ste=0.7 m3 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
11.000 |
|
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
18.000 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
30.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
40.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
10.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
- |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
2.800 |
4.000 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
cây |
5.600 |
8.000 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
- |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
12.600 |
18.000 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
30.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
40.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
11.000 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
21.000 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
21.000 |
26.000 |
|
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
cây |
|
|
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
4.200 |
6.000 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
10.000 |
|
|
|
|
1II80703 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
18.000 |
|
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
- |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
5.600 |
8.000 |
|
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
15.000 |
|
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
20.000 |
|
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
350.000.000 |
500.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
70.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
14.000.000 |
20.000.000 |
|
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
770.000.000 |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
539.000.000 |
770.000.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
56.000 |
80.000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
kg |
80.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
25.000 |
30.000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
90.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
105.000 |
150.000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
210.000 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
- |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
84.000 |
120.000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
280.000 |
400.000 |
|
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
Các địa phương quy định theo đặc thù tại địa phương |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI
SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
IV |
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
|
IV1 |
|
|
|
|
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
|
|
|
IV101 |
|
|
|
Ngọc trai |
|
|
|
|
|
|
IV102 |
|
|
|
Bào ngư |
kg |
300.000 |
360.000 |
|
|
|
IV103 |
|
|
|
Hải sâm |
kg |
420.000 |
600.000 |
|
|
IV2 |
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
- |
|
|
|
|
IV201 |
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
|
|
IV20101 |
|
|
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
42.000 |
60.000 |
|
|
|
|
IV20102 |
|
|
Cá loại khác |
kg |
21.000 |
30.000 |
|
|
|
IV202 |
|
|
|
Cua |
kg |
170.000 |
200.000 |
|
|
|
IV204 |
|
|
|
Mực |
kg |
70.000 |
95.000 |
|
|
|
IV205 |
|
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
|
|
IV20501 |
|
|
Tôm hùm |
kg |
616.000 |
880.000 |
|
|
|
|
IV20502 |
|
|
Tôm khác |
kg |
105.000 |
150.000 |
|
|
|
IV206 |
|
|
|
Khác |
|
|
|
Các địa phương quy định theo đặc thù tại địa phương |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ Tài chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
450.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
1.100.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1.100.000 |
2.200.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
32.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
300.000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
1.000.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
- |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
6.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.000 |
9.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
- |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
100.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
50.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
3.000 |
7.000 |
|
|
V4 |
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
|
2.300.000 |
2.800.000 |
|
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN
SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài
chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
VI |
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
51.100.000 |
73.000.000 |
|
Công văn 7487/BTC-VP năm 2017 thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư 44/2017/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 7487/BTC-VP |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Quân |
Ngày ban hành: | 07/06/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 7487/BTC-VP năm 2017 thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư 44/2017/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video