BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 544/TCT-DNL |
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2025 |
Kính gửi: |
Đồng chí Cục trưởng Cục Thuế tỉnh/thành phố: Bình Dương, Đắk Nông, Tiền Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Lâm Đồng, Tây Ninh, Bắc Kạn, Ninh Thuận, Bến Tre, Đồng Tháp, Quảng Bình, Cà Mau, Bình Phước. |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 129/CĐ-TTg ngày 9/12/2024 về tăng cường quản lý, sử dụng hóa đơn điện tử (HĐĐT), nâng cao hiệu quả công tác thu thuế đối với thương mại điện tử, ngày 09/01/2025, Tổng cục Thuế đã tổ chức Hội nghị trực tuyến toàn quốc về việc áp dụng giải pháp kết nối tự động phát hành hóa đơn điện tử (HĐĐT) từng lần bán hàng đối với hoạt động bán lẻ xăng dầu và ban hành Thông báo số 60/TB-TCT ngày 17/01/2025 của Tổng cục Thuế về triển khai nhiệm vụ sau Hội nghị trực tuyến.
Tổng hợp báo cáo từ các Cục Thuế cho thấy, đến ngày 10/02/2025, trên toàn quốc, số cửa hàng bán lẻ xăng dầu áp dụng giải pháp kết nối tự động phát hành HĐĐT từng lần bán hàng đạt tỷ lệ 70%, tăng 14% so với thời điểm trước khi tổ chức Hội nghị trực tuyến. (Phụ lục tiến độ thực hiện gửi kèm)
Có 51/64 Cục Thuế đạt tiến độ trên 60%, trong đó có 9 Cục Thuế hoàn thành 100%, gồm: TP Hà Nội, Điện Biên, Kom Tum, Lào Cai, Lạng Sơn, Phú Thọ, Hải Dương, Sơn La, Thái Nguyên; Có 19 Cục Thuế đạt tiến độ từ trên 80%.
Ngay sau Hội nghị trực tuyến, nhiều Cục Thuế đã tập trung nguồn lực, quyết tâm cao và áp dụng giải pháp phù hợp nên đạt được kết quả chuyển biến tích cực như: Đắk Lắk (đạt 99%, tăng 46%), Quảng Ngãi (đạt 81%, tăng 45%), An Giang (đạt 74%, tăng 42%), Hậu Giang (đạt 72%, tăng 35%), Long An (đạt 68%, tăng 24%), Nghệ An (đạt 65%, tăng 38%).
Tuy nhiên, còn 13 địa phương có tỷ lệ các cửa hàng áp dụng giải pháp kết nối tự động phát hành HĐĐT từng lần bán hàng dưới 60%, ảnh hưởng tới kết quả thực hiện chung của cả nước. Cá biệt còn những địa phương có tỷ lệ thấp nhưng từ sau thời điểm tổ chức Hội nghị trực tuyến đến nay, tỷ lệ tăng chậm hoặc gần như không tăng như: Bình Dương (đạt 59%, không tăng), Bắc Kạn (đạt 43%, không tăng), Ninh Thuận (đạt 42%, không tăng), Tây Ninh (đạt 45%, không tăng), Bình Phước (đạt 27%, tăng 1%), Quảng Bình (đạt 31%, tăng 1%), Bà Rịa - Vũng Tàu (đạt 46%, tăng 2%), Cà Mau (đạt 30%, tăng 6%), Đồng Tháp (đạt 34%, tăng 6%), Bến Tre (đạt 41%, tăng 7%),...
Với tiến độ triển khai nêu trên, Tổng cục Thuế yêu cầu đồng chí Cục trưởng Cục Thuế có tỷ lệ doanh nghiệp, cửa hàng bán lẻ xăng dầu áp dụng giải pháp kết nối tự động phát hành HĐĐT từng lần bán hàng dầu còn thấp (dưới 60%) trực tiếp chỉ đạo thực hiện quyết liệt, đồng bộ, hiệu quả các chỉ đạo của Lãnh đạo Tổng cục và các giải pháp đã trao đổi tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc ngày 09/01/2025; các nhiệm vụ Tổng cục giao tại Thông báo số 60/TB-TCT ngày 17/01/2025.
Cục Thuế có tiến độ thực hiện đến ngày 10/02/2025 đạt dưới 60% báo cáo cụ thể các giải pháp đã, đang và sẽ triển khai tại địa phương, kèm theo bảng phân công nhiệm vụ cụ thể đến từng Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo Chi cục, các phòng, cán bộ quản lý, chi tiết từng doanh nghiệp, cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gắn với giải pháp, lộ trình thực hiện, đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại Công điện số 129/CĐ-TTg. Báo cáo gửi về Tổng cục Thuế (qua Cục Thuế doanh nghiệp lớn) trong ngày 14/02/2025 bằng văn bản và qua email: [email protected].
Yêu cầu đồng chí Cục trưởng khẩn trương chỉ đạo hoàn thành triển khai giải pháp kết nối tự động phát hành HĐĐT từng lần bán hàng đối với hoạt động kinh doanh bán lẻ xăng dầu và báo cáo về Tổng cục Thuế đúng nội dung, thời hạn./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP TRIỂN KHAI
GIẢI PHÁP KẾT NỐI TỰ ĐỘNG PHÁT HÀNH HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ TỪNG LẦN BÁN HÀNG ĐỐI VỚI
HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ XĂNG DẦU
(Kèm theo Công văn số 544/TCT-DNL ngày 12/02/2025 của Tổng cục Thuế)
TT |
Tỉnh/ thành phố |
Trước tổ chức Hội nghị trực tuyến toàn quốc |
Đến ngày 07/02/2025 |
|
||||||||
Tỷ lệ thực hiện |
Tổng số |
Trong đó: |
Tỷ lệ thực hiện |
|
||||||||
Kết nối tự động |
POS/phần mềm, máy tính bảng |
Camera AI/Thủ công |
|
|||||||||
Kết nối tự động |
POS/phần mềm, máy tính bảng |
Camera AI/Thủ công |
Kết nối tự động |
POS/phần mềm, máy tính bảng |
Camera AI/Thủ công |
|
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
0 |
Cả nước |
56% |
42% |
2% |
16,386 |
11,472 |
4,740 |
181 |
70% |
29% |
1% |
|
1 |
HẢI DƯƠNG |
93% |
3% |
4% |
240 |
240 |
0 |
0 |
100% |
0% |
0% |
|
2 |
SƠN LA |
98% |
2% |
0% |
175 |
175 |
0 |
0 |
100% |
0% |
0% |
|
3 |
ĐIỆN BIÊN |
100% |
0% |
0% |
78 |
78 |
0 |
0 |
100% |
0% |
0% |
|
4 |
HÀ NỘI |
100% |
0% |
0% |
492 |
492 |
0 |
0 |
100% |
0% |
0% |
|
5 |
KON TUM |
100% |
0% |
0% |
90 |
90 |
0 |
0 |
100% |
0% |
0% |
|
6 |
LẠNG SƠN |
100% |
0% |
0% |
109 |
109 |
0 |
0 |
100% |
0% |
0% |
|
7 |
LÀO CAI |
100% |
0% |
0% |
91 |
91 |
0 |
0 |
100% |
0% |
0% |
|
8 |
PHÚ THỌ |
100% |
0% |
0% |
278 |
278 |
0 |
0 |
100% |
0% |
0% |
|
9 |
THÁI NGUYÊN |
92% |
8% |
0% |
203 |
202 |
1 |
0 |
100% |
0% |
0% |
|
10 |
HÀ NAM |
99% |
1% |
0% |
152 |
151 |
1 |
0 |
99% |
1% |
0% |
|
11 |
YÊN BÁI |
98% |
1% |
1% |
123 |
122 |
1 |
0 |
99% |
1% |
0% |
|
12 |
DOANH NGHIỆP LỚN |
99% |
1% |
0% |
96 |
95 |
1 |
0 |
99% |
1% |
0% |
|
13 |
ĐẮK LẮK |
52% |
48% |
0% |
420 |
415 |
5 |
0 |
99% |
1% |
0% |
|
14 |
QUẢNG NINH |
95% |
5% |
0% |
198 |
195 |
3 |
0 |
98% |
2% |
0% |
|
15 |
BẮC NINH |
89% |
11% |
0% |
121 |
119 |
2 |
0 |
98% |
2% |
0% |
|
16 |
ĐÀ NẴNG |
98% |
2% |
0% |
86 |
84 |
2 |
0 |
98% |
2% |
0% |
|
17 |
TUYÊN QUANG |
75% |
24% |
1% |
123 |
120 |
3 |
0 |
98% |
2% |
0% |
|
18 |
QUẢNG TRỊ |
93% |
7% |
0% |
122 |
119 |
3 |
0 |
98% |
2% |
0% |
|
19 |
HÀ GIANG |
94% |
6% |
0% |
76 |
72 |
4 |
0 |
95% |
5% |
0% |
|
20 |
HỒ CHÍ MINH |
82% |
17% |
0% |
603 |
559 |
44 |
0 |
93% |
7% |
0% |
|
21 |
BẮC GIANG |
88% |
0% |
12% |
304 |
280 |
0 |
24 |
92% |
0% |
8% |
|
22 |
CAO BẰNG |
72% |
28% |
0% |
69 |
63 |
6 |
0 |
91% |
9% |
0% |
|
23 |
THỪA THIÊN HUẾ |
78% |
22% |
0% |
114 |
100 |
14 |
0 |
88% |
12% |
0% |
|
24 |
BẠC LIÊU |
74% |
26% |
0% |
251 |
219 |
32 |
0 |
87% |
13% |
0% |
|
25 |
NAM ĐỊNH |
60% |
40% |
0% |
298 |
253 |
45 |
0 |
85% |
15% |
0% |
|
26 |
HẢI PHÒNG |
75% |
22% |
2% |
204 |
167 |
34 |
3 |
82% |
17% |
1% |
|
27 |
QUẢNG NGÃI |
36% |
63% |
2% |
247 |
200 |
45 |
2 |
81% |
18% |
1% |
|
28 |
HƯNG YÊN |
45% |
54% |
1% |
182 |
147 |
34 |
1 |
81% |
19% |
1% |
|
29 |
ĐỒNG NAI |
75% |
25% |
0% |
402 |
318 |
84 |
0 |
79% |
21% |
0% |
|
30 |
KIÊN GIANG |
74% |
25% |
1% |
497 |
372 |
124 |
1 |
75% |
25% |
0% |
|
31 |
AN GIANG |
32% |
68% |
0% |
478 |
353 |
125 |
0 |
74% |
26% |
0% |
|
32 |
HẬU GIANG |
38% |
62% |
0% |
187 |
135 |
52 |
0 |
72% |
28% |
0% |
|
33 |
LAI CHÂU |
69% |
31% |
0% |
54 |
38 |
16 |
0 |
70% |
30% |
0% |
|
34 |
NINH BÌNH |
48% |
49% |
3% |
206 |
144 |
59 |
3 |
70% |
29% |
1% |
|
35 |
KHÁNH HÒA |
67% |
32% |
1% |
216 |
148 |
65 |
2 |
69% |
30% |
1% |
|
36 |
LONG AN |
45% |
51% |
5% |
373 |
255 |
118 |
0 |
68% |
32% |
0% |
|
37 |
QUẢNG NAM |
60% |
38% |
2% |
187 |
123 |
61 |
3 |
66% |
33% |
2% |
|
38 |
TRÀ VINH |
41% |
59% |
0% |
299 |
194 |
105 |
0 |
65% |
35% |
0% |
|
39 |
NGHỆ AN |
27% |
73% |
0% |
529 |
342 |
187 |
0 |
65% |
35% |
0% |
|
40 |
THANH HÓA |
39% |
61% |
0% |
631 |
405 |
226 |
0 |
64% |
36% |
0% |
|
41 |
CẦN THƠ |
57% |
41% |
2% |
284 |
182 |
97 |
5 |
64% |
34% |
2% |
|
42 |
PHÚ YÊN |
51% |
49% |
0% |
187 |
119 |
68 |
0 |
64% |
36% |
0% |
|
43 |
SÓC TRĂNG |
22% |
78% |
0% |
342 |
215 |
127 |
|
63% |
37% |
0% |
|
44 |
BÌNH ĐỊNH |
31% |
68% |
1% |
306 |
191 |
113 |
2 |
62% |
37% |
1% |
|
45 |
VĨNH PHÚC |
49% |
51% |
0% |
148 |
92 |
56 |
0 |
62% |
38% |
0% |
|
46 |
GIA LAI |
34% |
61% |
5% |
355 |
220 |
121 |
4 |
62% |
34% |
1% |
|
47 |
HÀ TĨNH |
61% |
39% |
0% |
236 |
145 |
91 |
0 |
61% |
39% |
0% |
|
48 |
HÒA BÌNH |
56% |
40% |
4% |
191 |
117 |
72 |
7 |
61% |
38% |
4% |
|
49 |
VĨNH LONG |
49% |
51% |
0% |
285 |
173 |
122 |
0 |
61% |
43% |
0% |
|
50 |
BÌNH THUẬN |
47% |
53% |
0% |
290 |
176 |
114 |
0 |
61% |
39% |
0% |
|
51 |
THÁI BÌNH |
55% |
44% |
1% |
252 |
151 |
99 |
2 |
60% |
39% |
1% |
|
52 |
BÌNH DƯƠNG |
65% |
29% |
6% |
286 |
170 |
98 |
18 |
59% |
34% |
6% |
|
53 |
ĐẮK NÔNG |
40% |
60% |
0% |
204 |
108 |
96 |
0 |
53% |
47% |
0% |
|
54 |
TIỀN GIANG |
38% |
58% |
4% |
523 |
264 |
251 |
8 |
50% |
48% |
2% |
|
55 |
BÀ RỊA VŨNG TÀU |
44% |
56% |
0% |
263 |
122 |
144 |
0 |
46% |
55% |
0% |
|
56 |
LÂM ĐỒNG |
30% |
65% |
5% |
303 |
136 |
152 |
15 |
45% |
50% |
5% |
|
57 |
TÂY NINH |
44% |
56% |
0% |
406 |
182 |
224 |
0 |
45% |
55% |
0% |
|
58 |
BẮC KẠN |
47% |
53% |
0% |
75 |
32 |
43 |
0 |
43% |
57% |
0% |
|
59 |
NINH THUẬN |
42% |
58% |
0% |
123 |
52 |
71 |
0 |
42% |
58% |
0% |
|
60 |
BẾN TRE |
34% |
61% |
5% |
328 |
136 |
175 |
17 |
41% |
53% |
5% |
|
61 |
ĐỒNG THÁP |
28% |
68% |
4% |
446 |
153 |
270 |
23 |
34% |
61% |
5% |
|
62 |
QUẢNG BÌNH |
30% |
70% |
1% |
211 |
65 |
144 |
2 |
31% |
68% |
1% |
|
63 |
CÀ MAU |
24% |
76% |
0% |
356 |
106 |
250 |
0 |
30% |
70% |
0% |
|
64 |
BÌNH PHƯỚC |
26% |
64% |
10% |
382 |
103 |
240 |
39 |
27% |
63% |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 544/TCT-DNL năm 2025 quyết liệt triển khai, thực hiện hóa đơn điện tử từng lần bán hàng đối với hoạt động bán lẻ xăng dầu đảm bảo hoàn thành mục tiêu theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện 129/CĐ-TTg do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 544/TCT-DNL |
---|---|
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 12/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Công văn 544/TCT-DNL năm 2025 quyết liệt triển khai, thực hiện hóa đơn điện tử từng lần bán hàng đối với hoạt động bán lẻ xăng dầu đảm bảo hoàn thành mục tiêu theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện 129/CĐ-TTg do Tổng cục Thuế ban hành
Chưa có Video